Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ma trân đề kiểm tra địa lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.89 KB, 4 trang )

PHÒNG GD - ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS MỸ TRẠCH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa lí - Lớp 6
Thời gian 45 phút

1. Mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điểm chỉnh nội dung, phương pháp dạy học
và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kỹ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và
vận dụng của học sinh sau khi học 3 nội dung của chủ đề các thành phần tự nhiên của Trái
Đất( 1. Lớp vỏ khí; 2. Lớp nước; 3. Lớp đất và lớp vỏ sinh vật )
2. Hình thức kiểm tra: Hình thức kiểm tra tự luận 100%
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ SỐ 1
Chủ đề
Vận
Vận dụng cấp
dụng cấp
nội dung chương
Nhận biết
Thông hiểu
độ thấp
độ cao
Mức độ nhận biết
- Tr×nh bày vÞ
Dựa vào số liệu
tính nhiệt độ
trÝ, ®Æc
trung bình ngày.
®iÓm cña ®íi


Lớp vỏ khí
khÝ hËu nhiÖt
®íi
Số câu: 2
50% tsđ = 2đ
50% tsđ = 2đ
40% tsđ = 4điểm
- Cho biết độ muối - Nguyên nhân làm
trung bình của
cho độ muối của các
Lớp nước
nước biển và đại
biển và đại dương
dương
không giống nhau
Số câu: 1
50% tsđ = 1,5đ
50% tsđ = 1,5đ
30% tsđ = 3điểm
- Trình bày được
Lớp đất và lớp
một số nguyên
sinh vật
nhân hình thành đất
Số câu: 1
100 %tsđ = 3đ
30% tsđ =3điểm
Tổng số điểm 10
35%tsđ = 3,5 đ
45 % tsđ = 4,5đ

20% tsđ = 2đ
Tổng số câu 04
* Viết đề kiểm tra từ ma trận
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (2 điểm): Tr×nh bày vÞ trÝ, ®Æc ®iÓm khÝ hËu cña ®íi khÝ hËu
nhiÖt ®íi?
Câu 2 (2 điểm): Ở Hà Nội, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 200C, lúc 13 giờ được 240C, lúc
21 giờ được 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? Em hãy nêu cách
tính.
Câu 3 (3 điểm): Em hãy cho biết độ muối trung bình của nước biển và đại dương ? Nguyên
nhân làm cho độ muối của các biển và đại dương không giống nhau ?
Câu 4 (3 điểm): Em hãy trình bày những nhân tố chính trong hình thành đất ?


MA TRN S 2
Ch
ni dung chng
Mc nhn bit

Nhn bit

Lp v khớ

- Trình bày vị
trí, đặc điểm
của đới khí hậu
ôn đới

Da vo s liu
tớnh nhit

trung bỡnh ngy.

S cõu: 2
40 % ts = 4im

50% ts = 2

50% ts = 2

Lp nc
S cõu: 1
30% ts = 3im
Lp t v lp
sinh vt

- Trỡnh by c
khỏi nim súng v
thy triu.
50% ts = 1,5

Thụng hiu

Vn dng cp
thp

Vn dng
cp
cao

- Nờu c

nguyờn nhõn sinh
ra súng v thy
triu.
50% ts = 1,5
Nờu thnh phn
v c im ca
th nhng

S cõu: 1
100 %ts = 3
30% ts =3im
Tng s im 10
35% ts = 3,5
45 % ts = 4,5
20% ts = 2
Tng s cõu 04
* Vit kim tra t ma trn
S 2
Câu 1 (2 im): Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của đới khí hậu ôn
đới?
Cõu 2 (2 im): Ngi ta o nhit lỳc 5 gi l 19C, lỳc 13 gi l 27C, lỳc 21 gi l
23C. Em hóy nờu cỏch tớnh. Nhit trung bỡnh ngy hụm ú l bao nhiờu ?
Cõu 3 (3 im): Súng l gỡ? Thy triu l gỡ? Nờu nguyờn nhõn sinh ra súng v thy triu.
Cõu 4 (3 im): Nờu thnh phn v c im ca th nhng
5. Xõy dng hng dn chm v biu im.
đáp án V BIU IM S 1
Cõu 1: (2 im) Vị trí, đặc điểm khí hậu của đới khí hậu nhiệt đới
- V trớ: Từ 23027B -23027N
0.5
- Quanh năm có góc chiếu sáng lớn, thời gian chiếu sáng trong năm chênh

nhau ít, Nóng quanh năm,có gió Tín phong hoạt động quanh năm, lợng ma
lớn 1000mm - 2000 mm 1.5
Cõu 2 (2im): - Nhit trung bỡnh ngy bng tng nhit cỏc ln o chia s ln o
1
- Nhit trung bỡnh ngy hụm ú l:
20C + 24C + 22C


=

220C

1

3
Cõu 3: (3im)
- mui trung bỡnh ca nc bin v i dng l 35o/oo , cú s khỏc nhau v mui ca
cỏc bin v i dng.
1.5
- mui ca cỏc bin v i dng khụng ging nhau tu thuc vo ngun nc sụng
vo nhiu hay ớt v bc hi ln hay nh ni ú.
1.5
Cõu 4: (3im)
- ỏ m l ngun gc sinh ra thnh phn khoỏng trong t. ỏ m cú nh hng n mu sc
v tớnh cht ca t.
1
- Sinh vt: Vi khun, giun, d, xỏc cht sinh vt l ngun gc to ra thnh phn cht hu
c
1
- Khớ hu, c bit nhit v lng ma to iu kin thun li hoc khú khn cho quỏ

trỡnh phõn gii cỏc cht khoỏng v cht hu c trong t.
1
đáp án V BIU IM S 2
Cõu 1: (2 im) Vị trí, đặc điểm khí hậu của đới khí hậu ụn đới
- V trớ: - Từ 23027B - 66033N; Từ 23027N - 66033N
0.5
- Góc chiếu sỏng và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau lớn, nhiệt
độ TB, gió thổi thờng xuyên là gió Tây ôn đới, lợng ma từ 500-1000 m
1.5
Cõu 2: (2 im) - Nhit trung bỡnh ngy bng tng nhit cỏc ln o chia s ln o. 1
- Nhit trung bỡnh ngy hụm ú l: 19C + 27C + 23C
= 230C
1
3
Cõu 3: (3 im)
- Súng bin:
1.5
+ L hỡnh thc dao ng ti ch ca nc bin v i dng.
+ Nguyờn nhõn sinh ra súng ch yu do giú. ng t ngm di ỏy bin sinh ra súng thn
- Thy triu:
1.5
+ L hin tng nc biờn cú lỳc dõng lờn, ln sõu vo t lin,cú lỳc li rỳt xung, lựi ra xa
tớt
+ Nguyờn nhõn sinh ra thy triu l do sc hỳt ca Mt Trng v Mt Tri.
Cõu 4: (3 im) - Cỏc thnh phn ca th nhng
2
+ Thnh phn khoáng: Chim phn ln trng lng ca t gm các hạt
khoáng có kích thc v mu sc khỏc nhau. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra các
thành phần khoáng
+ Thnh phn hu c: Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ nhng có vai trò quan trọng

đối với chất lợng đất. Chất hữu cơ tạo thành chất mùn có màu đen hoặc
xám thẫm. Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ
- Đặc điểm của thổ nhỡng: (1): Độ phì là đặc điểm quan trọng nhất
của các loại đất
+ phỡ cao: t tt thc vt phỏt trin tt.


+ Độ phì kém: đất xấu → thực vật phát triển kém.
Mü Tr¹ch, ngµy 10 th¸ng 04 n¨m
2012

GVBM

Hồ Thị Kim Ngân



×