NGHIÊN CỨU XƯỬDỤNG KHÁNG
SINH TẠI KHOA CÂẤ
P CỨU
Từ 5 đêẤ
n 15 /10/ 2009
Khoa câẤ
p cứu và tai nạn
Bệnh viện FV
Bs. David Tran
ThôẤ
ng kê chung
62 toa thuôố
c trong thời gian nghiên cứu
(9 người cho toa thuôố
c)
Trung bình có 6 toa thuôố
c/ ngày (3 đêố
n 7)
22% treẻem (14 toa, trung bình 4.5 tuôẻ
i)
50% nhiêễ
m trùng tai mũi họng (viêm họng /
viêm amidan)
18% nhiêễ
m trùng tiêẻ
u
16% Viêm phêốquaẻ
n / viêm phôẻ
i
1/3 toa dùng Augmentin
Loại nhiêễ
m trùng được
điêề
u tri
XưỬdụng kháng sinh trong KHOA
CC
Augmentin : chi
Ử đinh
Viêm tai Ử
ơ người lớn.
(NL)
Viêm xoang hàm
Viêm phêẤqua
Ửn bội nhiêễ
m (BN có nguy cơ)
Cơn kich phát cu
Ửa COPD
Viêm phôỬ
i câẤ
p (BN có nguy cơ)
Viêm bàng quang câẤ
p, viêm bàng quang và
viêm đài bêỬthận không biêẤ
n chứng
Nhiêễ
m trùng phụ khoa trên
Nhiêễ
m trùng miệng (abces, viêm tâẤ
y, viêm
mô têẤbào)
Augmentin: chi
Ử đinh (TE)
Viêm tai câẤ
p Ử
ơ tre
Ử em, viêm tai tái phát
Viêm xoang
Nhiêễ
m trùng tiêỬ
u dưới
(30 tháng đêẤ
n 5 tuôỬ
i)
Viêm phêẤqua
Ửn phôỬ
i mãn bội nhiêễ
m
Nhiêễ
m trùng tiêỬ
u loại trừ viêm tiêề
n liệt
tuyêẤ
n
Nhiêễ
m trùng miệng nặng (abcès, viêm tâẤ
y,
viêm mô têẤbào, viêm nha chu)
XưỬdụng Augmentin tại khoa
câẤ
p cứu
Ciprofloxacine :chi
Ử
Nhiêễ
m trùng tiêẻ
u
đinh
Nhiêễ
m trùng đường ruột
Nhiêễ
m trùng gan mật
Nhiêễ
m trùng da xương khớp (Khi nghi ngờ nhiêễm
Staphylococcus)
Viêm tai, viêm xoang mãn
Viêm phêốquaẻ
n ơẻBN có nguy cơ (khi nghi ngờ nhiêễ
m
BG(-) , nhưng Quinolones không có tác dụng trên
pneumococcus)
Chôố
ng chiẻđịnh: treẻem trong thời kỳ tăng trươẻ
ng
XưỬdụng Ciprofloxacine tại
câẤ
p cứu
Azithromycine: chi
Ử
đinh
Viêm amidan do Streptocoque A (thay thêốnêố
u
dị ứng với amoxicilline)
Viêm phêốquaẻ
n câố
p bội nhiêễ
m
Đợt kịch phát cuẻ
a COPD
Nhiêễ
m trùng miệng (abces, viêm tâố
y, viêm mô têố
bào)
XưỬdụng Azithromycine tại
câẤ
p cứu
Kháng sinh điêề
u tri viêm họng
Case
Temp.
© WBC
CRP
Antibiotherapy
Duration
tại
câẤ
p
cứu
Case N1 female 59
38.6
9900
134 Ciprobay
5 days
Case N2 child 4
Case N3 male 19
Case N4 female 24
Case N5 male 17
Case N6 female 36
Case N7 male 16
Case N8 male 34
Case N9 male 27
Case N10 child 9
Case N11 female 23
Csae N12 child 4
Case N13 child 4
Case N14 male 33
Case N15 female 22
Case N16 male 44
Case N17 child 1
Case N18 male 32
Case N19 male 40
Case N20 male 46
39
36.5
39.2
38.3
38.8
37.8
39
39.2
38.7
38
38
36.5
37.1
36.7
38.5
37.3
36.3
37
6000
11100
21000
13
12
18
7800
5600
40
0.3
11400
5
5800
10
14800
9000
26
17
Augmentin
Augmentin
Azithromycine
Azithromycine
Amoxicilline
Cerviflox + Azithromycine
Augmentin
Augmentin
Augmentin
Augmentin
Augmentin
Azithromycine
Azithromycine
Azithromycine
Augmentin
Ceclor
Augmentin
Augmentin
Zinnat
4 days
7 days
3 days
3 days
5 days
5 days
5 days
7 days
7 days
7 days
7 days
3 days
3 days
3 days
5 days
2 days
5 days
7 days
7 days
KêẤ
t luận
Xưẻdụng Augmentin rộng raẻ
i, hâố
u hêố
t không
phù hợp.
Lạm dụng điêề
u trị kháng sinh trong viêm họng
(Hâề
u hêố
t là do virus)
Nghiên cứu này cho thâố
y tâề
m quan trọng cuẻ
a
việc đánh giá đêẻcaẻ
i thiện cách xưẻtrí cuẻ
a
chúng ta trong điêề
u trị bệnh nhiêễ
m trùng
thường gặp