Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi GVG môn Toán THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.53 KB, 5 trang )

Đáp án và biểu điểm
Môn : toán lớp 9 ( lần 2)

Đề 1:
Bài 1: (1 điểm)
Tính: B = 2 5 125 80 + 605 = 2 5 5 5 4 5 + 11 5 = 4 5
- Mỗi bớc đa đợc thừa số ra dấu căn (cho 0,25 điểm) ( 5 5 ; 4 5 ; 11 5 );
- Kết quả đúng ( 4 5 ) (cho 0,25 điểm ).
Bi 2:( 1,5 điểm) Cho biu thc B =

x+ x
x4
+
x
x +2

a)Rỳt gn B.( 1 điểm)
- Tìm đúng tập xác định : x> 0 (cho 0,25 điểm).
- Rút gọn: B =
Đa ra đợc

x+ x
x4
+
=
x
x +2
x

(


)

x +1
x



(

x

(

x

x 2

) +(

x +1

)(

x +2

)

x 2

)(


x +2

x +2

)=

x +1+ x 2 = 2 x 1 .

(cho mỗi bớc 0,25 điểm).

x +2
x + 1 + x 2 = 2 x 1 (cho 0,25 điểm).

Rút gọn ra đợc
b)So sỏnh giỏ tr ca B vi -1 ( 0,5 điểm).
- Xét hiệu B - (-1) = 2 x 1 ( 1) = 2 x 0 ( vì x > 0 ) B > -1 (cho 0,5 điểm).
mx+ y = 10
2x 3y = 6

Bài 3:(1,5 điểm) Cho hệ phơng trình
a. Giải hệ khi m = 2. ( 1 điểm)
Thay
m
=
2
vào

hệ


(*)

ta

đợc

hệ

(I)

9

2 x + y = 10
4 y = 4
y =1
2 x = 9
x =




2

2 x 3 y = 6
2 x + y = 10
2 x + 1 = 10
y =1
y = 1

( cho

0,75 điểm).
Vậy khi m = 2 thì hệ phơng trình (*) có nghiệm duy nhất (x;y) = (
0,25 điểm).
b. Tìm m để hệ vô nghiệm.( 0,5 điểm)
- Hệ PT (*) vô nghiệm
điểm).
Vậy khi m =

9
;1 )
2

(cho

a b c
m 1 10
2
=

m=
hay =
( thoả mãn) ( cho 0,25
a b c
2 3 6
3

2
thì hệ PT (*) vô nghiệm.
3


(

cho 0,25 điểm)
Bài 4 ( 1,5 điểm)
- Chọn ẩn, xác định điều kiện, đơn vị đúng (cho 0,25 điểm)
s
35 = t + 2
- Lập đợc PT từ đó lập đợc hệ PT :
(cho 0,5 điểm)
s = t 1
50
Giáo viên làm: Võ Quang Nhật


Đáp án và biểu điểm
Môn : toán lớp 9 ( lần 2)
t = 8
(cho 0,5 điểm)
s = 350

và giải đúng

- Đối chiếu điều kiện và kết luận đúng ( cho 0,25 điểm)
Bài 5: ( 3,5 điểm)
- Vẽ đúng hình: cho 0,5 điểm.
a) ( 1 điểm) chứng minh đợc SAD = SDA SAD cân tại S.
b) ( 1 điểm) CM đợc

SBA


SAC

SA AB
AB.SC
=
AC =
(1).
SC AC
SA

AB BD
=
(2)
AC DC
SA BD
=
SA.DC = SC.BD (ĐPCM).
Từ (1) và (2)
SC DC

AD phân giác BAC

c) ( 1 điểm) .Tính đợc OI = 3 cm.
Bài6: ( 1điểm) ĐK: x 12 . Đặt U = 3 24 + x ;

V = 12 x . Từ đó đa ra hệ:

U + V = 6
3
2

U + V = 36

Sau đó giải hệ và xét các TH , tìm đợc tập nghiệm S = { 88; 24;3}

Giáo viên làm: Võ Quang Nhật


Đáp án và biểu điểm
Môn : toán lớp 9 ( lần 2)

Đề 2:
Bài 1: (1 điểm)
Tính: P = 3 5 + 2 45 80 + 405 = 3 5 + 6 5 4 5 + 9 5 = 14 5
Mỗi bớc đa đợc thừa số ra dấu căn (cho 0,25 điểm) ( 6 5 ; 4 5 ; 9 5 );
Kết quả đúng ( 14 5 ) (cho 0,25 điểm ).
Bi 2:( 1,5 điểm) Cho biu thc P =

x 1
x + 2x

1 x 2 x +1

a)Rỳt gn B.( 1 điểm)
- Tìm đúng tập xác định : x> 0 (cho 0,25 điểm).
- Rút gọn: P =
Đa ra đợc

x 1
x + 2x


=
1 x 2 x +1

(

)(

x 1

)

x +1

(



)(

x 1

1 x

(

) x(2

x +1

)


x 2 x +1

) =

x +1

2 x +1

x 1 x = 2 x 1 .

(cho mỗi bớc 0,25 điểm).

1 x
2 x +1
Rút gọn ra đợc x 1 x = 2 x 1 (cho 0,25 điểm).

b)So sỏnh giỏ tr ca P vi -1 ( 0,5 điểm).
- Xét hiệu P - (-1) = 2 x 1 ( 1) = 2 x 0 ( vì x > 0 ) B < -1 (cho 0,5 điểm).
mx+ y = 10
2x 3y = 6

Bài 3:(1,5 điểm) Cho hệ phơng trình (*)
a. Giải hệ khi m = 6. ( 1 điểm)
Thay m = 6 vào hệ (*) ta đợc hệ (I)

2 x + y = 10
2 x + y = 10
2 y = 8
2 x 4 = 2

2 x = 6
x = 3






6 x 3 y = 6
2 x y = 2
2 x y = 2
y = 4
y = 4
y = 4

0,75 điểm).
Vậy khi m = 6 thì hệ phơng trình (*) có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;4)
0,25 điểm).
b. Tìm m để hệ vô nghiệm.( 0,5 điểm)
- Hệ PT (*) vô nghiệm

( cho
(cho

a b c
2
1 10
=
=


m = 6 ( thoả mãn) ( cho 0,25
hay
a b c
m 3 6

điểm).
Vậy khi m = -6 thì hệ PT (*) vô nghiệm.
cho 0,25 điểm)
Bài 4 ( 1,5 điểm)
Chọn ẩn, xác định điều kiện, đơn vị đúng (cho 0,25 điểm)

(

s
45 = t + 1
Lập đợc PT từ đó lập đợc hệ PT :
(cho 0,5 điểm)
s = t 1
50
Giáo viên làm: Võ Quang Nhật


Đáp án và biểu điểm
Môn : toán lớp 9 ( lần 2)
t = 19
(cho 0,5 điểm)
s = 900

và giải đúng


- Đối chiếu điều kiện và kết luận đúng ( cho 0,25 điểm)
Bài 5: ( 3,5 điểm)
-Vẽ đúng hình: cho 0,5 điểm.
a) ( 1 điểm) chứng minh đợc PMD = PDM PMD cân tại P PM = PD .
b) ( 1 điểm) CM đợc

PMB

PCM

PB MB
MB.PM
=
MC =
(1).
PM MC
PB

MB BD
=
(2)
MC DC
PB BD
=
PB.DC = PM .BD (ĐPCM).
Từ (1) và (2)
PM DC

AD phân giác BAC


c) ( 1 điểm) .Tính đợc ON = 4 cm.
Bài6: ( 1điểm) ĐK: x 64 . Đặt U = 3 36 + x ;

V = 64 x . Từ đó đa ra hệ:

U + V = 10
3
2
U + V = 100

Sau đó giải hệ và xét các TH , tìm đợc tập nghiệm S = { 161; 36; 28}

Đề1
2 x 3 y = 1
x + 3 y = 8

Bài1) Giải các hệ phơng trình: a)

;

2 x + y = 1 + 2
x + 2 y = 1

b)

ax + by = 6
;biết
bx ay = 8

Bài2) Xác định các hệ số a và b trong hệ phơng trình :


rằng hệ có nghiệm duy nhất là :(x;y) = ( 1 ; -2 )
Bài3) Hai vòi nớc cùng chảy vào một cái bể không có nớc trong 4 giờ 48
phút sẽ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 3 giờ và vòi thứ hai trong 4
giờ thì đợc

3
bể nớc . Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì mới
4

đầy bể.
Bài4) Cho hệ phơng trình với tham số m.
x + my = m + 1
;

mx + y = 3m 1

a.Giải và biện luận hệ phơng trình theo m.
b. Trong trờng hợp hệ có nghiệm duy nhất, tìm các giá trị của m để
tích xy nhỏ nhất.
Đề2

Giáo viên làm: Võ Quang Nhật


Đáp án và biểu điểm
Môn : toán lớp 9 ( lần 2)
3 x 2 y = 4
x + 2 y = 8


Bài1: Giải các hệ phơng trình: a)

;

2 x + 3 y = 1 + 3
3 x + y = 1

b)

ax + by = 1
biết rằng
bx ay = 17

Bài 2: Xác định các hệ số a và b trong hệ phơng trình :

hệ có nghiệm duy nhất
là: (x;y) = ( 2 ; - 1 )
Bài3: Hai vòi nớc cùng chảy vào một cái bể không có nớc trong 4 giờ 48 phút sẽ
đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 3 giờ và vòi thứ hai trong 2 giờ thì đợc
bể nớc . Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì mới đầy bể.

1
2

Bài4: Cho hệ phơng trình với tham số m.
x + my = m + 1
;

mx + y = 3m 1


a. Giải và biện luận hệ phơng trình theo m.
b. Trong trờng hợp hệ có nghiệm duy nhất, tìm các giá trị của m để
tích xy nhỏ nhất.

Giáo viên làm: Võ Quang Nhật



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×