Cho các nguyên tố sau:
Ba
Na
Mg
Cu
Ca
Fe
K
Zn
Al
Đặc điểm chung của các nguyên tố trên là gì?
Đều là các nguyên tố kim loại
Vì chúng có 1, 2 hoặc 3 e lớp ngoài cùng nên
dễ dàng nhường đi 1, 2, hoặc 3 e này.
I. Tính kim loại , tính phi
kim
Tính kim loại là tính chất của 1
nguyên tố mà nguyên tử của nó
dễ nhường e để trở thành ion
dương.
Tính phi kim là tính chất của 1
nguyên tố mà nguyên tử của nó
dễ thu e để trở thành ion âm.
Cho các nguyên tố sau:
S
H
O
P
Cl
F
C
Br
N
Đặc điểm chung của các nguyên tố trên là gì?
Đều là các nguyên tố phi kim
Vì chúng có 5, 6 hoặc 7 e lớp ngoài cùng nên
dễ dàng nhận thêm 1, 2, hoặc 3 e nữa.
1. Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim
Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, tính kim loại
giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Tại sao ???
Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, điện tích
hạt nhân tăng → số e tăng nhưng số lớp e không
đổi → lực hút giữa hạt nhân với các e tăng → khả
năng nhường e giảm - tức tính kim loại giảm dần,
ngược lại, tính phi kim tăng dần.
1. Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim
Trong 1 nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới, tính kim
loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Tại sao ???
Trong 1 nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới, số lớp
e tăng → lực hút giữa hạt nhân với các e giảm →
khả năng nhường e tăng - tức tính kim loại tăng
dần, ngược lại, tính phi kim giảm dần.
2. Sự biến đổi bán kính nguyên tử
Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái qua phải,
giảm dần
bán kính nguyên tử …………………….
Trong 1 nhóm A, khi đi từ trên xuống
dưới, bán kính nguyên tử……………..
tăng dần
Nhận xét
Bán kính nguyên tử biến đổi
cùng chiều với tính kim loại
BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
IA
Li
0.123
IIA
IIIA
IVA
Be
B
C
N
O
0.077
0.070
0.066
0.089
0.080
VA
VIA
VIIA
F
0.064
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
0.157
0.136
0.125
0.117
0.110
0.104
0.099
K
Ca
Ga
Ge
As
Se
Br
0.203
0.174
0.125
0.122
0.121
0.117
0.114
Rb
Sr
Sn
Sn
Sb
Te
I
0.191
0.150
0.140
0.140
0.137
0.133
0.216
3. Sự biến đổi độ âm điện
Định nghĩa : Độ âm điện của 1 nguyên tử đặc trưng
cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình
thành liên kết hóa học.
Sự biến đổi độ âm điện
- Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, độ âm điện
tăng dần
…………………….
- Trong 1 nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới, độ âm
Giảm dần
điện …………………..
Độ âm điện biến đổi cùng chiều
với tính phi kim
BẢNG ĐỘ ÂM ĐIỆN CỦA PAU-LINH
Nhóm
Chu kỳ
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
1
H
2.20
2
Li
0.98
Be
1.57
B
2.04
C
2.55
N
3.04
O
3.44
F
3.98
3
Na
0.93
Mg
1.31
Al
1.61
Si
1.90
P
2.19
S
2.58
Cl
3.16
4
K
0.82
Ca
1.00
Ga
1.81
Ge
2.01
As
2.18
Se
2.55
Br
2.96
5
Rb
0.82
Sr
0.95
In
1.78
Sn
1.96
Sb
2.05
Te
2.10
I
2.66
6
Cs
0.79
Ba
0.89
Tl
1.62
Pb
2.33
Bi
2.02
Po
2.00
At
2.20
II. Sự biến đổi hóa trị của các nguyên tố
STT nhóm A
IA
Hợp chất
với oxi
Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3
Cl2O7
Hóa CaO
trị cao Ga
nhất
oxi =As
STT
nhóm
KO
O với
GeO
O của
SeO
BrAO
Hóa trị cao
nhất với oxi
1
IIIA
2
Hợp chất khí
với hidro
Hóa trị
với hidro
IIA
2
2
3
IVA
3
VA
2
4
2
5
VIA
5
VIIA
3
6
2
7
7
SiH4 PH3
H 2S
HCl
Hóa trị cao nhất với oxi + Hóa trị với H = 8
GeH4 AsH3 H2Se HBr
4
3
2
1
Trong 1 chu kỳ, đi từ trái qua phải, hóa trị cao nhất
của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1
đến 7, còn hóa trị của các phi kim trong hợp chất
khí với hidro giảm từ 4 đến 1
III. Oxit và hidroxit của các nguyên tố nhóm A
Na2O
Oxit
bazơ
MgO
Al2O3
SiO2
Oxit bazơ Oxit
Oxit
lưỡng tính axit
NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 H2SiO3
Bazơ Bazơ yếu Hidroxit
Axit
mạnh
lưỡng tính yếu
(kiềm)
P2O5
SO3
Cl2O7
Oxit
axit
Oxit
axit
Oxit axit
H3PO4
H2SO4
HClO4
Axit
trung
bình
Axit
mạnh
Axit
rất mạnh
Trong 1 chu kỳ, đi từ trái qua phải theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính
bazơ của các oxit, hidroxit tương ứng
yếu dần, tính axit của chúng tăng dần.
Tính chất của các nguyên tố và
đơn chất cũng như thành phần
và tính chất của các hợp chất tạo
nên từ các nguyên tố đó biến đổi
tuần hoàn theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân.
Trong các nguyên tố sau : K, Na, Cl, P nguyên
tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất?
1.
Na
Sai
2.
Cl
Sai
3.
K
4.
P
10
Sai
Xếp các nguyên tố sau: N, F, Cl, S theo thứ tự
tính phi kim tăng dần.
1.
N < S < F > Cl
Sai
2.
F < Cl < S < N
Sai
3.
N < F < Cl < S
Sai
4.
N < S < Cl < F
10
Good bye !!!