Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KTBKII lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.63 KB, 5 trang )

Mã ký hiệu
L_01KTBKII11_08
Đề thi bán kỳ II lớp 11
Năm học 2007-2008
môn thi : vật lý
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề gồm 14 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, 03 trang)
I. Phần I : Trắc Nghiệm (3 điểm)
Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng
Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện tỷ lệ với :
A. Bình phơng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây
B. Điện trở của đoạn dây
C. căn bậc hai của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây
D. cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây
Câu 2 : Chọn phát biểu sai
Cảm ứng từ tại một điểm gây bởi dòng điện thẳng đặt trong không khí
A. tỷ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn
B. tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đó đến dây dẫn
C. tỷ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn và khoảng cách đến dây dẫn
D. tăng hai lần khi cờng độ dòng điện tăng hai lần.
Câu 3. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song trong không khí có biểu thức :
A.
r
I
I
F
2
1
7
10.2


=
B.
r
II
F
21
5
10.2

=

C.
r
II
F
21
7
10.2

=
D.
r
I
I
F
2
1
5
10.2


=
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng
Một electron chuyển động với vận tốc
v

bay vào trong một từ trờng theo phơng vuông
góc với đờng sức của từ trờng đều thì electron sẽ chuyển động :
A. nhanh dần B. chậm dần C. đều
D. lúc đầu chuển động nhanh dần sau đó chuyển động chậm dần
Câu 5 : Một khung dây tròn có bán kính 3,14 cm có 20 vòng dây, đặt trong không khí.
Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có giá trị nào sau đây ?
A. 4.10
-6
T B. 4.10
-5
T C. 4.10
-4
T D. 3.10
-5
T.
Câu 6. Một dòng điện có cờng độ 10 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong
không khí. cảm ứng từ tại ngững điểm cách dây dẫn 10cm có giá trị là :
A. 2.10
-6
T B. 4.10
-5
T C. 6,28.10
-5
T D. 2.10
-5

T
Câu 7 : Một khung dây mang dòng điện đặt trong từ trờng đều, mặt phẳng khung dây
mang dòng điện đặt vuông góc với đờng sức từ. Tăng dòng điện trong khung lên gấp bốn
lần thì độ lớn mô men ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây :
A. tăng bốn lần
B. giảm bốn lần
1
C. tăng hay giảm phụ thuộc vào chiều của đờng sức
D. Cả ba phát biểu đều sai
Câu 8 : Mt in tích q chuyn ng vi vn tc v
1
= 10
5
m/s trong t trng u B
theo phng vuông góc vi
B
ur
lc Lorenx tác dng lên q có ln f
1
= 10
- 3
N . Khi q
chuyn ng vi vn tc v
2
= 2.10
5
m/s thì lực tác dng lên q l f
2
:
A. f

2
= 2.10
- 7
N B . f
2
= 2.10
- 3
N
C. f
2
= 0.5.10
- 7
N D. f
2
= 0.5.10
- 3
N
Câu 9 Chọn phát biểu sai
A. Khi ngắt dòng điện trong cuộn dây của nam châm điện thì từ tính của lõi sắt mất
rất nhanh.
B. Trong thiên nhiên có rất nhiều chất hoá học thuộc loại chất sắt từ.
C. Sắt có tính sắt từ mạnh vì trong sắt có những miền từ hoá tự nhiên.
D. Chu trình từ trễ chứng tỏ rằng sự từ hoá của sắt phụ thuộc một cách phứ tạp vào từ
trờng gây ra sự từ hoá.
Câu 10 : Một ống dây có chiều dài l = 10cm, cảm ứng từ bên trong ống dây B = 20.10
-4

T, cờng độ dòng điện bên trong ống dây là I = 2A, tổng số vòng dây của ống dây là
A. 2500 Vòng
B. 5000 Vòng

C. 250 Vòng
D. 500 Vòng
Câu11: Hai dây dẫn song song dai vô hạn có dòng điện với cờng độ I
1
= I
2
= 2A chạy
qua, đặt cách nhau một đoạn d = 20cm. Xác định cảm ứng từ B tai điểm M nằm trong
mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây . Trong trờng hợp dòng điện trong hai dây
dẫn cùng chiều
A. 0T, C. 4.10
-6
T,
B. 8.10
-6
T, D. 2.20
-6
T
Câu 12 : Một khung dây tròn có bán kính 30cm, gồm 10 vòng dây, cờng độ dòng điện
chạy trong mỗi vòng dây là 0,3A. Tính cảm ứng từ tai tâm của vòng dây
A. 2.10
-6
T B. 2.10
-7
T C. 2.10
-8
T D. 2.10
-9
T
Câu 13 Nam châm vĩnh cửu đợc tạo ra từ :

A. Chất thuận từ
B. Chất nghịch từ
C. chất sắt từ
D. Sắt đợc đặt trong từ trờng
Câu 14 Lực Lo-ren-xơ là lực
A. Tác dụng lên điện tích dơng chuyển động trong từ trờng
B. Tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trờng
C. Tác dụng lên điện tích dơng chuyển động trong điện trờng
D. Tác dụng lên điện tích chuyển động trong điện trờng.
II Tự luận ( 7 điểm)
2
Câu 1 (3 điểm): Cho ba dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I
1
, I
2
, I
3
nằm trong
cùng một mặt phẳng nh hình vẽ (Hình 1). Khoảng cách giữa I
1
, I
2
bằng a, khoảng cáh
giữa I
2
, I
3
bằng b. Hãy tính lực tác dụng lên mỗi đơn vị dài của
a) Dòng điện I
3

b) Dòng điện I
2
áp dụng số với I
1
= 12A; I
2
= 6A; I
3
= 8,4 A
a = 5cm; b = 7cm. (Hình 1)
Câu 2 (2,5 điểm) Một electron bay vào trong từ trờng đều
B

với vân tốc
v

vuông góc
với các đờng cảm ứng từ. Biết electron chuyển động trên quỹ đạo tròn với bán kính R =
9.1 cm trong một từ trờng với cảm ứng từ B = 5.10
-4
T. Cho điện tích của electron e =
1,6.10
-19
C khối lợng của electron m
e
= 9,1.10
-31
Kg
a) Tính vận tốc của e khi bay vào trong từ trờng đều
b) Để đạt đợc vận tốc trên trì ngời ta phải tăng tốc cho electron nhờ điện trờng. Hỏi

cần một hiệu điện thế là bao nhiêu để tăng tốc cho electron đó? coi vận tốc ban đàu
trớc khi tăng tốc bằng không.
Câu 3 (1,5 điểm) Hai dây dẫn mang dòng điện có cùng cờng độ là 5A và ngợc chiều đặt
song song nhau, cách nhau một khoảng a = 40 cm (Hình 2) . Xác định véc tơ cảm ứng từ
tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn d = 30 cm.

(Hình 2)
......................... Hết..........................
Mã ký hiệu
L_01ĐKTBKII11_08
3
I
1
I
2
I
3
I
1
I
2
M
Đáp án
I. Phần I : Trắc nghiệm(3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án
d c c c c d a
Câu 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án

b b c a a c b
Câu 1 ( 3 điểm)
a) Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài của dòng điện I
3
- Lực từ do dòng điện I
1
tác dụng lên dòng điện I
3

Phơng chiều đợc biểu diễn nh hình vẽ.
Độ lớn lực tác dụng :
ba
II
F
+
=

31
7
13
10.2
(0.5đ)
- Lực từ do dòng điện I
2
tác dụng lên dòng điện I
3

Phơng chiều đợc biểu diễn nh hình vẽ.
Độ lớn lực tác dụng :
b

II
F
32
7
23
10.2

=
(0.5đ)
- Hợp lực tác dụng lên mỗi đơn vị dài của dòng điện I
3
( Hình 1a)

23133
FFF

+=
F
3
= | F
13
F
23
|
Thay số ta đựoc F
3
= 2,4.10
-5
N và cùng hớng với
13

F

(0.5đ)
b) Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài của dòng điện I
2
- Lực từ do dòng điện I
1
tác dụng lên dòng điện I
2

Phơng chiều đợc biểu diễn nh hình vẽ.
Độ lớn lực tác dụng :
a
II
F
21
7
12
10.2

=
(0.5đ)
- Lực từ do dòng điện I
3
tác dụng lên dòng điện I
2

Phơng chiều đợc biểu diễn nh hình vẽ.
Độ lớn lực tác dụng :
b

II
F
32
7
23
10.2

=
(0.5đ)
- Hợp lực tác dụng lên mỗi đơn vị dài của dòng điện I
2
( Hình 1b)

32122
FFF

+=
F
2
= F
12
+ F
32

Thay số ta đựoc F
3
= 43,2.10
-5
N và cùng hớng với
12

F

,
32
F

(0.5đ)
Câu 2(2,5 điểm)
a) Vận tốc của electron
- Vì electron chuyển động trong từ trờng nên nó chịu tác dụng của lực Lo- ren -xơ
f
Lr
= evB (1)
- Electron chuyển động trên quỹ đạo tròn nên lực Lo-ren-xơ đóng vai trò là lực hớng tâm
f
Lr
= f
ht
=
R
mv
2
(2) (0.5đ)
4
I
1
I
2
I
3

23
F

13
F

3
F

I
1
I
2
I
3
32
F

12
F

2
F

- Từ (1) và (2) ta tính đợc v =
m
eBR
(0.5đ)
Thay số ta có : v = 8.10
5

m/s (0.5đ)
b) Để đạt đợc vận tốc nh trên thì năng lợng điện trờng cần để tăng tốc cho electron đã
chuyển hoá thành động năng cho electron.
Do đó theo định luật bảo toàn năng lợng ta có : eU =
2
2
mv
(0.5đ)

e
mv
U
2
2
=
= 1,82 V (0.5đ)
Câu 3 (1,5 điểm)
- Véc tơ cảm ứng từ
1
B

do dòng điện I
1
gây ra ở điểm M (Biểu diễn phơng, chiều nh hình
vẽ)
B
1
=
d
I

1
7
10.2

=
6
10.
3
10

T (0.5đ)
- Véc tơ cảm ứng từ
2
B

do dòng điện I
1
gây ra ở điểm M (Biểu diễn phơng, chiều nh hình
vẽ)
B
2
= B
1
=
d
I
2
7
10.2


=
6
10.
3
10

T (0.5đ)
Véc tơ cảm ứng từ
B

Tại M

B

=
1
B

+
2
B

Độ lớn B = 2B
1
cos
Với cos =
22
2 ad
a



Thay số ta có
B =
53
4
. 10
-5
T (0.5đ)
Hớng véc tơ
B

trùng với trung
trực của I
1
I
2
( Hình vẽ)
....................................Hết ...............................
5
1
B

2
B

B

I
1
I

2
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×