Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn giáo dục công dân lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.85 KB, 6 trang )

đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm
môn gdcd 7 học kỳ ii
Năm học: 2011 2012
Thời gian: 45 phút
(Mã đề 01)
đề ra:
Câu 1: (2 điểm)
Để đợc hởng quyền chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
thì bản thân em phải thực hiện tốt bổn phận của mình nh thế
nào?
Câu 2: (3 điểm)
Tài nguyên thiên nhiên là gì? Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là
làm những gì? Kể những việc mà em đã đợc tham gia ở trờng lớp,
và địa phơng tổ chức để góp phần bảo vệ môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên?
Câu 3: (3 điểm)
Nhà nớc ta là Nhà nớc của ai? Do Đảng nào lãnh đạo? Bộ máy
Nhà nớc ta đợc chia làm mấy cấp? Đó là những cấp nào?
Câu 4: (2 điểm)
Nêu nhiệm vụ, quyền hạn của UBND xã, phờng, thị trấn
(Mã đề: 02)
đề ra:
Câu 1: (2 điểm)
Nêu những quy định của pháp luật về bảo vệ di sản văn
hoá?
Câu 2: (3 điểm) Môi trờng là gì? Vai trò của tài nguyên thiên
nhiên đối với sự sống của nhân loại? Bản thân em cần phải làm
gì để bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên?
Câu 3 (2,5 điểm)
Điều 70: Hiến pháp 1992 quy định quyền tự do tín ngỡng
tôn giáo. Vậy quyền đó đợc quy định nh thế nào


1


C©u 4: (2,5 ®iÓm)
Quèc héi do ai bÇu ra vµ cã quyÒn h¹n, nhiÖm vô g×?
(M· ®Ò 01)

MA TRẬN ĐỀ

Nội dung chủ đề (mục tiêu)
Bảo vệ di sản văn hóa

Các cấp độ của tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Câu 1 TL
Câu 1 TL

Bảo vệ môi trường và tài nguyên

( 1 đ)
Câu 2 TL

( 1 đ)
Câu 2 TL

thiên nhiên
Quyền tự do tín ngưỡng , tôn giáo


(1 đ)
Câu 3 TL

(1 đ)
Câu 3 TL

Nhà nước cộng hòa xã hội chủ

( 1.25 đ)
Câu 4 TL

( 1.25 đ)
Câu 4 TL

nghĩa Việt Nam
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

( 1,25 đ)
4
4.5
45%

( 1.25 đ)
4
4.5
45%

Nội dung chủ đề (mục tiêu)

Quyền được bảo vệ chăm sóc và
giáo dục của trẻ em

Câu 2 TL
(1 đ)

1
1
10%

Các cấp độ của tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Câu 1 TL
Câu 1 TL
( 1 đ)

( 2 đ)

Bảo vệ môi trường và tài nguyên

Câu 2 TL

Câu 2 TL

thiên nhiên
Nhà nước cộng hòa xã hội chủ

(1 đ)

Câu 3 TL

(1 đ)
Câu 3 TL

nghĩa Việt Nam
Bộ máy Nghà nước cấp cơ sở (xã

( 1 đ)

( 2 đ)
Câu 4 TL

phường thi trân )
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

1
1
10%

2

3
4
40%

( 2 đ)
3

5
50%


đáp án và biểu điểm đề kiểm tra
(Mó 01)
Câu 1: (2 điểm)
Bổn phận trẻ em:
- Yêu tổ quốc, có ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc xã hội
chủ nghĩa. Tôn trọng pháp luật, tôn trọng tài sản của ngời khác.
(1 điểm)
- Yêu quý, kính trọng, giúp đỡ ông bà, cha mẹ, lễ phép với
ngời lớn. Chăm chỉ học tập, hoàn thành chơng trình phổ cập giáo
dục. Không đánh bạc, không uống rợu, hút thuốc và dùng các chất
kích thích có hại cho sức khoẻ. ( 1 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
- Tài nguyên thiên nhiên là:

(1

điểm)
+ Là những của cải có trong tự nhiên mà con ngời khai thác,
chế biến sử dụng (Rừng cây, động thực vật, các mỏ khoáng sản)
+ Là bộ phận thiết yếu của môi trờng, có quan hệ chặt chẽ
với môi trờng, tất cả các hoạt động dù tốt hay xấu nó đều có tác
động đến môi trờng.
- Bảo vệ môi trờng là:

(1 điểm)


+ Giữ cho môi trờng xanh, sạch, đẹp, bảo đảm cân bằng
sinh thái, cải thiện
môi trờng.
+ Ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do con ngời và
thiên tai gây ra. Khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
- Trách nhiệm của bản thân:

(1 điểm)

Kể các việc làm mà các em đã làm để góp phần bảo vệ môi
trờng nh trồng cây, làm vệ sinh.
Câu 3: (3 điểm)
- Nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do dân và vì dân (0,5đ)
- Do đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
3

(0,5đ)


- Bộ máy nhà nớc đợc chia làm 4 cấp: (0,5đ)
+ Bộ máy Nhà nớc cấp trung ơng
+ Bộ máy Nhà nớc cấp tỉnh (thành phố trực thuộc) (0,5đ)
+ Bộ máy nhà nớc cấp huyện (quận, thị xã, thành phố trực
thuộc tỉnh) (0,5đ)
+ Bộ máy Nhà nớc cấp xã (phờng, thị trấn) (0,5đ)
Câu 4: (2 điểm)
- Nhiệm vụ, quyền hạn của UBND xã, phờng, thị trấn:
UBND xã, phờng, thị trấn do HĐND xã, phờng, thị trấn đề ra.
(0,5đ)
Có nhiệm vụ và quyền hạn: (1,5đ)

+ Quản lý Nhà nớc ở địa phuơng trong các lĩnh vực
+ Tuyên truyền giáo dục pháp luật
+ Đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội
+ Phòng chống thiên tai, bảo vệ tài sản
+ Phòng chống tham nhũng và tệ nạn xã hội
(Mã đề: 02)
Câu 1: (2 điểm) Những quy định của pháp luật về bảo vệ di
sản văn hoá:
+ Nhà nớc có chính sách bảo vệ và phát triển di sản văn hoá,
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu di sản văn hoá.
Chủ sở hữu di sản văn hoá có trách nhiệm bảo vệ và phát huy di
sản văn hoá.

(1 điểm)

+ Pháp luật nghiêm cấm những hành vi sau:

(1

điểm)
- Chiếm đoạt làm sai lệch di sản văn hoá.
- Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ huỷ hoại di sản văn hoá, đào
bới trái phép địa điểm khảo cổ, xây dựng trái phép lấn chiếm
đất đai thuộc di tích lịch sử văn hoá.

4


- Mua bán, trao đổi và vận chuyển trái phép di vật cổ vật,
bảo vật quốc gia, lợi dụng bảo vệ phát huy giá trị di sản văn hoá

để thực hiện những hành vi trái pháp luật.
Câu 2: (3 điểm)
- Môi trờng là toàn bộ điều kiện tự nhiên và nhân tạo bao
quanh con ngời, có tác động đến đời sống, sự tồn tại và phát
triển của con ngời và thiên nhiên, nhng điều kiện đó hoặc có
sẵn trong tự nhiên hoặc do con ngời tạo ra. (1đ)
- Vai trò của tài nguyên: (1đ)
+ Tạo ra cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội
tạo cho con ngời phơng tiện sống, phát triển trí tuệ, đạo đức,
tinh thần.
- Trách nhiệm của bản thân (HS tự liên hệ nêu những việc
làm góp phần bảo vệ môi trờng) nh là HS trồng cây, tham gia lao
động (1đ)
Câu 3: (2,5 điểm)
Pháp luật quy định về quyền tự cho tín ngỡng, tôn giáo của
công dân:
+ Công dân có quyền theo hoặc không theo một tín ngỡng
hay tôn giáo nào (1đ)
+ Ngời đã theo một tín ngỡng hay tôn giáo nào có quyền
không theo nữa hoặc bỏ để đi theo tín ngỡng, tôn giáo khác mà
không đợc ai cỡng chế, cản trở (1,5đ)
Câu 4: (2,5 điểm)
- Làm hiến pháp sửa đổi hiến pháp, làm luật sửa đổi luật
(0,5đ)
- Quy định các chính sách cơ bản về đối nội và về đối
ngoại của đất nớc.
(1điểm)
- Quy định của nguyên tắc chủ yếu về tổ chức hoạt động
của bộ máy Nhà nớc và hoạt động của nhân dân (1đ)
5



Giáo viên ra đề
Võ Thị Thương

6



×