5.B
39.D
48.A
32.B
40.D
49.D
33.A
41.B
50.C
35.A
42.C
36.D
46.B
37.B
47.D
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, SA vng góc với đáy, mặt bên
( SBC )
hợp với đáy một góc bằng
S.ABCD bằng
A.
a3 3
,
3
60o
, M là trung điểm của CD. Biết thể tích khối chóp
( SBC )
khoảng cách từ M đến mặt phẳng
a 3
6
B.
a 3
4
C.
bằng:
a 3
2
a 3
D.
10 m / s
Câu 32: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc
thì người lái đạp phanh; từ thời
v ( t ) = −2t + 10 ( m / s )
t
điểm đó ơ tơ chuyển động chậm dần đều với vận tốc
(trong đó là thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng
hẳn) thì ơ tơ đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A.
16m
B.
45m
C.
21m
D.
100m
y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 )
Câu 33: Cho hàm số
đúng?
có đồ thị như hình dưới. Kết luận nào sau đây
a > 0; b ≥ 0; c < 0
A.
a > 0; b < 0; c ≤ 0
B.
a > 0; b > 0; c > 0
C.
a < 0; b < 0; c < 0
D.
Câu 35:Tập hợp các giá trị của
là:
A.
C.
m
( −3;0 )
y = mx3 + x2 − 3x + m − 2
để hàm số
nghịch biến trên
1
− 3 ; +∞ ÷
B.
1
−∞; − ÷
3
D.
1
− ; +∞ ÷
3
1
− 3 ;0 ÷
π
2
I = ∫ x sin 2 xdx
a.π2 + b ( a, b Ô ) ,
0
Cõu 36: Giá trị của tích phân
a.b
đó tích
bằng:
được biểu diễn dưới dạng
1
32
−
A.0
B.
−
C.
1
16
khi
D.
1
64
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z = 0
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
M ( 0; −1;0 ) .
và điểm
( P)
Mặt phẳng
đi qua
M
N ( x0 ; y0 ; z0 )
nhất. Gọi
và cắt
là điểm thuộc đường tròn
Câu 39: Gọi
B.-2
m
( C)
theo đường tròn
( C)
A.2
sao cho
ON = 6.
C.-1
có chu vi nhỏ
y0
Tính
?
D.3
y = m +1
là số thực dương sao cho đường thẳng
y = x4 − 3x2 − 2
tại hai điểm
luận nào sau đây là đúng?
A.
( S)
1 3
m∈ ; ÷
2 4
A, B
thỏa mãn tam giác
B.
OAB
vng tại
7 9
m∈ ; ÷
4 4
cắt đồ thị hàm số
O O
( là gốc tọa độ). Kết
C.
5 7
m∈ ; ÷
4 4
D.
a > b > 0.
Câu 40: Cho các số thực
trên
R
3 5
m∈ ; ÷
4 4
Trong các phương trình sau, phương trình nào vơ nghiệm
?
a x + bx = ( a + b)
a x + 2.b x = ( a + b )
x
A.
x
B.
ax + bx = 2 ( a + b)
bx + ( a + b) = ax
x
x
C.
D.
Câu 41: Ta vẽ hai nửa đường trịn như hình vẽ dưới, trong đó đường kính của nửa đường trịn lớn
gấp đơi đường kính của nửa đường trịn nhỏ. Biết rằng nửa hình trịn đường kính
tích là
32π
và
BAC = 30o
A.
có diện
( H)
. Tính thể tích của vật thể trịn xoay được tạo thành khi quay hình
(phần tơ đậm) xung quanh đường thẳng
620
π
3
AB
B.
784
π
3
AB
.
C.
279π
D.
325
π
3
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi với O là giao điểm của AC và BD. Gọi
V1
M,N,P,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Gọi
V1
V2
thể tích của khối chóp S.ABCD và O.MNPQ. Khi đó tỉ số
là:
V2
và
lần lượt là
A.8
B.
27
4
27
2
C.
D.
9
30 cm.
Câu 46: Một cái phễu có dạng hình nón chiều cao của phễu là
Người ta đổ một lượng
H1
15cm
nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng
. (Hình
). Nếu bịt kín
H2
miện phễu rồi lật ngược phễu lên (hình
giá trị nào sau đây?
) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với
1,306 ( cm )
15 ( cm )
A.
B.
1, 233 ( cm )
C.
D.
M
điểm
(
y = log b x
y = ax
0 < a, b ≠ 1,
Câu 47: Cho các số thực
1,553 ( cm )
biết rằng đồ thị hàm số
và
cắt nhau tại
)
2017; 2016 −1 .
Kết luận nào sau đây là đúng?
a > 1, b > 1
A.
a > 1, 0 < b < 1
B.
0 < a < 1, 0 < b < 1
C.
0 < a < 1, b > 1
D.
A ( 2;1; −3) ; B ( 2; 4;1) .
( d)
Câu 48: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm
Gọi
là
đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ điểm A,B,O đến
( d)
đường thẳng
( d)
là lớn nhất. Trong các vecto sau, vecto nào là một vecto chỉ phương của
r
u = ( −13;8; −6 )
A.
r
u = ( 13;8; −6 )
B.
?
r
u = ( −13;8;6 )
r
u = ( 13;8; 6 )
C.
D.
Câu 49: Một người thợ thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật có đáy nhưng khơng có nắp đậy, có
567000 cm3 .
70 cm
chiều cao là
1000000
, thể tích
Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có
m2
giá trình
đồng/
. Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt là không đáng kể. Số tiền mua
kính ít nhất để hồn thành bể cá là:
A.2,232 triệu đồng
B.3,204 triệu đồng
C.4,464 triệu đồng
D.3,492 triệu đồng
Câu 50: Trong các số phức
z
z + ( 2 + 4i ) = 2,
thỏa mãn
z1
gọi
z2
và
là số phức có mơ-đun lớn
z1 , z2
nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của
A.
8i
B.4
bằng:
C.-8
D.8