Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

cau hoi trac nghiem chuong 12 toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 15 trang )

chẵn
C. là hàm số lẻ
D. hàm số không chẵn không
lẻ
Câu 19:Cho hàm số y 
A. là hàm số chẵn

x2  x 1
chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
x3
B. xác định x  R
C. x  1  y  1
D. là hàm số lẻ

Câu 20:Cho hàm số y  ax2  bx  c có a  0; b  0; c  0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các
y
y
hình dưới đâyy



I

I

x

x
x

(1)



(2)

(3)

I

A. hình (4)

B. hình (2)

C. hình (3)



(4)
D. hình (1)

Câu 21: Tìm hàm số y  2 x  bx  c , biết đồ thị (P) là parabol có đỉnh I (1; 3) ta có
A. b  4; c  5
B. b  4; c  5
C. b  4; c  5
D. b  4; c  5
2

Câu 22: Cho parabol (P) : y  ax 2  bx  2 . Xác định a, b để (P) đi qua M (1; 1) và có trục đối xứng là
đường thẳng có phương trình x = 2 ta có


Gia sư Thành Được

A. a  1; b  4

www.daythem.edu.vn
B. a  1; b  4

C. a  1; b  4

D. a  1; b  4

Câu 23: Cho hàm số: y  x 2  2 x  1 , mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2

B. Hàm số tăng trên khoảng 1;   .

C. Hàm số giảm trên khoảng  ;1 .

D. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2) làm đỉnh.

Câu 24: Cho hàm số y  ax2  bx  c có 


b
 f ( )  0, a  0 .Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
4a
2a

sau
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
B. Đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành


D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất

Câu 25: Hàm số y  ax2  bx  c đồ thị là prabol (P) có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa
độ khi
b

b
A. a.b  0; f ( )  0
B. a.b  0; 
C. a.b  0; f ( )  0
D.
0
2a
4a
2a
b
b
  0; f ( )  0
2a
2a
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC .
Câu 1: Điểm đối xứng của A(-2;1) có tọa độ là:
A. Qua đường phân giác thứ nhất là (1;-2)
B. Qua trục tung là (-2;-1)
C. Qua trục hoành là (2; 1)
D. Qua gốc tọa độ O là (1;-2)
Câu 2: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
1
3

D. AM  2( AB  AC )

B. AG  ( AB  AC )

A. AM  3GM
C. MG  3(MA  MB  MC )

Câu 3: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2IA  IB  IC  0
B. IA  IB  IC  0
C. IA  IB  IC  0
D. IA  IB  IC  0
Câu 4: Cho ABC có trong tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn khẳng
định sai
A. GA1  GB1  GC1  0 B. AG  BG  CG  0
C. AA1  BB1  CC1  0 D. GC  2GC1
Câu 5: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa OD  2DA  2DB  0 , tọa độ D là:
A. (2;

5
)
2

B. (-8; 2)

C. (-3; 3)

D. (8; -2)

Câu 6: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: MA  MB  MC  MB là:

A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. M nằm trên đường trung trực của BC.
Câu 7: Cho hai vecto a, b khác vectơ 0 , không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai
vectơ a  b và a  b :
A. Song song
B. Cắt và không vuông góc.
C. Trùng nhau
D. Vuông góc với nhau
Câu 8: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB: MB = 4MC. Khi đó, biễu diễn AM theo AB và
AC là:


Gia sư Thành Được

A. AM  4 AB  AC

www.daythem.edu.vn

4
5

B. AM  AB  0 AC

4
5

1
5


C. AM  AB  AC

4
5

1
5

D. AM  AB  AC

Câu 9: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB  GC là:
A.

a 3
3

B.

4a 3
3

C.

2a
3

D.

2a 3

3

Câu 10: Hãy xác định các điểm I thoả mãn đẳng thức sau: 2IB  3IC  0
A. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC
B. I là trung điểm BC
C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC.
D. I không thuộc BC
Câu 11: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC  0 thì M phải thỏa mãn mệnh
đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành
B. M thuộc trung trực của AB
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành
D. M là trọng tâm tam giác ABC
Câu 12: Cho ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có AH bằng:
A. AH  2 AC  AB
B. AH  2 AC  AI
C. AH  AB  AC  AI D. AH = AC  AI
Câu 13: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của  ABC. Tọa độ B là:
A. (1;1)
B. Đáp số khác
C. (-1;1)
D. (-1;-1)
Câu 14: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA  CA  CO
B. OA  OB  BA
C. BC  AC  AB  0
D. BA  OB  OA
Câu 15: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. M : MA  MB  MC  0
B. k  R : AB  k AC

C. AC  AB  BC
D. M : MA  MC  MB
Câu 16: Trong mp Oxy cho ABC có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa
độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A. (0;-1)
B. (-6;1)
C. (1; 6)
D. (6;-1)
Câu 17: Điểm P được xác định: MN  4PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H1

H3

M

P

N

N

M

P

N

H2

H4


P

M

M

P

N

A. H4
B. H1
C. H 3
D. H2
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AO  BO  BD
B. AO  BO  CD
C. AB  AC  DA
D. AO  AC  BO
Câu 19: Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD. Trong các
đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?
A. AC + BD =2 IJ

B. AB + CD =2 IJ

C. AD + BC =2 IJ

D. 2 IJ + DB + CA = O


Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a  (0,1) , b  (1;2) , c  (3; 2) .Tọa độ của u  3a  2b  4c :
A. (15;10)
B. (10;-15)
C. (10;15)
D. (-10;15).

Câu 21: Cho hai vectơ a và
A. 1 a  b và  1 a  b
2

2

b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
B. 1 a  b và a  2b
2


Gia sư Thành Được

C.

www.daythem.edu.vn

1
 a  b và 2a  b
2

D.

1

3a  b và  a  6b
2

Câu 22: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm
trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
A. (2;4)
B. (2;0)

C. (0;4)

D. (0;2)

Câu 24: Tam giác ABC có C(-2 -4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là:
A. A(4; 12), B(4; 6)
B. A(-4;-12), B(6;4)
C. A(-4;12), B(6;4)
D. A(4;-12), B(-6;4)
Câu 25: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ
MN có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng:
A. 3
B. 1

C. 6

D. 2



×