Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BÀI TẬP VẬT LÝ LỚP 11 CHƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.8 KB, 15 trang )

Trường THPT BẮC SƠN

ÔN TẬP CHƯƠNG I VÀ II.

Câu 1. Bước sóng trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định bằng :
A. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
B. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
C. độ dài của dây.
D. một nửa độ dài của dây.
Câu 2. Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4Hz và bước sóng 20cm. Trong thời gian 2s sóng
truyền đi được quãng đường là :
A. 100cm.
B. 160cm.
C. 80cm.
D. 120cm.
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3. Một sợi dây đàn hồi AB dài 60cm, đang dao động với hai đầu AB cố định. Quan sát
trên dây thấy có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s, tần số của sóng là :
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
A. 25Hz.
B. 20Hz.
C. 10Hz.
D. 15Hz.
Câu 4. Chọn phát biểu sai khi nói về sự phản xạ của sóng :
A. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm
phản xạ.
B. Nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ , sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới và
triệt tiêu lẫn nhau.
C. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản


xạ.
D. Nếu vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới và
triệt tiêu lẫn nhau.
Câu 5. Một dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần
số 40Hz. Tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng
trên dây là :
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 6. Một dây đàn hồi AB dài 1,2m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây ta
thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động và khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,04s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 4m/s.
B. 8m/s.
C. 10m/s.
D. 5m/s.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Chọn phát biểu sai?


A. Nguồn âm là các vật dao động.
B. Tần số dao động của nguồn cũng là tần số của sóng âm.
C. Âm truyền được trong chân không.
D. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
Câu 8. Một sóng âm truyền từ không khí (với tốc độ truyền âm 340m/s) vào một chất rắn (với
tốc độ truyền âm 1500m/s). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Cả tần số và bước sóng đều giảm xuống.
B. Tần số tăng lên, còn bước sóng không thay đổi.
C. Tần số không thay đổi, còn bước sóng tăng lên.
D. Tần số không thay đổi, còn bước sóng giảm đi
Câu 9. Chọn phát biểu đúng khi nói về các đặc trưng sinh lí của âm
A. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí mức cường độ
âm.
B. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát
ra. Âm sắc không liên quan với đồ thị dao động âm.
C. Độ to chỉ là một khái niệm nói về đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
D. Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to.
Câu 10. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng
A. Trong sóng dừng, có một số điểm luôn luôn đứng yên gọi là bụng, và một số điểm luôn
luôn dao động với biên độ cực đại gọi là nút. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng
liên tiếp bằng một bước sóng.
B. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải
bằng một số nguyên lần nửa bước sóng:

l=k

λ
; k = 1, 2,3...
.
2

C. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài

λ
λ
l = (2k + 1) ; k = 0,1, 2...

của sợi dây phải bằng một số lẻ lần 4 :
.
4

D. Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.
Câu 11. Khi nói về sóng âm (âm nghe được) kết luận nào dưới đây là sai?
A. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Tốc độ truyền sóng âm không phụ thuộc vào môi trường truyền âm.
D. Sóng âm là sóng dọc truyền được trong mọi chất: rắn, lỏng và khí.
Câu 12. Cường độ âm tại một điểm là 10-4W/m2, biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. Mức
cường độ âm tại đó là :
A. 100dB.
B. 80dB.
C. 40dB.
D. 60dB.
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….


Câu 13. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 6m/s và tần
số sóng có giá trị từ 35Hz đến 45Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 50cm
luôn dao động ngược pha nhau. Tần số của sóng trên dây là:
A. f = 24Hz.
B. f = 18Hz.
C. f = 42Hz.
D. f = 36Hz
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Khi nói về siêu âm phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất lỏng.
B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn và chất khí.
C. Siêu âm không thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có tần số nhỏ hơn 20 KHz.
Câu 15. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm có liên quan mật thiết đến một đặc trưng vật lý của
A. Đồ thị dao động của âm.
B. Tần số.
âm là :
C. Cường độ âm.
D. Mức cường độ âm.
Câu 16. Khi âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì :
A. Chu kì của nó tăng.
B. Tần số của nó không thay đổi.
C. Bước sóng của nó không thay đổi.
D. Bước sóng của nó giảm.
Câu 17. Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 5m/s. Phương trình dao động của nguồn A là:
u A = 4 cos100π t (cm )

. Phương trình dao động của một điểm M cách A một khoảng 24cm là :

A.

uM = 4 cos100π t (cm)

.



uM = 4 cos 100π t +
C.

3


B.

÷(cm) .


uM = 4 cos(100π t − 4,8π )(cm)



uM = 4 cos  100π t −
D.
3


.


÷(cm) .


……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Câu 18. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


Câu 19. Chọn đáp án sai: Trong hiện tượng giao thoa:
A. Để có vân giao thoa ổn định trên mặt nước thì hai nguồn phải: dao động cùng phương,
cùng chu kì (hay tần số) và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai
sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng

λ

.

C. Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng giao thoa của
hai sóng. Các gợn sóng có hình các đường parabol gọi là các vân giao thoa.


D. Những điểm dao động tại đó triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ
nguồn truyền tới bằng một số nửa nguyên lần bước sóng

λ

.

l
Câu 20. Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng

sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v không đổi. Tần số của sóng bằng
2v
l

v

4l

v
2l

v
l

.
B.
.
C.
.
D. .
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
A.

Câu 21 :Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với vận tốc 320m/s, độ
lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng cách nhau 0,2m là :
π
4

π
2


5



5

a. rad
b. rad
c. rad
d. rad .
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 22:Tính chất vật lí của âm thanh là:
a. Độ cao , độ to và âm sắc
b. Âm sắc cường độ âm thanh
c. Cường độ âm thanh và áp suất âm thanhi
d. Độ cao , độ to , âm sắc và cường độ âm thanh
Câu 23: Siêu âm là âm:
a. Có tần số trên 20000Hz
b. Có cường độ rất lớn , có thể gây điếc tai vĩnh viễn
c. Có tần số nhỏ hơn tần số của âm thanh thông thường
d. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 24:Một dây đàn AB dài 70cm có đầu B thả tự do .Tạo ở đầu A một dao động
điều hoà ngang có tần số 100Hz ta có sóng dừng trên dây có 3 múi sóng . VẬn tốc
truyền sóng trên dây là :
a. 0,4m/s
b. 40m/s
c. 45m/s
d. 250m/s.
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
CÂu 25:Một dây AB dài 2m căng ngang , đầu B cố định , đầu A dao động với chu
kỳ T .Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút .Vận tốc truyền sóng trên dây là
50m/s thì chu kỳ T là:

a. 0,016s
b. 0,02s
c. 0,008s
d. 0,04s.


………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 26:Một dây AB dài 1m , đầu B cố định , đầu A dao động với tần số 25Hz.Trên
dây thấy hình thành 5 bó sóng mà AB là các nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
a. 20m/s
b. 12,5m/s
c. 10m/s
d. 5m/s.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 19. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số

f =

20
Hz
. Biết biên độ của các dao động thành phần: A1 = 6cm; A2 = 8cm,
π

độ lệch pha của hai dao động đó là

π


2 . Động năng cực đại của vật trong quá trình chuyển

động là:
A. 0,5J.
B. 0,8J.
C. 0,6J.
D. 0,7J.
Câu 20. Chọn phát biểu sai
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng
(fcb > f0)
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong hộp đàn của các đàn ghita, viôlon là trường hợp cộng
hưởng có lợi.
C. Các thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc ở xe gắn máy, ôtô là ứng dụng của dao động tắt
dần.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
π

x1 = A1 cos 10π t − ÷cm
Câu 21. Cho hai dao động điều hoà có phương trình là

3


π

x2 = A2 cos 10π t + ÷cm
2  . Nhận xét nào sau đâu là đúng:


A. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc





(rad )
.
6


(rad )
B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc 6
.

(rad )
C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc 6
.


D. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc




(rad )
.
6

Câu 22. Một xe máy chạy trên đường bêtông, cứ 10m lại có một rãnh nhỏ. Tần số dao động
riêng của khung xe máy trên các lò xo giảm xóc là 0,5Hz. Hỏi với tốc độ bao nhiêu thì xe bị
xóc mạnh nhất.

A. 21,6 km/h.
B. 18 km/h.
C. 6 km/h.
D. 10 km/h.
Câu 23. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:
π

x2 = 4 cos  ωt + ÷cm
x1 = 4 cos(ωt )cm và
. Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
2

π

x = 4 2 cos  ωt + ÷cm
A.
4  . B. x = 4 2 cos ( ωt ) cm .


π

x = 8cos  ωt + ÷cm
C.
4 .


D. x = 4 cos ( ωt ) cm .

Câu 24. Chọn phát biểu sai: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số là một dao động điều hoà

A. cùng phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
B. cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần.
C. cùng phương, cùng chu kì với hai dao động thành phần.
D. cùng phương, cùng tần số góc với hai dao động thành phần.
Câu 25. Cho hai dao động điều hoà, cùng phương và cùng tần số
x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 )

A.
B.
C.
D.

x1 = A1 cos(ωt + ϕ1 )



. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là

A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ2 − ϕ1 ); tan ϕ =

A1 sin1 − A2 sin ϕ 2
A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2 .

A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos(ϕ2 − ϕ1 ); tan ϕ =

A1 sin1 + A2 sin ϕ2
A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2 .

A2 = A12 − A22 − 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ); tan ϕ =


A1 sin1 − A2 sin ϕ2
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2 .

A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ2 − ϕ1 ); tan ϕ =

A1 sin1 + A2 sin ϕ2
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2 .

Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động
với tần số 20Hz, tại một điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 19,5cm và 25,5cm sóng có biên độ


cực đại, giữa M và đường trung trực của S1S2 có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là
A. v = 30cm/s.
B. v = 10cm/s.
C. v = 40cm/s.
D. v = 20cm/s.
Câu 27. Chọn câu đúng: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.
B. tổng hợp của hai dao động.
C. tạo thành các gợn lồi, lõm.
D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm
chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
Câu 28. Hai dao động điều hoà cùng pha khi
A.

ϕ2 − ϕ1 = (2n + 1)

π

2.

B. ϕ2 − ϕ1 = (2n + 1)π . C. ϕ2 − ϕ1 = nπ .

D. ϕ2 − ϕ1 = 2nπ .

Câu 29. Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích
động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy
thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết khoảng cách
giữa hai mối nối là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 60 km/h.
B. 11,5 km/h.
C. 41 km/h.
D. 12,5 km/h.
Câu 30. Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà không có
tính chất nào nêu sau đây?
A. Có biên độ không đổi.
B. Có biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
C. Là dao động điều hoà.
D. Có tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
Câu 31. Xác định câu sai khi nói về sóng cơ
A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Sóng cơ khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số thay đổi, tốc độ
truyền sóng và bước sóng không đổi.
Câu 32. Sóng phát ra từ nguồn O có phương trình


u0 = 4 cos(10π t )cm

, thời gian tính bằng giây.

Tốc độ truyền sóng là 2m/s. Phương trình sóng tại M cách O một khoảng 20cm theo chiều
truyền sóng là
A.
C.

uM = 4 cos 2(10π t − π )cm

.

B.

uM = 4 cos(10π t − π ) cm

uM = 4 cos(5π t − π )cm
2
. D. uM = 4 cos(15π t − 2π )cm .

.


Câu 33. Cho hai dao động điều hoà, cùng phương và cùng tần số:
x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 )

x1 = A1 cos(ωt + ϕ1 )




. Chọn phát biểu sai

A. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì

A = A1 − A2

B. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị trong khoảng:

.

A1 + A2 ≤ A ≤ A1 − A2

.

2
2
C. Nếu hai dao động thành phần vuông pha thì A = A1 + A2 .

D. Nếu hai dao động thành phần cùng pha thì A = A1 + A2 .
Câu 34. Cho hai dao động điều hoà có phương trình:

x1 = 5cos(ωt + ϕ1 )cm



x2 = 2 cos(ωt + ϕ2 )cm

. Biên độ của dao động tổng hợp không thể là:
A. 4cm.

B. 2cm.
C. 6cm.
D. 5cm.
Câu 35. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
π

x1 = A1 sin  ωt − ÷
Câu 36. Xét hai dao động điều hoà có phương trình:
2  và x2 = A2 cos ωt . Kết


luận nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động ngược pha.
C. Hai dao động vuông pha.

B. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau

π

4.

Câu 37. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau một đoạn
7cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là
u1 = 5cos(80π t )( mm)




u2 = 5cos(80π t + 2π )(mm)

. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Số

điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 38. Để phân biệt loại sóng ngang, sóng dọc người ta dựa vào:
A. Phương truyền sóng và tần số sóng.
B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
C. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
D. Phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 2. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó
tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 30m thì cường độ âm là

I′ =

I
4 . Khoảng cách d ban đầu là:


A. 45m.
B. 30m.
C. 60m.
D. 75m.
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 40. Chọn câu sai trong các câu sau
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi và tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm thay đổi chu kì
dao động riêng gọi là dao động duy trì.
Câu 41. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B
dao động với tần số 20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 10cm
và d2 = 15cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 60cm/s.
B. 50cm/s.
C. 40cm/s.
D. 24cm/s.
Câu 42. Một người ngồi trên bờ biển quan sát thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
là 10m và đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong 76s. Tốc độ truyền sóng của
sóng biển là
A. 10,0m/s.
B. 7,5m/s.
C. 2,5m/s.
D. 5,0m/s.
Câu 43. Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T =
2,2 s. Lấy

π = 3,14

. Chiều dài l của con lắc


A. 100 cm.
B. 120 cm.
C. 90 cm.
D. 110 cm.
Câu 44. Chọn phát biểu sai về dao động điều hoà của con lắc lò xo
A. Ở vị trí cân bằng, động năng của vật cực đại và bằng cơ năng.
B. Trong một chu kì dao động có 8 lần động năng bằng thế năng.
C. Ở vị trí biên, thế năng của lò xo cực đại và bằng cơ năng.
D. Lực kéo về có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
Câu 45. Tại cùng một nơi trên mặt đất: Một con lắc đơn có chiều dài
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài
có chiều dài bằng

l1 + l2

l2

l1

dao động với chu kì T1

dao động với chu kì T2 = 2s. Chu kì con lắc đơn



A. 2,5s
B. 0,5s
C. 3,5s
D. 7s
Câu 46. Chọn câu đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có

A. tần số tỉ lệ thuận với độ cứng lò xo
B. tần số tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật
C. chu kì tỉ lệ thuận với căn bậc hai khối lượng
D. chu kì tỉ lệ nghịch với
độ cứng của lò xo


Câu 47. Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số
dao động điều hòa của con lắc sẽ
A. giảm đi 2 lần
B. tăng lên 2 lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 4 lần
Câu 48. Có hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 24cm. Trong cùng một khoảng thời
gian, con lắc thứ nhất thực hiện được số dao động gấp hai lần so với con lắc thứ hai. Chiều dài
mỗi con lắc lần lượt là
A.

l1 = 32cm; l2 = 8cm

l1 = 56cm; l2 = 32cm

.

B.

l1 = 32cm; l2 = 56cm

.


C.

l1 = 8cm; l2 = 32cm

. D.

.

Câu 49. Chọn câu sai khi nói về dao động điều hoà
A. Chu kì của dao động điều hoà là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn
phần.
B. Tần số của dao động điều hoà là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
C. Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời
gian.
D. Đồ thị của dao động điều hoà là một đường parabol.
Câu 50. Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian
A. tần số góc

ω

.

B. pha ban đầu

ϕ

.

C. biên độ A.


D. li độ x.

Câu 51. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà của một vật?
A. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Lực kéo về luôn biến thiên điều hoà và cùng tần số với li độ.
C. Khi vật qua vị trí cân bằng, lực kéo về có giá trị cực đại vì lúc đó vận tốc của vật là lớn
nhất.
D. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà cùng chiều khi vật chuyển động từ
vị trí biên về vị trí cân bằng.
Câu 52. Một lò xo có đầu trên gắn với trần nhà, đầu dưới gắn với vật nặng. Trong quá trình
vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đại lượng không biến thiên điều hoà là
A. gia tốc của vật nặng.
B. lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo.
C. li độ của vật nặng.
D. vận tốc của vật nặng.
Câu 53. Một con lắc đơn có chiều dài 1m được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
2
Lấy π = 10 . Tần số dao động của con lắc là

A. 0,5 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1,5 Hz.
Câu 54. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động
điều hoà, công thức chu kì và tần số
A.

T=

1



k
m
; f = 2π
m
k

B.

T = 2π

m
1
;f =
k


k
m


C.

T = 2π

k
1
;f =
m



m
k

D.

k
1
;f =
m


T = 2π

m
k

Câu 55. Một vật dao động điều hoà với biên độ 5cm. Tỉ số giữa thế năng và động năng khi vật
có li độ 2,5cm là
A. 2.
B. 0,66.
C. 0,33.
D. 0,5.
Câu 56. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10cm. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là
A. 5 N/m.
B. 50 N/m.
C. 4 N/m.
D. 40 N/m.

Câu 57. Chọn câu đúng khi nói về chu kì và tần số của con lắc đơn
A. Chu kì tăng hai lần khi chiều dài giảm bốn lần.
B. Tần số giảm hai lần khi gia tốc trọng trường giảm bốn lần.
C. Tần số giảm hai lần khi gia tốc trọng trường tăng bốn lần.
D. Chu kì giảm hai lần khi gia tốc trọng trường giảm bốn lần.
Câu 58. Chọn phát biểu sai khi nói về con lắc đơn
A. Khi dao động nhỏ

(sin α ≈ α (rad ))

, con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình:

s = s0 cos(ωt + ϕ ).

B. Nếu li độ góc

α

nhỏ thì

sin α ≈ α

(rad), lực kéo về của con lắc đơn có độ lớn tỉ lệ với li độ.

C. Con lắc đơn gồm một vật nhỏ, khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng
l

không đáng kể, có chiều dài .
D. Trong mọi trường hợp dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hoà.
Câu 59. Một vật dao động điều hoà với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí

1
A
cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 thì động năng của vật là

4
W
A. 9 .

5
W
B. 9 .

8
W
C. 9 .

3
W.
D. 9 .

Câu 60. Một vật dao động điều hoà, khi vận tốc của vật bằng 40cm/s thì li độ của vật là 3cm;
khi vận tốc của vật bằng 30cm/s thì li độ của vật là 4cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng

A. 200cm/s.
B. 2cm/s.
C. 500cm/s.
D. 50cm/s.
Câu 61. Một vật dao động điều hoà, thực hiện được 100 dao động mất 15,7 giây. Lập phương
trình dao động của vật, biết biên độ 4cm và gốc thời gian được chọn lúc quả cầu cách vị trí cân
bằng 2cm theo chiều dương

π

x = 4 cos  40t + ÷cm
A.
3 .


π

x = 4 cos  40t − ÷cm
B.
3 .



π

x = 4 cos  20t + ÷cm
C.
3 .


π

x = 4 cos  20t − ÷cm
D.
3 .


Câu 62. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình




x = 5cos  2π t +
3



1
÷cm . Quãng đường vật đi được trong thời gian ∆t = s , kể từ lúc chọn gốc thời

3

gian (t = 0) là
A. 5cm.
B. 2,5cm.
C. 7,5cm.
D. 10cm.
Câu 63. Chọn câu sai khi nói về li độ và vận tốc trong dao động điều hoà
A. Khi vận tốc cực đại thì li độ bằng không.
B. Khi qua vị trí cân bằng li độ cực đại, vận tốc bằng không.
C. Khi ở vị trí biên thì vận tốc bằng không, li độ cực đại.
D. Khi li độ cực đại thì vận tốc bằng không.
Câu 64. Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hoà
A. Gia tốc và li độ cùng pha.
B. Li độ và vận tốc ngược pha.
C. Gia tốc sớm pha

π


2 so với vận tốc.

D. Vận tốc trễ pha

π

2 so với li độ.

Câu 65. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200g
2
đang dao động điều hoà theo phương ngang. Lấy π = 10 . Tần số dao động của con lắc là

A. 2,5 Hz.
B. 3,14 Hz.
C. 0,32 Hz.
D. 5,00 Hz.
Câu 66. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất
điểm trong một chu kì dao động là 16cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 32cm.
B. 16cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
Câu 67. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100
N/m, dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Khi quả cầu có li độ bằng 3cm thì động năng của nó

A. 800 J.
B. 0,8 J.
C. 8 J.
D. 0,08 J.
Câu 68. Một vật nhỏ dao động điều hoà có biên độ A, chu kì dao động là T, ở thời điểm ban

đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời
3
t= T
điểm
4 là

A. A.
B. A/3.
C. 2A.
D. 3A.
Câu 69. Con lắc lò xo treo thẳng đứng: gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m treo vào đầu
một lò xo có độ cứng k.Dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, độ biến
dạng của lò xo khi ở VTCB là
động tác dụng lên giá treo là

∆l

. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao


A.
C.

Fmax = k (∆l + A); Fmin = k (∆l − A)

B.

Fmax = k ( ∆l − A); Fmin = k (∆l + A)

D.


Fmax = 2k (∆l + A); Fmin = 2k (∆l − A)
Fmax = k ( ∆l + 2 A); Fmin = k ( ∆l − 2 A)

Câu 70. Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình

x = 6 cos(4t − π 2)(cm)

.

Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5cm/s2
B. 96cm/s2
C. 144cm/s2
D. 24cm/s2
Câu 71. Chọn phát biểu đúng về con lắc lò xo: khi dao động
A. từ vị trí biên về cân bằng li độ tăng, vận tốc giảm.
B. từ vị trí cân bằng ra vị trí biên li độ giảm, vận tốc tăng.
C. từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thế năng tăng, động năng giảm.
D. từ vị trí biên về cân bằng động năng giảm thế năng tăng.
Câu 72. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 200g dao
động điều hoà. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3m / s .
Gia tốc cực đại của con lắc là
A. 0,2 m/s2.
B. 4 m/s2.

C. 2 m/s2.

Câu 73. Một vật dao động điều hòa với phương trình
đại lượng A, x, v,

v
A. A = x + ω

ω

D. 0,4 m/s2.

x = A cos(ωt + ϕ )

. Hệ thức liên hệ giữa các


v
B. A = x − ω
2

2

2

v
A2 = x 2 +  ÷
C.
ω 

2

v
A2 = x 2 −  ÷
D.

ω 

Câu 74. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình

x = A cos(ωt − π 2)

. Nếu

chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 75. Chọn phát biểu sai đối với một vật dao động điều hoà
A. Vận tốc là đạo hàm bậc nhất của gia tốc theo thời gian.
B. Đồ thị li độ, vận tốc, gia tốc của vật đều có dạng hình sin.
C. Gia tốc luôn có chiều hướng về vị trí cân bằng, chiều của vận tốc là chiều dao động của
vật.
D. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên điều hoà cùng chu kì.


Câu 76. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình

x = 4 cos


t
3 (x tính bằng cm, t

tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2013 tại thời điểm

A. 3018s.
B. 6036s.
C. 6037s.
D. 3019s.
Câu 77. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25s và biên độ 5cm. Tốc độ lớn nhất
của chất điểm là
A. 2,5cm/s.
B. 63,5cm/s.
C. 25,1cm/s.
D. 6,3cm/s.
Câu 78. Chọn câu đúng khi nói về con lắc đơn
A. Tần số tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài dây treo.
B. Ở vị trí biên lực căng dây cực đại, ở vị trí cân bằng lực căng dây cực tiểu.
C. Chu kì tỉ lệ thuận với căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
D. Chu kì và tần số của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng m của vật treo vào dây.
Câu 79. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất
điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. biên độ.
B. gia tốc.
C. vận tốc.
D. động năng.
Câu 80. Tại nơi có goa tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
α0

nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng ba lần thế năng

thì li độ góc của nó bằng
A.

±


α0
3 .

B.

±

α0
2 .

C.

±

α0
3.

D.

±

α0
2.

π

x = 4 cos  2t − ÷cm
Câu 81. Một vật dao động điều hòa với phương trình
3  . Vận tốc của vật tại li



độ x = 2cm là:
A. ±4 3cm / s

B. −4 3cm / s

C. 0cm / s

D. +4 3cm / s

Câu 82. Công thức tính chu kì và tần số của con lắc đơn dao động nhỏ
A.
C.

1


g
1
;f =
l
π

l
l
1
T = 2π ; f =
g . B.
g



l
g.

T = 2π

l
1
;f =
g


g
1
T=
l . D.


g
l .

T=

l
1
;f =
g
π


Câu 14. Chọn câu đúng trong các câu sau :

(sin α ≈ α (rad ))




A. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại
khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 của hệ dao động.
B. Dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi thì phải làm thay đổi chu kì
dao động riêng được gọi là dao động duy trì.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ không đổi theo thời gian.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và khi
độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động càng cao thì biên
độ dao động cưỡng bức càng lớn.
Câu 15. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 7%. Phần năng lượng
của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 43,24%.
B. 86,49%.
C. 13,51%.
D. 27,02%.
Câu 16. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 30cm, có dao
động ngược pha. Bước sóng của sóng đó là
A. 60cm.
B. 30cm.
C. 90cm.
D. 120cm.
Câu 17. Chọn phát biểu không đúng về vật dao động tắt dần.
A. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản tác dụng lên vật càng lớn thì sự tắt dần dao động càng nhanh.

C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian.
Gíao viên: Võ Thị Thúy Oanh.



×