Tải bản đầy đủ (.doc) (187 trang)

Giao an sinh 8 dang dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.46 KB, 187 trang )

Ngµy so¹n: 17/8/2012
Ngµy gi¶ng:20/8/2012
Tn 1 – TiÕt 1
BÀI 1 : BÀI MỞ ĐẦU
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:

Nêu rõ mục đích và ý nghóa của kiến thức phần cơ
thể

Xác đònh được vò trí của con người trong giới Động
vật.

Nêu được các phương pháp học tập đặc thù của
môn học
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết các bộ phận
cấu tạo trên cơ thể người
3/ Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn .
II/ PHƯƠNG PHÁP và ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1 / Phương Pháp : Trực quan , thảo luận nhóm , vấn
đáp , giảng giải .
2 / Giáo viên:
Tranh : H1.1, H1.2, H1.3
Bảng phụ
3 / Học sinh : Đọc trước bài mới
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Ổn đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Mở bài : Trong chương trìng Sinh học lớp 7, các em đã
học các ngành động vật nào? Lớp động vật nào trong
ngành Động vật có xương sống có vò trí tiến hoá nhất?


Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Vò trí của con
người trong tự nhiên
– GV cho HS đọc thông tin
– Đọc thông tin SGK
– Treo bảng phụ phần 6
– Quan sát bài tập và thảo
luận nhóm để làm bài tập SGK
– GV nhận xét, kết luận

Nội dung ghi
I/ Vò trí của con
người trong tự nhiên

– Các
đặc
điểm
phân biệt người với
động vật là người
biết chế tạo và sử
dụng công cụ lao động
vào những mục đích
Hoạt động 2: Xác đònh mục
nhất đònh, có tư duy,
đích nhiệm vụ của phần cơ
tiếng nói và chữ viết
thể người và vệ sinh
II/ Nhiệm vụ của phần
– GV cho HS đọc thông tin trong
cơ thể người và vệ

SGK
sinh
– Có mấy nhiệm vụ? Nhiệm
1


vụ nào là quan trọng hơn?
+ Vì sao phải nghiên cứu cơ thể
về cả 3 mặt: cấu tạo, chức
năng và vệ sinh?
– GV lấy ví dụ giải thích câu
“Một nụ cười bằng mười thang
thuốc bổ”. Khi cười, tâm lí căng
thẳng được giải toả, bộ não
trở nên trở nên hưng phấn hơn,
các cơ hô hấp hoạt động mạnh,
làm tăng khả năng lưu thông
máu, các tuyến nội tiết tăng
cường hoạt động. Mọi cơ quan
trong cơ thể đều trở nên hoạt
động tích cực hơn, làm tăng
cường quá trình trao đổi chất. Vì
vậy, người luôn có cuộc sống
vui tươi là người khoẻ mạnh, có
tuổi thọ kéo dài
– GV cho hoạt động nhóm trả
lời 6 và nêu một số thành
công của giới y học trong thời
gian gần đây
– HS hoạt động nhóm trả lời 6

và nêu một số thành tựu của
ngành y học
– Các nhóm khác nhận xét –
bổ sung
– Kiến thức về cơ thể người
có liên quan tới nhiều ngành
khoa học như Y học, Tâm lí giáo
dục.....
Hoạt động 3: Tìm hiểu phương
pháp học tập bộ môn
– GV cho HS đọc thông tin
– Nêu lại một số phương pháp
để học tập bộ môn
– HS đọc thông tin SGK
– Hoạt động cá nhân trả lời
câu hỏi
- HS đọc ghi nhớ cuối bài

– Sinh học 8 cung cấp
những kiến thức về
đặc điểm cấu tạo và
chức năng của cơ thể
trong mối quan hệ với
môi trường, những
hiểu biết về phòng
chống bệnh tật và
rèn luyện cơ thể
– Kiến thức về cơ
thể người có liên
quan tới nhiều ngành

khoa học như Y học,
Tâm lí giáo dục.....

III/ Phương pháp học
tập bộ môn
– Phương pháp học
tập phù hợp với đặc
điểm môn học là kết
hợp
quan
sát,
thí
nghiệm và vận dụng
kiến thức, kó năng
vào thực tế cuộc
sống

IV/ CỦNG CỐ:
1. Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với động vật là
gì?
2


2. Để học tốt môn học, em cần thực hiện theo các phương
pháp nào?
V/ DẶN DÒ:
Học ghi nhớ khung hồng
HS xem lại bài “ Thỏ” và bài “ Cấu tạo trong của
thỏ” trong SGK Sinh 7
Chuẩn bò bài “Cấu tạo cơ thể người”

* NhËt kÝ tiÕt d¹y:
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
Ngày soạn: 17/8/2012
Ngày giảng: 21/8/2012
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Tuần 1 -- Tiết 2
BÀI 2: CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
Nªu ®ỵc ®Ỉc ®iĨm cë thĨ ngêi.
X¸c ®Þnh ®ỵc vÞ trÝ c¸c c¬ quan vµ hƯ c¬ quan cđa c¬ thĨ
trªn m« h×nh. Nªu râ ®ỵc tÝnh thèng nhÊt trong ho¹t ®éng cđa
c¸c hƯ c¬ quan díi sù chØ ®¹o cđa hƯ thÇn kinh vµ hƯ néi tiÕt.
2/ Kỹ năng: Nhận biết các bộ phận trên cơ thể
người .
3/ Thái độ: Ý thức giữ và rèn luyện cơ thể .
II/ PHƯƠNG PHÁP và ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1 / Phương Pháp : Trực quan , vấn đáp , thảo luận ,
giảng giải .
2 / Giáo viên:
- Tranh phóng to H2.1 – 2.2 SGK
- Sơ đồ mối quan hệ qua lại giữa các hệ cơ quan trong
cơ thể
- Bảng phụ sau :
Hệ cơ
Các cơ quan trong
Chức năng của hệ

quan
từng hệ cơ quan
cơ quan
Hệ vận Cơ và xương
Vận động cơ thể
động
Miệng, ống tiêu hóa Tiếp nhận và biến
Hệ tiêu và các tuyến tiêu đổi thức ăn thành
hoá
hoá
các chất dinh dưỡng
cung cấp cho cơ thể
Hệ
Tim và hệ mạch
Vận chuyển các chất
tuần
dinh dưỡng, oxi tới các
hoàn
tế
bào

vận
3


chuyển
chất
thải,
cacbonic từ tế bào tới
các cơ quan bài tiết

Mũi, khí quản, phế Thực hiện trao đổi khí
Hệ hô
quản và hai lá phổi oxi, cacbonic giữa cơ
hấp
thể và môi trường
Hệ bài Thận, ống dẫn nước Bài tiết nước tiểu
tiết
tiểu và bóng đái
Não, tủy sống, dây Tiếp nhận và trả lời
Hệ
thần kinh và hạch các kích thích của môi
thần
thần kinh
trường, điều hoà hoạt
kinh
động của các cơ quan
Hệ sinh Đường sinh dục và Sinh sản và duy trì nòi
dục
tuyến sinh dục
giống
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:
• Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với động
vật là gì?
• Để học tốt môn học, em cần thực hiện theo các
phương pháp nào?
3/ Mở bài : GV giới thiệu trình tự các hệ cơ quan sẽ
được nghiên cứu trong suốt năm học của môn Cơ thể
người và vệ sinh. Để có khái niệm chung, chúng ta tìm

hiểu khái quát về cấu tạo cơ thể người
Hoạt động của GV vµ HS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Tìm hiểu các
phần của cơ thể
– Cho HS quan sát H 2.1 –2.2 SGK
và cho HS quan sát mô hình các
cơ quan ở phần thân cơ thể
người
– HS hoạt động cá nhân trả
lời các câu hỏi 6.
– GV nhận xét – bổ sung.

4

I/ Cấu tạo:
1. Các phần cơ thể:
– Cơ thể người chia
làm 3 phần: đầu,
thân và tay chân
– Cơ hoành chia cơ thể
ra làm 2 khoang: khoang
ngực và khoang bụng
• Khoang
ngực

khoang
bụng
được
ngăn cách bởi cơ

hoành
• Khoang ngực chứa
tim, phổi
• Khoang bụng chứa dạ
dày, ruột, gan, tụy,
thận, bóng đái và
các cơ quan sinh sản


– Da – Bảo vệ cơ thể
Hoạt động 2: Tìm hiểu các – Cơ và xương => Hệ
hệ cơ quan trong cơ thể
vận động
– Cơ thể chúng ta bao bọc bằng 2. Các hệ cơ quan:
cơ quan nào? Chức phận chính - Bảng 2 SGK ®· ®iỊn
của cơ quan này là gì?
®đ th«ng tin
– Dưới da là các cơ quan nào?
– Hệ cơ và bộ xương tạo ra
những khoảng trống chức các
cơ quan bên trong. Theo em đó là
những khoang nào?
– GV treo bảng phụ
– GV cho HS thảo luận nhóm
điền bảng
– HS thảo luận nhóm và điền
bảng
– Các nhóm lên trình bày – Các
nhóm khác bổ sung
II/ Sự phối hợp các

– GV nhận xét – bổ sung
hoạt động của các
cơ quan : (kh«ng d¹y)
IV/ CỦNG CỐ:
Tại sao nói cơ thể người là một khối thống nhất?
Hãy điền dấu + (nếu đúng) và dấu – (nếu sai) để xác
đònh vò trí của mỗi cơ quan trong bảng sau:
Cơ quan
Khoang ngực

Vò trí
Khoang bụng

Thận
Phổi
Khí
quản
Não
Mạch
máu
Mắt
Miệng
Gan
Tim
Dạ
dày
V/ DẶN DÒ:
5

Vò trí khác



Học thuộc ghi nhớ
Xem lại cấu tạo tế bào thực vật và tế bào động
vật
 Chuẩn bò bài: “ Tế bào”
* NhËt kÝ tiÕt d¹y:
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………




Ngµy so¹n: 24/8/2012
Ngµy gi¶ng: 27/8/2012
Tn 2 – TiÕt 3
BÀI 3 : TẾ BÀO
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
• HS x¸c ®Þnh râ tÕ bµo lµ ®¬n vÞ cÊu t¹o vµ ®¬n vÞ chøc
n¨ng cđa c¬ thĨ .
• Phân biệt từng chức năng cấu trúc của tế bào
• Chứng minh được tế bào là đơn vò chức năng của
cơ thể
2/ Kỹ năng: Nhận biết các bộ phận trong tÕ bµo
3/ Thái độ: Gióp HS thªm yªu thÝch m«n häc
II/ PHƯƠNG PHÁP và ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

1 / Phương Pháp : Trực quan , vấn đáp , thảo luận ,
giảng giải .
2 / Giáo viên:
– Các tranh phóng to hình 2.2 trang 8, hình 3.1 , hình 4.1 –
2 –3 –4 SGK
– Bảng 3.1 – 3.2 SGK
– Sơ đồ mối quan hệ giữa chức năng của tế bào
với cơ thể và môi trường
3 / Học sinh
6


III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Ổn đònh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ:
• Kể tên các hệ cơ quan và xác đònh vò trí, chức
năng của các hệ cơ quan này trên lược đồ?
• Căn cứ vào đặc điểm nào mà ta nói cơ thể
người là một thể thống nhất?
3/ Mở Bài : Các em đã biết mọi bộ phận, cơ quan
trong cơ thể đều được cấu tạo bằng tế bào. Vậy tế bào
có cấu trúc và chức năng như thế nào? Có phải tế
bào là đơn vò nhỏ nhất trong cấu tạo và hoạt động sống
của cơ thể?
Hoạt động của GV vµ HS
Hoạt động 1:Tìm hiểu các
t/phần cấu tạo TB
– GV treo tranh hình 3.1, cho HS quan
sát tranh và hoạt động cá nhân
để trả lời 6

– HS quan sát tranh hình 3.1
– GV giảng thêm:
• Màng sinh chất có lỗ màng
đảm bảo mối liên hệ giữa tế
bào với máu và dòch mô. Chất
tế bào có nhiều bào quan như
lưới nội chất ( trên lưới nội
chất có các ribôxôm), bộ máy
Gơngi.... trong nhân là dòch nhân
có nhiễm sắc thể
Hoạt động 2: Tìm hiểu các
chức năng các bộ phận trong
tế bào
– GV treo bảng phụ 3.1
– HS quan sát bảng phụ
– Màng sinh chất có chức năng
gì? Tại sao màng sinh chất lại thực
hiện được chức năng đó?
– Chất tế bào có chức năng là
gì?
– Kể tên hai hoạt động sống
của tế bào?
– Lưới nội chất có vai trò gì
trong hoạt động sống của tế
bào?
– Ngoài chức năng tổng hợp
7

Nội dung ghi
1. Cấu tạo tế bào

Cấu tạo tế bào
gồm: 3 phÇn
– Màng sinh chất
– Chất tế bào: lưới
nội chất, ti thể, thể
Gôngi, trung thể
– Nhân: NST, nh©n con

2. Chức năng các
bộ phận trong tế
bào
- KÕt ln: B¶ng 3.1- Sgk


các chất, lưới nội chất còn tham
gia vận chuyển các chất giữa
các bào quan trong tế bào. Nhờ
đâu lưới nội chất thực hiện được
chức năng này?
– Năng lượng để tổng hợp protein
lấy từ đâu?
– GV cho HS hoạt động nhóm để
trả lời câu hỏi 6:Hãy giải thích
mối quan hệ thống nhất về
chức năng giữa màng sinh chất,
3. Thành phần hoá
chất tế bào và nhân?
học của tế bào :
– HS nhËn xÐt vµ tr¶ lêi
(Không dạy)

– GV nhận xét – Bổ sung
Hoạt động 3: Tim hiểu hoạt
động sống của tế bào
– GV treo sơ đồ hình 3.2
– Mối quan hệ giữa cơ thể với
môi trường thể hiện như thế
nào?
– Tế bào trong cơ thể có chức
năng gì?
– Tại sao nói tế bào là đơn vò
chức năng của cơ thể sống?
– GV nhận xét – bổ sung
– HS quan sát bảng phụ
– Màng sinh chất có lỗ màng
đảm bảo mối liên hệ giữa tế
bào với máu và dòch mô. Có
chức năng giúp
– HS ®äc phÇn ghi nhí

4. Ho¹t ®éng sèng cđa
tÕ bµo:
- KÕt ln:
Ho¹t ®éng sèng cđa tÕ
bµo gåm: T§C, lín lªn,
ph©n chia, c¶m øng.

IV/ CỦNG CỐ:
 Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất?
 Tại sao nói tế bào là đơn vò chức năng của cơ thể?
 Làm bài tập bảng 3.2 SGK

V/ DẶN DÒ:
 Làm bài tập bảng 3.2 SGK
- VỊ nhµ ®äc mơc” Em cã biÕt”
* NhËt kÝ tiÕt d¹y:
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
8


………………………………………………………………………………………


Ngµy so¹n: 25/8/2012
Ngµy gi¶ng: 28/6/2012
Tn 2 – TiÕt 4
Bµi 4: M¤
I. Mơc tiªu:
1/Kiến thức:- HS tr×nh bµy ®ỵc kh¸i niƯm vỊ m«
2/ Kỹ năng: Ph©n biƯt ®ỵc c¸c lo¹i m« chÝnh vµ chøc n¨ng cđa
tõng lo¹i m«
3/ Thái độ: Gióp HS thªm yªu thÝch m«n häc
II. §å dïng d¹y häc: Tranh, h×nh
III. Néi dung bµi häc
1.¤§TC:
2. KiĨm tra bµi cò:
HS1 : H·y cho biÕt cÊu t¹o vµ chøc n¨ng cac bé phËn cđa tÕ bµo?
3. Bµi míi:
\

Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
I. Kh¸i niƯm m«:
GV yªu cÇu HS ®äc th«ng tin Sgk,
* Kh¸i niƯm:
cho biÕt:
M« lµ tËp hỵp tÕ bµo
+ ThÕ nµo lµ m«?
chuyªn hãa cã cÊu t¹o
- HS tr¶ lêi GV gióp HS hoµn thµnh
gièng nhau, ®¶m nhËn
kh¸i niƯm m« vµ liªn hƯ trªn c¬ thĨ chøc n¨ng nhÊt ®Þnh.
ngêi, §V, TV.
M« gåm: TÕ bµo vµ phi bµo

GV tiÕp tơc cho HS quan s¸t H4.1
vµ 4.2 tr¶ lêi c©u hái mơc 1,2.
- Sau ®ã GV xen kÏ g/thiƯu ®Ỉc
®iĨm
+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ sù s¾p
xÕp c¸c tÕ bµo ë m« biĨu b×.
+ VËy chóng cã chøc n¨ng g×? Nªu
VD
- HS nªu n/xÐt
- GV nhËn xÐt, kÕt ln

II. C¸c lo¹i m«:
1. M« biĨu b×:
- §Ỉc ®iĨm: Gåm c¸c tÕ
bµo xÕp xÝt nhau thµnh líp

dµy phđ mỈt ngoµi c¬
thĨ, lãt trong c¸c c¬ quan
rçng.
- Chøc n¨ng: b¶o vƯ, hÊp
thơ vµ tiÕt
VD: TËp hỵp TB dĐt t¹o nªn
bỊ mỈt da
2. M« liªn kÕt:

9


- GV tiếp tục yêu cầu HS:
+ Nêu những đặc điểm của mô
liên kết?
+ Mô liên kết có những chức năng
gì?
HS trả lời, GV nhận xét
- HS tiếp tục quan sát H4.3, cho
biết:
+ Hình dạng, cấu tạo tế bào cơ
vân và tế bào cơ tim giống và khác
nhau ở những điểm nào?
+ TB cơ trơn có hình dạng và cấu
tạo ntn ?
- HS trả lời, lớp bổ xung.
- Phần này GV thuyết trình cho HS
theo thông tin SGk
- HS nghe và ghi vở.


- Đặc điểm: Gồm các tế
bào liên kết nằm dải rấc
trong chất nền.
- Chức năng: Nâng đỡ, liên
kết các cơ quan
3. Mô cơ:
- Đặc điểm: Gồm TB hình
trụ, hình thoi dài trong tế
bào có nhiều tơ cơ.
- Chức năng: Co, dãn.
4. Mô thần kinh :
- Đặc điểm: Gồm các tế
bào TK và TB TK đệm
- Chức năng: Tiếp nhận
kích thích ,xử lí thông tin,
điều khiển hoạt động của
cơ thể.

- 1HS đọc phần ghi nhớ cuối bài
IV. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS làm bài tập 3- sgk, lập bảng so sánh 4 loại mô tại lớp.
- Về nhà học bài, trả lời câu hỏi sgk
* Nhật kí tiết dạy:








10


Ngµy so¹n: 31/8/2012
Ngµy gi¶ng: 03/9/2012
Tn 3 – TiÕt 5
BÀI 6 : PHẢN XẠ
I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức : Chøng minh ph¶n x¹ lµ c¬ së cđa mäi ho¹t
®éng cđa c¬ thĨ b»ng c¸c vÝ dơ cơ thĨ.
2 . Kỹ năng : Quan sát tranh để mô tả cấu tạo nơron
và các thành phần tham gia một cung phản xạ .
- Qua sơ đồ HS nhận biết và phân biệt cung phản xạ .
Vòng phản xạ .
3 . Thái độ : Gióp HS thªm yªu thÝch m«n häc
II . ĐỒ DÙNG-DẠY HỌC :
1 . Giáo viên :

Tranh vẽ 6.1 :Nơron và hướng lan truyền xung thần
kinh.

Tranh 6. 2 ( Câm ) : Cung phản xạ .

Sơ đồ 6.3 : Sơ đồ phản xạ .
2 . Học sinh :

Xem lại bài Mô à Mô thần kinh

Xem SGK bài phản xạ à Tìm và nêu 1 số p/xạ ở
người mà em biết .

III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 . Ổn đònh lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ :

Khái niệm mô ? Trong cơ thể người có mấy loại
mô chính ?

Nêu cấu tạo và chức năng của mô thần kinh?
3 . Mở Bài :

Khi chạm tay vào vật nóng , chúng ta có phản
ứng gì ? ( Giật tay lại ) . Phản ứng trên của cơ thể
được gọi là phản xạ . Vậy phản xạ là gì ? Cơ chế phản
xạ diễn ra như thế nào ? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong
bài học hôm nay :.
Hoạt động GV vµ HS
Nội dung ghi
– Nêu thành phần cấu tạo của I. Cấu tạo và chức
mô thần kinh?
năng của nơron.
Gồm : Nơron và Tb thần kinh đệm - Cấu tạo:
11


Gv treo tranh 6 . 1 à GV yêu
• Thân : có nhân
• Sợi
: gồm sợi
cầu 1 HS mô tả lại cấu tạo 1
nhánh và sợi trục có

nơron?
bao mielin
– Gv chốt lại cấu tạo chính của
- Chức năng:
nơron gồm
 Nơron có 2 chức
– Chuyển ý : Với cấu tạo như năng cơ bản là cảm
vậy thì nơron thực hiện chức ứng và dẫn truyền
năng gì ?
 Có 3 loại nơron :
– Yêu cầu 1 HS đọc thông tin Hướng tâm, liên
trong SGK.
lạc , Ly tâm
• Thế nào là cảm ứng ?
• Thế nào là dẫn truyền ?
– Gv dựa vào hình vẽ để làm
rõ chức năng cảm ứng và dẫn
truyền :….
– Chuyển ý : Các xung thần
kinh được dẫn truyền theo 1 chiều
nhất đònh và căn cứ vào hướng
dẫn truyền người ta phân biệt 3
loại nơron.
– Gv cho HS hoạt động nhóm
– Gv phát phiều học tập cho
từng nhóm


Hs hoạt động nhóm làm
phiếu học tập

Nơron
Nơron
Nơron li
hướng
trung
tâm
tâm
gian

trí
Chư
ùc

ng


Gv yêu cầu đại diện nhóm
lên trình bày
– Đại diện nhóm trình bày
– Các nhóm khác nhận xét ,
bổ sung
– Đại diện học sinh trả lời .
– Gv đặt câu hỏi :
* Có nhận xét gì vè hướng dẫn
truyền xung thần kinh ở nơron
hướng tâm và Nơron li tâm ?


12


II. Cung phản xạ:
1. Phản xạ:
Phản xạ là phản
ứng của cơ thể trả
lời các kích thích
môi trường thông
qua hệ thần kinh .



Gv chốt lại ý chính .
Gv yêu cầu HS đọc thông tin 1
trang 21 SGK
– Gv đặt câu hỏi :
• Phản xạ là gì ? Cho ví dụ ?
2 . Cung phản xạ :
– Gv đặt vấn đề : Khi tay chạm  Một cung phản
vào cây trinh nữ thì hiện tượng gì xạ gồm 5 yếu tố : cơ
xảy ra ? à Đó có phải là phản quan thụ cảm , Nơron
xạ hay không ?
hướng tâm , Nơron
– HS đọc thông tin trang 21 SGK
trung gian , Nơron li
– HS t/lời câu hỏi của GV đặt tâm và cơ quan
ra và cho VD
phản ứng .
– HS trả lời câu hỏi của GV
Cung phản xạ là
è Gv rút ra kết luận : Ở cây
đường dẫn truyền

trinh nữ chỉ là phản ứng vì
xung thần kinh từ cơ
không có sự điều khiển của hệ quan thụ cảm qua
thần kinh.
trung ương thần kinh
– Gv cho HS tự đọc thông tin và tới cơ quan phản
quan sát hình 6.2 trang 21.
ứng .
– Treo tranh câm 6.2 lên bảng
– Gv cho HS thảo luận trả lời
câu hỏi :
3 . Vòng phản xạ :
+ Có mấy loại nơron tạo nên 1
 Trong phản xạ
cung phản xạ
+ Nêu các thành phần của 1 luôn có luồng
thông tin ngược báo
cung phản xạ
về trung ương thần
– HS tự đọc thông tin và Quan
kinh điều chỉnh
sát tranh
phản ứng cho thích
– HS lên bảng điền vào tranh
hợp .
câm
Luồng thần kinh bao
– HS thảo luận nhóm . Cử đại
gồm : Cung phản xạ
diện trình bày

Các nhóm khác góp ý bổ sung và đường phản hồi
tạo nên vòng phản
à GV rút kết luận
xạ
– Gv cho HS đọc thông tin và
quan sát sơ đồ 6 . 3 SGK.
– Gv cho HS trả lời câu hỏi mục
3 SGK trang 22.
– Gv đặt vấn đề : Bằng cách
nào trung ương thần kinh có thể
biết được phản ứng của cơ thể
đã đáp ứng được kích thích hay
chưa ?
à Gv giải thích sơ đồ ( SGK + SGV )
– HS đọc và quan sát
Hs trả lới câu hỏi
13




4. Củng cố :
Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt mấy
loại Nơron ?
• Các loại nơron đó khác nhau ở điểm nào ?
• Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ ?
– HS đọc khung hồng trong SGK


V Dặn dò:

– Đọc em có biết
– Học bài và chuẩn bò cho bài thực hành: Quan sát TB
và mô
* NhËt kÝ tiÕt d¹y:
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………


Ngµy so¹n: 01/9/2012
Ngµy gi¶ng: 04/9/2012
Tn 3 – TiÕt 6
Bµi 5: Thùc hµnh: Quan s¸t tÕ bµo vµ m«
I. Mơc tiªu bµi häc
1. KiÕn thøc:
- Chn bÞ ®ỵc tiªu b¶n t¹m thêi tÕ bµo m« c¬ v©n.
- Quan s¸t vµ vÏ ®ỵc c¸c tÕ bµo trong c¸c tiªu b¶n lµm s½n: TB
niªm m¹c miƯng( m« biĨu b×), m« sơn, m« x¬ng, m« c¬ v©n, m«
c¬ tr¬n, ph©n biƯt bé phËn chÝnh cđa TB gåm mµng sinh chÊt,
chÊt tÕ bµo vµ nh©n
2. Kü n¨ng:
- RÌn lun kü n¨ng sư dơng kÝnh hiĨn vi, kü n¨ng mỉ, t¸ch tÕ
bµo.
3. Th¸i ®é: Gióp HS thªm yªu thÝch m«n häc
II. Ph¬ng tiƯn:
GV: MÉu vËt, dơng cơ mỉ
HS: MÉu vËt (nÕu cã)
III. ND bµi häc:

1. ¤§TC
2. KiĨm tra bµi cò
14


- GV kiểm tra sự chuản bị của HS
- Phát dụng cụ cho từng nhóm
3. Bài mới:
HĐ1: Làm tiêu bản và quan sát mô cơ vân
- Cách làm tiêu bản nh SGk đã nêu
- GV g/thiệu các bớc tiến hành và phân công nhiệm vụ cụ thể
chpo từng nhóm
- HS tiến hành làm tiêu bản nh h/dẫn
- GV lu ý HS: + Lấy sợi thật mảnh
+ Không bị đứt
+ Rạch bắp cơ phải thẳng
- Từ đó GV h/dẫn HS cách đậy lamem
- GV nên giúp đỡ các nhóm nếu cần
- HS thử kính , lấy ánh sáng để nhìn rõ vật, từ đó báo cáo kết
quả
- GV quan sát nhận xét kết quả của từng nhóm
HĐ 2: Quan sát tiêu bản các loại mô khác
- GV cho HS quan sát các mô và vẽ hình vào vở
- HS quan sát hình, tìm kết quả, thảo luận cho biết:
- Thành phần cấu tạo, hình dáng TB ở mỗi mô
- HS chỉ ra đợc:
+ Mô biểu bì: TB xếp xít nhau
+ Mô sụn: Chỉ có 2, 3 TB tạo thành nhóm
+ Mô xơng: TB nhiều
+ Mô cơ: TB dài, nhiều.

- GV nhận xét, kết luận
IV. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá giờ thực hành của HS
- Yêu cầu HS làm vệ sinh, thu dọn dụng cụ
- Hớng dẫn HS về nhà viết mỗi em nột bản thu hoạch theo mẫu
- ôn tập lại các cấu tạo của bộ xơng của thỏ
* Nhật kí tiết dạy:







Ngày soạn: 07/9/2012
Ngày giảng: 10/9/2012
CHệễNG II: VAN ẹONG
15


Tn 4 – TiÕt 7
BÀI 7: BỘ XƯƠNG
I) MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- Nªu ®ỵc ý nghÜa cđa hƯ vËn ®éng trong ®êi sèng
- KĨ tªn c¸c phÇn cđa bé x¬ng ngêi.Ph©n biƯt ®ỵc c¸c lo¹i x¬ng,
c¸c lo¹i khíp
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát , nhận biết
3. Thái độ : Biết vai trò của thể dục thể thao
II) PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN :

• PHƯƠNG TIỆN : Tranh hình 7.1 , 7.2 ,7.3 ,7.4 /sgk,
Mô hình bộ xương người , xương đầu
• PHƯƠNG PHÁP : Trực quan , vấn đáp ,thảo luận
nhóm , giảng giải
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. KTBC : 1) Phản xạ là gì ? Nêu vài ví dụ về phản
xạ
2) Phân biệt cung phản xạ và vòng phản
xạ
2. Mở bài : Sự vận động của cở thể được thực
hiện nhờ sự phối hợp hoạt động của hệ cơ và bộ
xương . Vậy hệ cơ và bợ xương có cấu tạo và chức năng
như thế nào để thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao
động . Chúng ta sẽ ………….
HOẠT ĐỘNG GV vµ HS

NỘI DUNG GHI

HĐ 1: Tìm hiểu các phần I) Các thành phần
chính của xương
chính của bộ xương:
_ Giáo viên yêu cầu học sinh - Bộ xương người gồm
xác đònh lại các xương ngay nhiều xương và được chia
trên cơ thể mình của xương làm 3 phần :
đầu , xương thân và xương tứ • Xương đầu
chi
• Xương thân
_ HS quan sát hình 7.1 ,7.2 ,7.3 / • Xương chi
24 /sgk
- Chức năng của xương :

? Bộ xương có chức năng gì
+ Nâng đỡ
? Điểm giống nhau và khác + Bảo vệ cơ thể
nhau giữa xương tay và xương + Nơi bám của các cơ
chân?
TIỂU KẾT : Bộ xương người
có cấu trúc và sự sắp xếp
giống như ở động vật đặc
biệt là lớp thú xương có
đặc tính rắn chắc vì vậy tạo
nên khung làm chỗ bám của
cơ và bảo vệ các bộ phận
16


quan trọng bên trong cơ thể II. Phân biệt các loại xương:
như não trong sọ tuỷ sống (kh«ng d¹y)
trong cột sống và tim phổi III) Các khớp xương :
trong lồng ngực…..
_ Khớp bất động : x chậu ,
Tuỷ sống trong cột sống và x sọ
tim phổi trong lồng ngực ……. _ Khớp bán động : đốt
HĐ2 : Phân biệt các loại sống
xương
_ Khớp động : x đầu gối ,
khuỷu tay……
HĐ 3 : Tìm hiểu về các khớp
xương
_ Treo tranh 7.4 /26 /sgk
? Có mấy loại khớp ?

?Mô tả khớp đầu gối (khớp
động)
? Điểm khác nhau về khả
năng cử động của khớp
động và khớp bán động
? Đặc điểm khớp bất động
- HS tr¶ lêi, líp bỉ xung
- GV rót ra k/ln
Tiểu kết : Có 3 loại khớp :
khớp động , khớp bán động ,
khớp bất động
3. Củng cố : 1) Bộ xương gồm mấy phần
2) Sự khác nhau giữa xương tay và xương chân
. Ý nghóa
3) Vai trò của từng loại khớp
4. Dặn dò: - Häc bµi, tr¶ lêi c©u hái ci bµi
- §äc tríc bµi míi
* NhËt kÝ tiÕt d¹y:
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………


17


Ngµy so¹n: 08/9/2012
Ngµy gi¶ng: 11/9/2012

Tn 4 – TiÕt 8
BÀI 8: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG
I ) MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- M« t¶ cÊu t¹o cđa mét x¬ng dµi vµ cÊu t¹o cđa mét b¾p c¬.
- Học sinh nắm được cấu tạo chung của một xương dài è
giải thích sự lớn lên của xương và khả năng chòu lực của
xương
- Thành phần hoá học của xương è giúp xương đàn hồi
và vững chắc
2. Kü n¨ng : Nhận biết , liên hệ thực tế
3. Th¸i ®é : Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ và giữ gìn
xương theo hướng phát triển tốt nhất
II) PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN :
- PHƯƠNG PHÁP : Trực quan , vấn đáp , thảo luận
nhóm , giảng giải
- PHƯƠNH TIỆN : Tranh 8.1 ,8.2 ,8.3 ,8.4 / 29 – 30 / sgk
Bảng phụ cấu tạo và chức năng
xương dài / 31 /sgk
III) HOẠT ĐỘNGDẠY VÀ HỌC :
1. KTBC : 1) Điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân .
Điều này có ý nghóa gì đối với hoạt động của con người
2) Nêu vai trò của từng loại khớp .
2. Mở bài: Các em đã nắm được cấu tạo và chức năng
của bộ xương người . Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp ,
xem thành phần hoá học của xương như thế nào để thích
nghi những chức năng chòu lực , chấn động tác động từ
môi trường bên ngoài .
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung

HĐ 1 : Tìm hiểu cấu tạo và I)Cấu tạo của
chức năng của xương
xương:
- Tranh 8.1 ,8.2 / 29 /sgk
- Dựa tranh giáo viên giảng giải 1. Cấu tạo và chức
cấu tạo một xương dài
năng của xương dài :
? Theo em xương dài cấu tạo hình
ống , nan xương ở đầu xương xếp - Kẻ bảng 8.1 /29
vòng cung có ý nhgiã gì đối với
/sgk
chức năng nâng đỡ của xương.
- Học sinh đọc thông tin o / 28 /sgk,
tr¶ lêi
Dựa vào cấu tạo hình ống của
xương và cấu trúc hình vòm . Con
người đã đưa vào kỹ thuật xây
18


dựng đảm bảo độ bền vững mà
tiết kiệm được nhiều nguyên
liệu làm cột trụ , vòm cửa…
- Học sinh nhìn vào hình . Nêu và
chỉ lại các đặc điểm cấu tạo
của một xương dài .
Giáo vòên giảng kỹ phần chức
năng của xương
? Cấu tạo của một xương dài
? Cấu tạo của đầu xương

? Cấu tạo và chức năng của
thân xương
_ Yêu cầu học sinh thông tin ¨ /
29 /sgk và quan sát hình
? Hãy quan sát hình và nhận xét
xương dẹt và xương ngắn khác
với xương dài như thế nào .
HS: Nhận xét
HĐ 2: Tìm hiểu sự lớn lên và
dài ra của xương
? Xương to ra là nhờ đâu
? Xương dài ra là nhờ vào xương
nào
_ Quan sát hình 8.5 /30 /sgk/ mô tả
lại thí nghiệm và chứng minh vai
trò của sụn tăng trưởng
Tiểu kết : Tuổi trưởng thành sự
phân chia sụn tăng trưởng kô
còn nên không cao . Tuy nhiên
màng xương vẫn có khả năng sinh
ra TB xương để bồi đắp phía ngoài
của thân xương nên xương lớn
lên . Trong khi đó các tế bào
huỷ xương , tiêu huỷ thành trong
của ống xương làm cho khoang
xương ngày càng rộng ra
- Gồm có đầu xương và thân
xương
- Gồm có sụn đầu xương à giảm
ma sát

- Mô xương xốp có nhiều nan
xương àP hân tán lực tác động ,
tạo ô chứa tuỷ đỏ .
- Màng xương à to ngang
- Mô xương cứng à chòu lực đảm
19

2. Cấu tạo của xương
ngắn và xương dẹt :
* Màng xương
* Mô xương cứng
* Mô xương xốp

II) Sự to ra và dài
ra của xương :
- Xương to bề ngang
nhờ sự phân chia
của các tế bào
xương .
- Xương dài ra nhờ sự
phân chia các tế
bào lớp sụn tăng
trưởng .


bảo vững chắc trong khoang xương
chứa tuỷ đỏ ơ ûtrẻ em , tuỷ
vàng ở người lớn .
- Học sinh quan sát hình 8.3 /sgk . Đọc thông tin ¨ / 29 /sgk
- Xương ngắn và xương dẹt cấu

tạo không có hình ống .
- Học sinh đọc thông ¨ /29 /sgk
_ Các tế bào màng xương phân
chia
- Là do sự phân hoá của sụn
tăng trưởng ở hai đầu thân
xương
- Chú ý B ,C , nằm phía trong sụn
tăng trưỏng
- A,D phía ngoài sụn tăng trưởng
HĐ 3: Tìm hiểu thành phần
hoá học và tính chất của
xương
_ Giáo viên có thể biểu diễn thí
nghiệm . Thả thêm 1 xương đùi
ếch vào cốc đựng axit HCl 10 %
? Yêu cầu học sinh quan sát có
hiện tượng gì xảy ra
- HS: bọt khí đó chính là khí
cacbonic điều đó chứng tỏ trong
thành phần của xương có muối
cacbonat , khi tác dụng với axit sẽ
giải phóng khí cacbonic
*Sau đó rửa xương trong cốc nước
lã đưa cho học sinh kiểm tra độ
mềm dẻo của xương
. Đốt xương trên ngọn lửa đèn
cồn , khi hết khói đưa cho học sinh
bóp rồi thả vào axit HCl
? Quan sát có hiện tương gì xảy ra

? Nhận xét và giải thích
? Ngâm xương trong axit để làm gì
? Đốt xương thì phần nào bò cháy
(cốt giao cháy hết)
? Tại sao người già xương dễ gãy
và giòn (Xương người già nhiều
muối khoáng nhưng ít cốt giao)
Tiểu kết : Thành phần hoá học
của xương gồm có chất hữu cơ
20

III) Thành phần
hóa học và tính
chất của xương :
_ Xương gồm 2 thành
phần chính là cốt
giao ( xương mềm ,
dẻo ) và muối
khoáng ( xương cứng ,
rắn )
_ Thành phần hoá
học của xương thay
đổi theo tuổi .


và chất vô cơ
3. Củng cố :
1) Xương dài có cấu tạo như thế nào ?
2) Hãy phân tích cấu tạo cũa xương dài phù hợp với
chức năng của nó ?

3) Nhờ đâu xương dài ra và lớn lên bề ngang ?
4. Dặn dò :
• Học bài , làm bài tập trong sgk ,
• Trả lời câu hỏi trong sgk:
VD: C©u1) 1B , 2G , 3D , 4E , 5A
* NhËt kÝ tiÕt d¹y:
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………

Ngµy so¹n: 14/9/2012
Ngµy gi¶ng: 17/9/2012
Tuần 5 – Tiết 9
Bài 9 : CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ
I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
- Nªu ®ỵc mèi quan hƯ gi÷a c¬ vµ x¬ng trong sù vËn ®éng.
- So s¸nh bé x¬ng vµ hƯ c¬ cđa ngêi vµ thó, qua ®ã nªu râ
nh÷ng ®Ỉc ®iĨm thÝch nghi víi d¸ng ®øng th¼ng víi ®«i bµn tay
lao ®éng s¸ng t¹o (cã sù ph©n hãa gi÷a chi trªn vµ chi díi).
2 . Kỹ năng : Quan sát hình
3 . Thái độ : Hiểu tại sao phải rèn luyện thân thể , tập
thể dục giữa giờ .
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1. Giáo viên : Tranh vẽ các mô hình 9.1 à 9.4
Nếu có thể thì :
• Tranh vẽ (mô hình) cơ thể người
• Búa y tế

• Ếch , dung dòch sinh lý 0,65% NaCl , cần ghi , bút
ghi , trụ ghi giá treo , nguồn điện 6V
2 . Học sinh : Xem lại kiền thức cung phản xạ .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY và HỌC :
1 . ổn đònh lớp :
21


2 . Kiểm tra bài cũ :
+ Hãy nêu cấu tạo và chức năng của từng thành phần
trong cấu tạo Xương dài ?
+ Thành phần hoá học của xương có ý nghóa như thế
nào đối với chức năng của xương ?
+ Nhờ đâu Xương dài ra và lớn lên về bề ngang ?
3 . Bài mới :
– Cơ bám vào xương , co cơ làm xương cử động . Vì
vậy gọi là cơ xương . Vậy cơ có cầu tạo và tính chất như
thế nào ? Ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay :
Hoạt động của GV vµ HS
Néi dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu I . Cấu tạo của bắp
tạo của bắp cơ và tế bào cơ và tế bào cơ :
cơ .
- Gv yêu cầu HS đọc thông tin
và trả lời câu hỏi :
- HS đọc thông tin quan sát hình
9.1 , thảo luận nhóm và trả - Bắp cơ gốm nhiều bó
lời câu hỏi
cơ hợp lại , bó cơ gốm
• Bắp cơ có cấu tạo như thế nhiều TB cơ bọc trong

màng liên kết. Tế bào
nào ?
cơ có nhiều sợi tơ dày
• Tơ cơ có cấu tạo ra sao ?
và tơ cơ mảnh .
- HS rút ra kết luận
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính
chất của cơ .
- GV treo tranh H 9.2 , mô tả
cách bố trí thí nghiệm
- HS quan sát tranh , đọc thông
tin , trả lời câu hỏi
• Khi bò kích thích thì cơ phản
ứng lại bằng cách nào ?
• Giải thích cơ chế của sự co
cơ ?
• GV yêu cầu từng nhóm
thực hiện thí nghiệm phản xạ
đầu gối .
• Các nhóm thực hiện ,
nhóm khác nhận xét bổ
sung .
• HS quan sát trả lời câu hỏi
- GV treo tranh phản xạ đầu
gối , hỏi :
• Giải thích cơ chế thần kinh
22

II . Tính chất của cơ :
- Tính chất của cơ là co

và dãn
- Khi tơ cơ mảnh xuyên
sâu vào vùng phân
bố của tơ cơ dày làm
tế bào cơ ngắn lại ,
đó là sư co cơ .
- Sự co cơ là do hệ
thần kinh điều khiển ,
thực hiện bằng con
đường phản xạ .


ở phản xạ đầu gối ?
• Nhận xét và giải thích sự
thay đổi độ lớn của bắp cơ
trước cánh tay khi gập cẳng
tay .
- Gv chốt lại : Khi có 1 kích thích
tác động vào cơ quan thụ cảm
trên cơ thể sẽ làm xuất hiện
xung thần kinh theo dây hướng
tâm về trung ương thần kinh .
Trung ương thần kinh phát lệnh III . Ý nghóa của hoạt
theo dây li tâm tới cơ làm cơ động co cơ :
- Co cơ làm xương cử
co . Khi cơ co , các tơ cơ mảnh
động dẫn đến sự vận
xuyên sâu vào vùng phân bố
của tơ cơ dày làm cho đóa động của cơ thể .
sáng ngắn lại , đóa tối dày

lên do đó bắp cơ co ngắn lại
và to về bề ngang .
Hoạt động 3 : Tìm hiểu ý
nghóa của hoạt động co cơ .
- Gv treo tranh H 9.4 yêu cầu
HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi :
• Em hãy cho biết sự co cơ có
tác dụng gì ?
• Thử phân tích sự phối hợp
hoạt động co , dãn giữa cơ 2
đầu ( cơ gấp ) và cơ 3 đầu ( cơ
duỗi ) ở 2 cánh tay .
- Hoàn chỉnh kiến thức : Sự
sắp xếp các cơ trên cơ thể
thường tạo thành từng cặp
đối kháng . Cơ này kéo xương
về 1 phía thì cơ kia kéo về
phía ngược lại
- VD : Cơ nhò đầu ở cánh tay
co thì gập cẳng tay về phía
trước , cơ tam đầu co thì duỗi
thẳng tay ra . Cơ co làm xương
cử động dẫn tới sự vận
động của cơ thể . Trong sự
vận động của cơ thể có sự
phối hợp nhòp nhàng giữa
các cơ : Cơ này co thì cơ kia
dãn và ngược lại . Thực ra, đó
23



là sự phối hợp nhiều nhóm

4. Củng cố :
Mô tả cấu tạo của tế bào cơ
Thực hiện phản xạ đầu gối và giải thích cơ chế của
phản xạ .



5. Dặn dò :
Học bài
Trả lời câu hỏi và bài tập SGK và sách bài tập .
Chuẩn bò bài : “ Hoạt động của cơ “
* NhËt kÝ tiÕt d¹y:
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………





Ngµy so¹n: 15/9/2012
Ngµy gi¶ng: 18/9/2012
Tn 5 – TiÕt 10
Bài 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ

I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
- Chứng minh được cơ co sinh ra công . Công của cơ được sử
dụng vào lao động và di chuyển.
- Trình bày nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu được các
biện pháp chống mỏi cơ - Nªu ®ỵc lỵi Ých cđa sù lun tËp c¬,
tõ ®ã mµ vËn dơng vµo ®êi sèng thêng xuyªn lun tËp TDTT vµ
lao ®éng võa søc
2 . Kỹ năng : Quan sát , phân tích tổng hợp .
3 . Thái độ : Hiểu được lợi ích của sự luyện tập cơ , từ
đó mà vận dụng vào đời sống ; thường xuyên luyện
tập thể dục thể thao và lao động vừa sức .
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
a. . Giáo viên : Bảng kết quả thí nghiệm về biên
độ co cơ ngón tay .
b. . Học sinh : Xem lại công thức tính cơ .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY và HỌC :
24


1 . ổn đònh lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ :
c. Đặc điểm cấu tạo nào của tế bào cơ phù hợp
với chức năng co cơ ?
d. Tính chất cơ bản của cơ là gì ? Ý nghóa của hoạt
động co cơ ?
3 . Bài mới :
HS nhắc lại : Ý nghóa hoạt động của co cơ ? Vậy hoạt
động co cơ mang lại lợi ích gì và làm gì để tăng hiệu quả
hoạt động co cơ ? Đó là nội dung bài 10

Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu hoạt
động của cơ và nghiên cứu I . Công cơ :
công của cơ .
– Khi cơ co tạo nên
- Gv yêu cầu HS điền từ thích hợp một
lực
để
sinh
theo mục s của mục I SGK .
công .
- HS làm việc cá nhân điền từ – Hoạt động của cơ
chòu ảnh hưởng của
thích hợp theo s của mục I SGK
trạng thái thần kinh ,
- GV gọi từng HS đọc bảng điền .
- GV cho HS đọc thông tin và trả nhòp độ lao động và
khối lượng vật phải di
lời các câu hỏi :
• Khi nào thì cơ sinh ra công ? Cho chuyển .
ví dụ ?
• Nêu công thức tính công ?
• Những yếu tố nào ảnh
hưởng đến hoạt động của cơ ?
• HS đọc thông tin , thảo lụân
nhóm và trả lời câu hỏi, nhóm
khác nhận xét
- GV nhận xét trả lời của HS và
II . Sự mỏi cơ :

hoàn chỉnh kiến thức :
1/ Nguyên nhân của
Hoạt động 2 : Tìm hiểu nguyên sự mỏi cơ
nhân gây mỏi cơ .
* Nguyên nhân của sự mỏi cơ :
- Sự xi hoá các
- GV m« t¶ thí nghiệm như hình 10 chất dinh dưỡng tạo
SGK à H/dÉn HS ®iỊn kÕt quả thực ra năng lượng cung
nghiệm về biên độ co cơ của cấp cho cơ co .
ngón tay vào bảng 10 , điền vào
chỗ trống để hoàn thiện bảng . - Làm việc quá sức
– HS nghe vµ cïng GV hoµn thiƯn và kéo dài dẫn đến
b¶ng
sự mỏi cơ .
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi mục 2 trong SGK .
• Qua kết quả, em cho biết khối
lượng như thế nào thì công cơ sản
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×