TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP VÀ NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC
Lê hoài an.
DT 0917290154
TIẾN ĐỘ GIẢNG DẠY
Buổi 1:
Nội dung chính :
• Sơ đồ hóa kiến thức
• Cách học với giáo trình
• Rèn luyện kỹ năng ( thứ bậc, quá trình)
• Nghe giảng và ghi chép(điều kiện, yêu cầu)
• Đọc sách (cách đọc), ghi chép (phân loại), tóm
tắt (nội dung)
• Hỏi và đặt câu hỏi(phân loại, thao tác, yêu
cầu)
Yêu cầu sinh viên:
• Đọc sơ đồ kiến thức trang 10, 12, 13, 14, 21,
25.
• Đọc giáo trình trang 52=>53, 56=>66, 92=>93,
66=>68, 80=>81, 70=>73.
• Làm bài tập trong giáo trình 5, 7, 9, 16.
Buổi 2:
Rèn kỹ năng cho sinh viên
• Diễn đạt ý kiến (nguyên tắc, yêu cầu)
• Viết một đoạn văn khoa học(cách viết).
• Hợp tác với thầy và bạn( thao tác 3 giai đoạn
yêu cầu).
Yêu cầu sinh viên:
• Đọc sơ đồ kiến thức trang 20, 24, 26
• Đọc giáo trình trang 78=>79, 91=>97.
• Làm các bài tập 9, 10, 12, 13
Buổi 3:
Rèn kỹ năng cho sinh viên:
Xê-mi-na (chuẩn bị, cách tiến hành và yêu cầu)
Phân tích câu hỏi và lập dàn ý (cấu trúc thao tác)
Các hình thức kiểm tra tự luận và trắc nghiệm
(đặc điểm, yêu cầu, thao tác)
Yêu cầu sinh viên
• Đọc sơ đồ kiến thức trang 27, 32, 33, 34, 37.
• Đọc giáo trình trang 97=>99, 104=>111,
113=>114.
Làm bài tập 12, 13.
Buổi 4:
Rèn kỹ năng cho sinh viên:
• Vấn đề khoa học ( phương pháp phát hiện và
ba tình huống)
• Vấn đề nghiên cứu khoa học ( định nghĩa, đặc
điểm, trình tự, sản phẩm)
• Cơ sở lý luận của đề tài khoa học (định nghĩa
và phương pháp)
Yêu cầu sinh viên:
• Đọc sơ đồ kiến thức trang 38, 39, 41.
• Đọc giáo trình trang 116=>124, 128=>131,
144=>152.
• Làm bài tập( phần phương pháp nghiên cứu
khoa học 1,2, 3, 4, 5, 8.
Buổi 5:
Nội dung chính:
• Giả thuyết khoa học (định nghĩa, điều kiện tồn
tại, phương pháp đưa ra giả thuyết, phương
pháp chứng minh và bác bỏ giả thuyết
Yêu cầu sinh viên:
• Đọc sơ đồ kiến thức trang 42, 43, 44.
• Đọc giáo trình trang 152=>156, 160=>168
• Làm bài tập 9, 10, 11, 49.
Buổi 6:
Nội dung chính
• Phương pháp nghiên cứu tài liệu(mục đích,
phân tích, tổng hợp)
• Quan sát( ý nghĩa, đặc điểm)
• Phỏng vấn( yêu cầu đặc điểm)
• Xử lý thông tin định hướng(4 cách)
• Xử lý thông tin định tính (sở đồ)
• Xử lý sai số( yêu cầu, đặc điểm)
Yêu cầu sinh viên:
• Đọc sơ đồ kiến thức trang 45, 46
• Đọc giáo trình trang 172=>177, 192=> 195.
• Làm bài tập trang 12, 13, 5, 16, 17, 18, 21, 26,
31, 39, 40, 48 (phần 4)
PHẦN 1
Ph¬ng ph¸p häc tËp
Tài liệu :
1.Cuốn GT-BT của BM
2 .Phương pháp luận NCKH
của các tác giả:Vũ Cao
Đàm,Phương Kỳ Sơn, Lê hoài An...
Nhập môn
1.Các nghịch lý mà sinh viên đang gặp phải
•
Hoạt động học tập
Hoạt động nhận thức(3)
Nhận thức cảm tính
Nhận thức lý tính
Các điều kiên tâm lý:
*
Ngôn ngữ
*
Trí nhớ
*
Chú ý
Hoạt động học tập(4)
Giá trị học tập: như thế nào? Ý nghĩa?
Mục đích học tập: ntn? Ý nghĩa?
Yêu cầu học tập: ntn? Yêu cầu thực hiện?
Điều kiện học tập: ntn? Cơ cấu?
Tính chất học tập: ntn? Biểu hiện?
Phương thức học tập: ntn? Biểu hiện và mối
quan hệ?
Nội dung học tập:ntn? Cơ cấu? yêu cầu?
Mục tiêu học tập: định nghĩa? phân loại? Nội
dung? Vai trò?
Hình thức kiểm tra học tập: Mục đích? Hình
thức và yêu cầu?
HD
nhận thức(5)
Nhận thức
cảm tính
Đặc điểm
Cấu trúc
Nhận thức
lý tính
Đặc điểm
Cấu trúc
Quá trìnhTL
Cảm giác
Quá trình
tâm lý
Tư duy
Phản ánh
riêng lẻ
Tri giác
PA trọn vẹn
trực tiếp
Tưởng
tượng
Phản ánh
trục tiếp
Hình thứcPA
thấp nhất
Phản ánh
cẩu trúc
Quá trình
tích cực
HTPACao hơn
cảm tính
Cấu trúc của cảm giác và tri giác(6)
Tri giác
Cảm giác
Quy luật
Phân loại
ý nghĩa
Quy luật
Phân loại
NgưỡngCG
Bên trong
Định
hướng
sơ khai
Về tinh đối
tượng
Thích ứng
Bên ngoài
dự báo
hoạt động
của não
tác động
lẫn nhau
Ý nghĩa
Không
gian
Năng lực
quan sát
Về tínhco
Ý nghĩa
Thời gian
Các loại
quan sát
tri giác
VeTính
ổn định
Vận động
Năng lực
nhạy cảm
Tính
tổng giác
Cấu trúc tư duy(7)
Tư duy
Đặc điểm
Phân loại
TD mang tính có vấn đề
Theo lịch sử
Chú ý
Theo biểu hiện
TD có tính gián tiếp
Trực quan
hành động
Tư duy
thực hành
TD mang tính trừu tượng
Trực quan
tư duy
hình ảnh
Tư duy
hình ảnh
TD liên quan đến ngôn ngữ
TD có tính chất lý tính
TD <---> NTCT
TD là một quá trình
Tư duy
tưởng tượng
Tư duy
lý luận
Cấu trúc của tưởng tượng(8)
Tưởng tượng
Phân loại
Đặc điểm
ĐK sáng tạo
hình ảnh mới
Vai trò
Tiêu cực
Nội dung ntn?
Thay đổi
kích thước
Tạo động lực
Tích cực
Cách phản ánh?
Nhấn mạnh
chi tiết
Giúp sáng tạo
Cơ sở
sinh lý là gì?
Lắp ghép BPKN
Hỗn hợp
các yếu tố
Những điều kiện tâm lý ảnh hưởng đến học
tập(9a)
Ngôn
ngữ
Phân
loại
Ngoài
Chức
năng
trong
ý nghĩa
Khái
quát hoá
Vai
trò
Thông
báo
NTCT
NTLT
Trí nhớ
nói
Không
âm thanh
Chất lượng
mới
Không NN
Không TD
viết
Ngắn
gọn
Ấn
tượng
Hình thành
biểu tượng
Dạng
cảm giác
Những điều kiện tâm lý ảnh hưởng đến học
tập(9b)
Trí
nhớ
Đặc điểm
Phân
loại
Vai
trò
ĐK hình
thành
Biện pháp
rèn luyện
Lưu
hình ảnh
Theo
tích cực
Quan sát
N.C Nhớ
Ôn tập
Tái hiện
Theo
mục đích
HT tưởng
tượng
Hứng thú nhớ
Ôn tập ngay
Theo
thời gian
Thao tác TD
Các ĐK
tam lý
Chọn
mốc nhớ
Chia đoạn
để nhớ
Kết hợp
GN,N,V,N
Những điều kiện tâm lý ảnh hưởng đến học
tập(9c)
Chú ý
Đặc điểm
Phân loại
Vai trò
Biện pháp
rèn luyện
ĐK hình
thành
TT Vào một
sự vật
Có chủ định
TT tiếp
thu lớn
Luyện tập
từ nhỏ
Dễ T.đổi
Không
chủ định
Quan sát
chất lượng cao
ý chí
kiên trì
Dễ di chuyển
Say mê
Tiết kiệm
thời gian
ý thức
rèn luyện
TT vàoKhối
lượng lớn
Say mê
sáng tạo
Có TC bền
vững
Tạ0 H.Thu
Rèn luyện
năng lực(10)
ý nghĩa
Nội dung
RL tư duy
RL kĩ năng
RLNLGQ vấn đề
RL TD phê phán
Thứ bậc
Đặc điểm
RLTD sáng tạo
Quá trình
Vai trò
Cấu trúc
Nội dung rèn luyện năng lực(10a)
Rèn
luyệnTD
RLTD
phê phán
Tại sao
phải RL
Ý nghĩa
RLTD
sáng tạo
Nội dung
Yêu cầu
Định Quan hệ ĐKcó
nghĩa với TDPP TDST
Nguyên Các giai
tắc
đoạn
SV học
Đ.V bạn
thụ động
Học cách
hỏi
Biết hoài
nghi
Yên tâm
về tâm lý
Khởi
động
Không SD Đ.V bản
được KT
thân
Học cách
lập luận
Luôn đặt
câu hỏi
Đượctự do
TL
Khám
pha
Nắm vững
logic học
Tích
luỹ TT,KN
Cầu thị và
dũng cảm
Nội dung rèn luyện năng lực(10b)
Rèn luyện kĩ năng
Thứ bậc
Quá trình
Bắt chước
GĐ1: lĩnh hội hiểu biết
Làm được
GĐ2: Tạo dựng động hinh
Chính xác hoá
GĐ3: Hình thành kĩ năng
Biến hoá
Kĩ xảo
Nội dung rèn luyện năng lực(10c)
RLNLGQ vấn đề
Đặc điểm
phụ thuộc
TDPP& TDST
Vai trò
Cấu trúc
Phát triển TD, KN,LL
B1: Phát hiện vấn đề
Tự ĐC HĐ, GQvấn đề
B2 : Đặt giả thuyết
B3:Lập phương án
thu thập TT
B4: Xây dựng
giả thuyết
B5:Tìm LC Thực tiễn
B6: Phân tích và
bàn luận
B7: Tổng kết, kiến nghị
Các phương
pháp hoc tập(11)
Các phương
pháp học tập
Đại cương
Kết luận
Các khái niệm
Nhóm PPCNTTTT
ý nghĩa
Nhóm các PPXLTT
Lịch sử
Nhóm các PPHTTN TT
Phân loại
Nhóm các PPTKTĐC
Nhóm PPCNTTTT(11a)
PP nghe giảng và ghi chép
Nhóm phương pháp đọc sách và ghi chép tài liệu
PP hỏi
PP tập trung tư tưởng trong học tập
PP ghi nhớ thông tin
PP học qua từ điển
PP học tập trên thư viện
PP học tập với các phương tiện dạy học
Nhóm các PPXLTT(11b)
PP diễn đạt ý kiến
PP đặt câu hỏi
PP hình thành khái niệm
PP tiếp cận hệ thống trong xử lý thông tin
PP viết một đoạn văn