Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai tập kĩ thuật xung số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.01 KB, 5 trang )

Chương 1(tt): Đại số Boole
Chứng minh các đẳng thức sau bằng đại số

2-1
2-2
a.

AB + AD + BC D = ( A + D)( A + C )( B + D)

b. C D + BC + ABD = ( A + C )( B + C )( B + D )
c.

Z + XY + X Z = ( X + Z )(Y + Z )

d.
e.

A⊕ B = A⊕ B
AB( A ⊕ B ⊕ C ) = ABC
Cho bảng chân trị sau

2-3

C
0
0
0
0
1
1
1


1
a.
b.
c.
d.
e.
2-3

B A F1 F2
0 0 0 1
0 1 0 0
1 0 1 0
1 1 0 1
0 0 0 1
0 1 1 1
1 0 0 1
1 1 1 0

Viết biểu thức của hàm F1 và F2
Viết biểu thức hàm F1 dưới dạng tích các tổng (POS)
Viết biểu thức hàm F2 dưới dạng tổng các tích (SOP)
Viết hàm F1 dưới dạng Σ và Π
Viết hàm F2 dưới dạng Σ và Π
Cho bảng chân trị sau
A
0
0
0
0
1

1
1
1

B
0
0
1
1
0
0
1
1

C F1 F2
0 1 1
1 0 X
0 X 0
1 0 1
0 0 1
1 1 X
0 X X
1 0 0

a. Viết biểu thức các hàm F1 và F2
b. Viết dạng Σ và Π cho hàm F1 và F2
2-4

Cho các hàm sau
F1 ( A, B, C , D) = ABC D + A BD + ACD + A.C

F2 ( A, B, C , D) = ( B + C + D)( A + C + D)( B + D)
Hãy lập bảng chân trị của F1 và F2


2-5

Cho các hàm sau
F1 ( A, B, C , D) = ∑ (0,1,2,4,6,8,12) + d (3,13,15)

F2 ( A, B, C , D) = ∏ (1,3,4,5,11,12,14,15).D(0,6,7,8)

Hãy lập bảng chân trị của F1 và F2
2-6

Cho giản đồ xung sau

A
a. Viết biểu thức các hàm F1, F2 và F3
b. Viết dạng Σ và Π cho hàm F1, F2 và F3

B
C
D
F1
F2
F3
g
2-7

Cho bảng chân trị sau

A B C D F1 F2
0 0 0 0 1 1
0 0 a. 0 Viết
1 biểu
0 thức
1 các hàm F1 và F2
0 0 b. 1 Viết
0 dạng
0 Σ 0và Π cho hàm F1 và F2
0 0 1 1 0 1
0 1 0 0 1 1
0 1 0 1 0 1
0 1 1 0 0 0
0 1 1 1 0 1
1 X X X 1 0

2-8

Biểu diễn các hàm đã cho trong các bài từ 2-2 đến 2-7 trên bìa Karnaugh

2-9

Cho sơ đồ mạch sau, hãy viết biểu thức chuẩn 1 và 2 của F1 và F2


Y
F1
X

Z

F2

2-10 Cho sơ đồ mạch và giản đồ xung các tín hiệu vào như sau, hãy vẽ dạng tín hiệu F.
A
B
C

F

A
B
C

2-11 Cho sơ đồ mạch như sau
A

B

E

Y 0

Y 1

Y 2

Y 3
D

Lập bảng chân trị và viết các hàm trong các trường hợp sau

a. E=0 và D=0
b. E=0
2-12 Tìm dạng chuấn 1 và 2 của các hàm sau

F1 ( X , Y , Z ) = XY + YZ + XZ
F2 ( X , Y , Z ) = XY + X Z
F3 ( A, B, C ) = A + C + AB

F4 ( A, B, C ) = ( A ⊕ B ) + ABC
2-13 Dùng bìa Karnaugh rút gọn các hàm sau


F1 ( A, B, C , D) = ∑ (0,1,2,4,5,8,10,12,14)
F2 ( A, B, C ) = ∏ (0).d (1,2,3,4,5,6,7)

F3 ( A, B, C , D) = A BC D + AB + A(C ⊕ D) + ABC + C D

F4 ( A, B, C , D, E ) = ∏ (1,3,4,5,6,9,12,14,20,21,22,25,28,29).d (13,16,30)
2-14 Dùng bìa Karnaugh rút gọn các hàm sau

F1 ( A, B, C , D) = ∑ (1,2,4,7,9,15) + d (3,5)

F2 ( A, B, C , D) = ∑ (0,1,2,4,5,8,10,11,14,15)
F3 ( A, B, C , D) = ∏ (2,5,7,8,13,15).d (0,10)
F4 ( A, B, C , D) = ∏ (0,2,4,5,6,8,10,12,13)

2-15 Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau

A
B

C
D
F
a. Viết biểu thức chuẩn 2 của hàm F
b. Biểu diễn hàm trên bìa Karnaugh
c. Rút gọn hàm F và vẽ mạch thực hiện chỉ dùng cổng NAND
2-16 Rút gọn hàm sau và thực hiện bằng cổng NAND 2 ngõ vào

F ( A, B, C , D) = ∑ (4,6,9,10,12,14) + d (8,11,13)

2-17 Rút gọn hàm sau và thực hiện bằng cổng NOR 2 ngõ vào

F ( A, B, C , D) = ∏ (0,2,3,4,6,9,10,11).d (7,13,15)

2-18 Thực hiện hàm F ( A, B, C , D ) = B(C + D ) + AC D chỉ dùng cổng NAND
2-19 Thực hiện hàm F ( A, B, C , D ) = ( A + B )(C + BCD ) chỉ dùng cổng NOR
2-20 Cho các hàm sau

F1 ( A, B, C , D) = A ⊕ B + ( BCD + BCD )C + A ⊕ B + BDC


F2 ( A, B, C , D) = ( A + C )(C + D) + A B D
F3 ( A, B, C , D) = A B + ABD( B + C D)
a.

Hãy biểu diễn các hàm trên bìa Karnaugh

b.

Viết biểu thức tích các tổng (POS) cho các hàm


c.

Rút gọn và vẽ mạch thực hiện dùng toàn cổng NAND

2-21 Cho các hàm sau

F1 ( A, B, C , D) = ∑ (0,2,3,4,6,7,8) + d (5,12,14)

F2 ( A, B, C , D) = ∏ (2,3,8,9,10,12,14,15).d (0,11,13)
a.

Rút gọn hàm F1 và thực hiện F1 dùng cấu trúc cổng AND-OR

b.

Rút gọn hàm F2 và thực hiện F2 dùng cấu trúc cổng OR-AND

c.

Thực hiện F1 dùng cấu trúc toàn NAND

d.

Thực hiện F2 dùng cấu trúc toàn NOR

2-22 Cho bảng chân trị sau

G1
0

X
1
1
1
1
1
1
1
1

G2
X
1
0
0
0
0
0
0
0
0

X2
X
X
0
0
0
0
1

1
1
1

X1
X
X
0
0
1
1
0
0
1
1

X0
X
X
0
1
0
1
0
1
0
1

Y0
0

0
1
0
0
0
0
0
0
0

Y1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0

Y2
0
0
0
0
1
0
0

0
0
0

Y3
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0

a.

Viết biểu thức các hàm Y0 đến Y7

b.

Vẽ sơ đồ logic của các hàm trên

Y4
0
0
0
0
0

0
1
0
0
0

Y5
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0

Y6
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0


Y7
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×