Họ tên: ..Lớp
Kiểm tra - Khối 12
Môn : lịch sử
Thời gian 15 phút
Điểm Lời phê của thầy cô
Câu 1: Tự luận ( 7 điểm)
Trình bày về tổ chức ASEAN: quá trình thành lập và phát triển, vai trò, mục đích và quan hệ
với Việt Nam.
Câu 2: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn trớc câu trả lời đúng.
1. Chế độ chính trị của Mĩ là
A. Dân chủ đại nghị
B. Cộng hoà quý tộc
C. Cộng hoà liên Bang
D. Quân chủ lập hiến
2. Hai đảng thay cầm quyền ở mĩ là
A. Dân chủ và lập hiến
B. Cộng hào và tự do
C. Cộng sản và cộng hoà
D. Dân chủ và cộng hoà
3. Để bảo vệ, duy trì và phát triển chế độ t bản Mĩ trong bối cảnh chiến tranh lạnh, chính
sách đối nội của Mĩ là:
A. tăng cờng khả năng phòng thủ đất nớc, chế tạo nhiều loại vũ khí huỷ diệt
B. Chống công đoàn, chống Đảng cộng sản hoạt động
C. Tăng mức hình phạt đối với tất cả các loại tội phạm
D. Quan tâm đến các tầng lớp xã hội nhằm thực hiện đoàn kết dân tộc , chống âm
mu phá hoại , lật đổ của kẻ thù
4. Cơ sở để Mĩ triển khai chiến lợc toàn cầu, thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau
chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. Sự suy yếu củ các t bản Tây Âu và liên xô
B. Sự ủng hộ của các nớc đồng minh bị mĩ khống chế
C. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ
D. Sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nớc thuộc địa
và phong trào công nhân quốc tế
5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế Mĩ đã
A. Thiệt haị nặng nề do chiêtranh tàn phá
B. Suy giảm nghiêm trọng vì đầu t quá lớn cho công nghiệp quốc phòng
C. Phát triển thần kì
D. Phát triển mạnh mẽ
6. Trong khoảng 20 năm sau chiến tranh, nớc mĩ là:
A. Phục hồi nền kinh tế bằng mức trớc chiến tranh
B. Trở thành trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới
C. Hoàn thành nhiều kế hoạch 5 năm và có nền kính tế phát triển vợt bậc
D. đứng đầu thế giới về sản lợng cô- nông nghiệp
Họ tên: ..Lớp
Kiểm tra - Khối 12
Môn : lịch sử
Thời gian 15 phút
Điểm Lời phê của thầy cô
Câu 1: Tự luận ( 7 điểm)
Trình bày về phong trào đấu tranh giành độc lập của châu Phi sau chiến tranh thế giới 2.
Câu 2: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn trớc câu trả lời đúng.
7. Sau chiến tranh thế giới thứ hai , mĩ la tinh đợc gọi là lục địa bùng cháy vì:
A. Mĩ latinh khôi phục độc lập, chủ quyền
B. Nền kinh tế Mĩ latinh có những chuyển biến mạnh mẽ
C. Phong trào đấu tranh vũ trang chống chế độ độc tài thân mĩ bùng nổmạnh mẽ,
liên tục ở nhiều nớc và giành nhiều thắng lợi
D. mĩ latinh gặp nhiều khó khăn
8. Trong thời kì xây dựng đất nớc Mĩ la tinh gặp phải những khó khăn nh
A. Lạm phát, suy thoái kinh tế, nợ nớc ngoài, tham nhũng.
B. bị Mĩ và phơng tây đe doạ về quân sự và chính trị
C. thờng xuyên xảy ra đẩo chính, thay đổi chính phủ
D. đói nghềo, bệnh tật, xung đột sắc tộc
9. Điểm khác nhau căn bản của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh với phong
trào giả phóng dân tộc ở châu ph, châu á là:
A. Mĩ latinh đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân và bọn tay sai giành độc
lập dân tộc
B. Mĩ latinh đấu tranh giành độc lập chủ quyền dân tộc
C. mĩlatinh chống các thế lực thân mĩ , thành lập chính phủ dân tộc dân chủ, qua
đó giành lại độc lập chủ quyền dân tộc
D. Không ý nào đúng
10. Đối với các nớc xã hội chủ nghĩa, chiến lợc toàn cầu của mĩ nhằm
A. tiêu diệt những ngời cộng sản và các đảng cộng sản
B. Ngăn chặn, đẩy lùi,tiến tới tiêu diệt chủ nghĩa xã hội
C. Phủ nhận sự tiến bộcủa chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Bao vây, cấm vận, khống chế các nớc xã hội chủ nghĩa
11. Cuộc chiến tranh thế giới thứ hai đã đem lại lợi thế cho nớc Mĩ
A. Các nớc t bản châu Âu và Liên Xô trở thành con nợ của mĩ
B. Mĩ lợi dụng chiến tranh để làm giàu, thu lợi nhuận để buôn bán vũ khí
C. Mĩ kêu gọi các nhà bác học trên thế giới đến mĩ làm việc
D. mĩ không bị thiệt hại sau chiến tranh nên có đà phát triển nhanh, vợt xa các c-
ờng quốc t bản khác
12. Để có đợc những thành tựu to lớn trong cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại,
nớc Mĩ đã
A. Thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc và miễn phái cho mọi đối tợng học sinh
B. đầu t lớn cho giáo dục và nghiên cứu khoa học
C. Có chính sách đãi ngộ thoả đáng cho những nhà khoa học
D. Hợp tác, nghiên cứu với nhiều quốc gia trên thế giới
Họ tên: ..Lớp
Kiểm tra - Khối 12
Môn : lịch sử
Thời gian 15 phút
Điểm Lời phê của thầy cô
Câu 1: Tự luận ( 7 điểm)
Trình bày về phong trào đấu tranh giành độc lập của các nớc Mĩ latinh sau chiến tranh thế
giới 2.
Câu 2: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn trớc câu trả lời đúng.
13.Trong thời gian chiến tranh thế giới 2, các nớc Đông Nam á là thuộc địa của:
A. Đế quốc Âu-Mĩ
B. Đế quốc Mĩ
C. Quân phiệt Nhật Bản
D. Đế quốc Pháp và Anh
14.Sự kiện phát xít nhật đầu hàng đồng minh tạo điều kiện cho nhân dân Đông nam á
A. đứng lên đấu tranh và nhiều nớc giành đợc độc lập dân tộc
B. Đứng lên đấu tranh và tất cả các nớc Đông Nam á đều giành đợc độc lập dân
tộc
C. Làm cách mạng thành công và thành lập các nớc cộng hoà
D. Tự tuyên bố là các quốc gia độc lập
15.Biến đổi quan trọng nhất của ĐNA sau chiến tranh thế giới thứ 2 là:
A. Giải phóng đợc phần lớn lãnh thổ khỏi tay quân phiệt Nhật
B. Đều phải tiến hành kháng chiến chống thực dân trở lại xâm lợc
C. Các nớc trong khu vực đều gaình đợc độc lập
D. Thống nhất đất nớc và đi lên CNXH
16.Sau khi giành đợc độc lập các nớc ĐNA đều tập trung
A. Xây dựng đất nớc, phát triển kinh tế xã hội và đạt nhiều thành tựu lớn
B. thực hiện chiếnlợc kinh tế hớng ngoại
C. ổn định tình hình chính trị và thiết lập quan hệ ngoại giao
D. Từng bớc chuyển sang nền kinh tế thị trờng
17.Hiệp hội các quốc gia ĐNA ra đời xuất phát từ những nhu cầu:
A. Cần hợp tác giữa các nớc trong khu vực để cùng phát triển và hạn chế ảnh h-
ởng của các cờng quốc bên ngoài đối với khu vực
B. Xu thế chung của thế giới
C. Hạn chế ảnh hởng của bên ngoài
D. Các nớc giúp đỡ nhau cùng phát triển kinh tế, quân sự
18.Hiệp hội các quốc gia ĐNA ra đời vào:
A. Ngày 5/8/1967
B. 8/8/1967
C. 5/8/1976
D. 8/8/1976
Họ tên: ..Lớp
Kiểm tra - Khối 12
Môn : lịch sử
Thời gian 15 phút
Điểm Lời phê của thầy cô
Câu 1: Tự luận ( 7 điểm)
Trình bày về chính sách ngaọi giao của mĩ từ sau chiến tranh thế giới 2 đến năm 2000
Câu 2: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn trớc câu trả lời đúng.
19.Hiệp hội cấp cao các nớc ĐNA họp tại Bali tháng 2/1976 là sự kiện có ý nghĩa:
A. Đánh dấu mốc ra đời của tổ chức Asean
B. Đa ra tuyên bố về thiết lập quan hệ ngoại giao giữa các nớc ĐNA
C. Đánh dấu mốc phát triển của tổ chức Aseanbawngf việc kí kết hiệp ớc hữu
nghị và hợp tác giữa các nớc ĐNA
D. Mở rộngviệc kết nạp các nớc thành viên
20.Việt Nam trở thành thành viên thứ bẩy của ASEAN vào:
A. Tháng 1/1992
B. Tháng 7/1995
C. Tháng 7/1999
D. Tháng 9/1999
21.Thắng lợi mở đầu phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi là:
A. cuộc đấu tranhcủa nhân dân Angiêri
B. Cuộc cách mạng Môdămbich
C. Cuộc cách mạng ở Ai Cập
D. Cuộc cách mạng của nhân dân ăngôla
22. Khác với châu ávà châu phi, các nớc Mĩ LA tinh
A. Thuộc địa kiểu mới của Mĩ
B. đều là thuộc địa của Tây Ban Nha
C. Sớm giành đợc độc lậpvào đầu thế kỉ XX
D. đấu tranh giành dộc lập bằng con đờng ngoại giao
23. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nớc Mĩ La tinh đấu tranh chống
A. Chính quyền thực dân Tây Ban Nha và Bồ đào Nha
B. Chính quyền độc tài thân Mĩ
C. Nợ nần và phụ thuộc nớc ngoài
D. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
24. Thắng lợi của cách mạng Cu Ba vào năm 1959 có ý nghĩa
A. Mở đầu phong trào đấu tranh bảo vệ độc lập của các nớc Mĩ la tinh
B. Đánh dấu bớc phát triển mới của phong trào đấu tranh bảo vệ độc lập của các
nớc mĩ latinh
C. Cổ vũ phong trào đấu tranh của các nớc Mĩ latinh
D. Làm thất bại âm mu biến Cu ba thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………