Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi chuyen ly ha nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.21 KB, 4 trang )

sở giáo dục - đào tạo
hà nam
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: Vật Lý
(Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Trong hệ tọa độ xoy ( hình 1), có hai vật nhỏ A và B
chuyển động thẳng đều. Lúc bắt đầu chuyển động, vật A cách
vật B một đoạn l = 100m.
Biết vận tốc của vật A là v
A
= 10m/s theo hớng ox,
vận tốc của vật B là v
B
= 15m/s theo hớng oy.
a) Sau thời gian bao lâu kể từ khi bắt đầu chuyển động,
hai vật A và B lại cách nhau 100m.
b) Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật A và B.
Bài 2: ( 2,0 điểm )
Có hai bình cách nhiệt: bình thứ nhất chứa 5 lít nớc ở nhiệt độ t
1
= 60
0
C, bình thứ hai
chứa 1 lít nớc ở nhiệt độ t
2
= 20
0
C. Đầu tiên rót một lợng nớc m từ bình thứ nhất sang
bình thứ hai. Sau khi trong bình thứ hai đã đạt cân bằng nhiệt, lại rót từ bình thứ hai sang


bình thứ nhất một lợng nớc m. Khi đạt cân bằng nhiệt thì nhiệt độ nớc trong bình thứ
nhất là t
1
= 59
0
C. Cho khối lợng riêng của nớc D = 1000 kg/m
3
, bỏ qua sự hấp thụ nhiệt
của các bình và môi trờng.
a) Hỏi nhiệt độ của nớc trong bình thứ hai khi đã đạt cân bằng nhiệt là bao nhiêu.
b) Tính m.
Bài 3: ( 3,0 điểm )
Cho mạch điện nh hình 2.
Biết: U
AB
= 21V không đổi, R
1
=3

,
Biến trở có điện trở toàn phần là R
MN
=4,5


Đèn có điện trở R
đ
= 4,5



ampe kế, khóa K và các dây nối có điện trở không đáng kể.
a) Khi K đóng, con chạy C ở vị trí N thì ampe kế chỉ 4A.
Tính điện trở R
2
.
b) Khi K mở, xác định giá trị phần điện trở R
MC
của biến trở để độ sáng của đèn yếu
nhất.
c)Khi K mở, dịch con chạy C từ M đến N thì độ sáng của đèn thay đổi nh thế nào?
Bài 4 : ( 2,5 điểm )
Một vật sáng nhỏ có dạng đoạn thẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ và nằm ở ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính đó.
a) Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính, d là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính,
f là tiêu cự của thấu kính. Hãy vẽ ảnh của vật qua thấu kính và chứng minh công thức:
d
1
+
d
1

=
f
1
b) Đặt vật sáng trên ở một phía của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm, song song
với trục chính và cách trục chính một đoạn l = 20 cm. Biết các điểm A và B cách thấu kính
lần lợt là 40 cm và 30 cm. Tính độ lớn ảnh của vật AB qua thấu kính.
--------------- Hết -----------------
Họ và tên thí sinh ....................................................... Số báo danh ...........................
đề chính thức

A
R
1
M
N
Đ
R
2
A B
K
C
( Hình 2 )
( Hình 1 )
B
O
A
v
B
v
A
x
.
y
.
,
,
Chữ ký của giám thị 1:................................. Chữ ký của giám thị 2:...........................
sở giáo dục - đào tạo
hà nam
hớng dẫn chấm kỳ thi tuyển sinh

vào lớp 10 thpt chuyên
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: Vật lý
Bài
ý
Nội dung cần trình bày Điểm
Bài 1
2,5đ
a)1,5đ
-Quãng đờng A đi đợc trong t giây: AA
1
= v
A
t 0,25
-Quãng đờng B đi đợc trong t giây: BB
1
= v
B
t 0,25
-Khoảng cách giữa A và B sau t giây: d
2
= (AA
1
)
2
+ (AB
1
)
2
0,25

- Viết đợc biểu thức : d
2
= ( v
2
A
+ v
2
B
)t
2
2lv
B
t + l
2
(*)
0,25
-Thay số và biến đổi ra biểu thức : 325t
2
3000t = 0
0,25
-Giải ra đợc: t

9,23 s 0,25
b)1,0đ
- Xét tam thức bậc hai (*) tìm đợc giá trị cực tiểu theo công thức:
B
2
A
2
A

22
min
2
vv
vl
a4
)d(
+
=

=
0,5
- Rút ra đợc d
min
=
B
2
A
2
A
vv
vl
+
0,25
- Thay số tính đợc d
min


55,47 m 0,25
Bài 2

2.0đ
a)1,0đ
0,25
- Sau các thao tác, nhiệt độ nớc trong bình 1 giảm

t
1
= 1
0
C
nên nớc trong bình 1 bị giảm một phần nhiệt lợng:
Q
1
= m
1
c (t
1
-t
/
1
) = m
1
c

t
1

- Nớc trong bình 2 đã thu vào một phần nhiệt lợng: 0,25
Q
2

= m
2
c (t
/
2
t
2
) = m
2
c

t
2

- Theo định luật bảo toàn năng lợng : Q
2
=Q
1
0,25
- Từ đó rút ra:

t
2
=
C5t5
m
tm
0
1
2

11
==

0,25
- Vậy nhiệt độ của nớc trong bình 2 khi đã ổn định là : t
/
2
= 25
0
C
b)1,0đ
- Viết đợc phơng trình cân bằng nhiệt : 0,5


m.c(t
1
t
/
2
) = m
2
c (t
/
2
-t
2
)
- Rút ra và tính đợc :

m =m

2
.
kg
7
1
tt
tt
2
/
1
2
2
/
=


0,5
Đề chính thức
B
.
O
A
x
y
.
.
.
A
1
B

1
d
Bài 3
3.0đ
a)1,0đ
- K đóng, C trùng với N mạch ngoài có R
1
nt (R
2
//R
đ
) 0,25
- Có U
1
=12V

U
2
= 9V = U
đ


I
đ
= 2A 0,5
- Tính đợc I
2
= 2A từ đó rút ra R
2
= 4,5


0,25
b)1,0đ
- K mở, đặt R
MC
= x mạch ngoài có R
1
nt R
MC
nt
( )
[ ]
dCN2
ntRR//R
0,25
- Tính đợc R
CN-đ
= 4,5 + 4,5 x = 9 x
- Tính đợc R
tm
= 3 + x+
( )
x5,13
5,4x9


- Tính đợc cờng độ dòng điện mạch chính:
I = U
AB
.R

tm
=
( )
81x6x
x5,1321
2
++

0,25
- Tính đợc U
//
= I R
//
=
( )
81x6x
x95,94
2
++

- Cờng độ dòng điện qua đèn : I
đ
=
81x6x
5,94
R
U
2
dCN
//

++
=

0,25
- Để độ sáng của đèn yếu nhất thì I
đ
min

(-x
2
+6x+81) max 0,25
Từ đó tính đợc x= 3

= R
MC
c)1,0đ
- K mở, dịch con chạy C từ M đến N
- Dịch con chạy C từ M đến vị trí sao cho R
MC
=3

thì độ sáng đèn
giảm dần
0,5
- Dịch con chạy C tiếp tới vị trí N thì độ sáng của đèn lại tăng 0,5
Bài 4
2,5đ
a)1,0đ
- Vẽ hình
0,25

- Xét hai tam giác OA
/
B
/
và OAB đồng dạng có hệ thức:
0,25
d
d
OA
OA
AB
BA
////
==
( 1 )
- Xét hai tam giác OIF
/
và A
/
B
/
F
/
đồng dạng có hệ thức:
0,25
f
fd
OF
AF
OI

BA
/
/
////

==
( 2 )
- Từ ( 1) và (2) rút ra :
f
1
d
1
d
1
/
=+
0,25
A
B
O
.
.
B
/
A
/
F
F
/
I

b)1,5đ
- Vẽ hình
0,5
- Vì OI = OF
/


OIF
/
vuông cân

góc OF
/
I = 45
0
0,25


góc CA
/
B
/
= 45
0


A
/
CB
/

vuông cân
- Tính đợc A
/
C = d
/
B
d
/
A
=
20
fd
fd
fd
fd
A
A
B
B
=



cm
0,25
- Độ lớn của ảnh : A
/
B
/
=

( ) ( )
2
/
2
/
CBCA
+
= 20
2
cm
0,5
------Hết-----
Ghi chú :
- Nếu học sinh làm theo các cách khác với đáp án mà ra kết quả đúng vẫn cho điểm
tối đa tơng ứng.
- Nếu kết quả thiếu hoặc sai đơn vị trừ tối đa 0,5 điểm cho toàn bài thi.
- Điểm của bài thi không đợc làm tròn.
A
B
O
.
.
B
/
A
/
F
F
/
I

C
d
B
d
A
d
/
A
d
/
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×