Trờng THCS Định Thành
Đề thi môn: Toán
Thời gian làm bài: 150
Họ và tên ngời ra đề: Đỗ Thị Hơng
Các thành viên thẩm định: Phạm Văn Long
Đề thi:
Câu 1 (6 điểm): Cho biểu thức
a 1
2 a
1
:
1
A=
1 + a . a 1 (a + 1)( a 1)
a) Tìm điều kiện của a để A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) với giá trị nào của a thì A có giá trị nguyên.
Câu 2(4 điểm): Cho hàm số: y =
x
+ m có đồ thị là (Dm) và hàm
2
số: y = x 1 có đồ thị là (T).
a) Với m = 2 . Vẽ (T) và (D-2) trên cùng hệ trục toạ độ.
b) Dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phơng trình
x + 2m - 2 x 2 2 x + 1 = 0
x + y = 2
Câu 3(3 điểm): Giải hệ phơng trình: x 3 + y 3 = 26
Câu 4(2 điểm): Giải phơng trình:
x + 3 + 4 x 1 + x + 8 6 x 1 = 5
Câu 5: ( 6 điểm): Cho hai đờng tròn ( O;R) và (O; r) tiếp xúc
ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B (O), C (O).
a) Tính số đo góc BAC
b) Tính BC.
c) Gọi D là giao điểm của CA với đờng tròn tâm O, ( D A).
Chứng minh rằng ba điểm B,O,D thẳng hàng.
d) Tính BA,CA
****Hết***..
Trờng THCS Định Thành
Hớng dẫn chấm môn toán 9:
Câu 1:
a
1
2 a
.
Ta có: A = 1 : 1
1
+
a
a 1 (a + 1)( a 1)
A = 1 :
1+ a a a +1 2 a
.
1 + a (a + 1)( a 1)
(0,5
điểm)
1
( a 1) 2
.
A = 1 :
1 + a (a + 1)( a 1)
điểm)
(0,5
a 0
1 + a 0
a 0
a0
a) Biểu thức A có nghĩa khi: a + 1 0 a 1 a 1 (*)
a 1 0
(1
điểm)
b) Với điều kiện (*), ta có:
1 ( a 1) 2
.
A = 1 :
1 + a (a + 1)( a 1)
(1
điểm)
A=
(1 + a) ( a 1) 2
(a + 1)( a 1)
=
a 1
a +1
(1
điểm)
c) Ta có:
A=
điểm)
a 1
2
=1a +1
a +1
(0,5
Biểu thức A có giá trị nguyên khi:
2 (a + 1)
hay a+1 = {1;-1;2;-2} => a = {0;-2;1;-3}
Kết hợp với điều kiện (*) => a = 0
điểm)
(0,5 điểm)
(1
Câu 2:
Với m = - 2 ta có hàm số: y =
điểm)
x
2
2
(0,25
x 1 neu x 1
Ta lại có: y = x 1 = x + 1 neux < 1
điểm)
Từ đó ta có đồ thị sau:
(0,25
y
(T)
2
1
0
-5
(Dm)
1
5
x
-2
(D-2)
(1 điểm)
b) Từ phơng trình x + 2m - 2 x 2 2 x + 1 = 0 => x + 2m = 2 x 2 2 x + 1
(0,25 điểm)
x + 2m = 2 x 1
(02,5 điểm)
x
+ m = x 1
2
(0,5 điểm)
Nh vậy, số nghiệm của phơng trình là số giao điểm của (T) và
(Dm)
(0,5 điểm)
Khi m thay đổi thì (Dm) cũng thay đổi nhng luôn sông song với
đờng thẳng (D-2)
(Dm) đi qua điểm (1;0) khi m = -
1
2
Dựa vào đồ thị ta có:
1
phơng trình vô nghiệm
2
1
Nếu m = - phơng trình có một nghiệm duy nhất
2
1
Nếu m > - phơng trình có 2 nghiệm
2
Nếu m < -
(1
điểm)
Câu 3:
điểm)
x + y = 2
x + y = 2
x 3 + y 3 = 26 ( x + y ) 3 3 xy ( x + y ) = 26
(1
Đặt : S = x + y; P = x.y
S = 2
Ta có: S 3 3SP = 26
(1)
(2)
Thay S = 2 vào (2) ta đợc 8 - 6 P = 26 P = -3
(1 điểm)
Suy ra x ; y là nghiệm của phơng trình : t2-2t-3 = 0 hay: (t+1)(t3)= 0
Giải ra ta có t = -1 ; t = 3
Do đó nghiệm của hệ là (-1;3) ; (3; -1)
(1 điểm)
Câu 4: Giải phơng trình:
( Điều kiện x 1 )
(0,25
x + 3 + 4 x 1 + x + 8 6 x 1 = 5
điểm)
Khi đó ta có:
(0,25
x 1 + 2.2 x 1 + 4 + x 1 2.3 x 1 + 9 = 5
điểm)
( x 1 + 2) 2 + ( x 1 3) 2 = 5
Hay : x 1 + 2 + x 1 3 = 5
điểm)
x 1 3 = 3 x 1
x 1 3 0
( vì
A = A
(0,5
A0
(0,5
điểm)
Từ đó ta có: x 1 3
x - 1 9 hay x 10
Kết hợp với điều kiện thì nghiệm của phơng trình là: 1 x 10
(0,5 điểm)
Câu 5: Hình vẽ: (0,5 điểm)
a) Kẻ tiếp tuyến chung tại A , cắt BC ở I. Ta
b
i
có:
c
IB = IA= IC ( tính chất tiếp tuyến)
(0,5 điểm)
o
o'
a
0
=> góc BAC = 90
(0,5 điểm)
b) học sinh chứng minh đợc: IO IO (tia
d
phân giác của hai góc kề bù)
(0,5 điểm)
=> Góc OIO = 900
Tam giác IOOvuông tại I, đờng cao IA nên:
IA2 = OA.OA = R.r (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Nên BC = 2 IA = 2 R.r
(0,5 điểm)
0
c) Do góc BAC = 90 nên góc BAD = 900. Tam giác ABD vuông tại A
nội tiếp đờng tròn (O) nên BD là đờng kính.
(0,5
điểm)
Do đó ba điểm B,O,D thẳng hàng .
(0,5
điểm)
d) Do tam giác CBD vuông tại B nên:
1
1
1
1
1
R+r
=
+
=
+
=
2
2
2
2
4 R.r 4 R 2 .r
BA
BD
BC
4R
(0,5 điểm)
Suy ra: BA=
2R r
T¬ng tù: CA =
(0,5 ®iÓm)
R+r
2
R
R +r
(0,5 ®iÓm)