Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra học kì 2 môn tin học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.65 KB, 3 trang )

PHÒNG GD – ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS SỐ 2 HƯNG TRACH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: TIN HỌC 6
NĂM HỌC: 2011 - 2012

Thời gian: 90 phút (LT 30 phút, TH 60)
A. Đề ra:
I. Lý thuyết: (5 điểm)
Câu 1: Điền vào bảng sau cung dụng của các nút lệnh tương ứng:
TT Nút lệnh
1

Tên

Công dụng

New

……………...………………………………………..………….

2

Save

3

Copy

4



Align Right

5

Paste

6

Center

7

Open

………………………………………………………..………….

8

Cut

………………………………………………………..………….

………………..……………………………………..………….
.…………...…………………………………………..………….
……..………………………………………………..………….
………………………………………………………..………….
………………………………………………………..………….

Câu 2: Hãy điền tên của các thành phần chính trên màn hình soạn thảo Word được đánh

dấu bằng các chữ cái A, B…, H trên hình dưới đây:
A)
…………

B)
…………

C)
…………

D)
…………
E)
…………
F)
…………

G)
…………

H)
…………


Câu 3: Nếu muốn đặt lề trang thi trong hộp thoại Page Setup em cần nháy mũi tên bên
phải ô tương ứng. Hãy nối mỗi thành phần cột A với tác dụng tương ứng ở cột B
A

B
a) Để đặt lề trái


1) Top
2) Bottom

b) Để đặt lề phải

3) Left

c) Để đặt lề trên

4) Right

d) Để đặt lề dưới

II. Thực hành: 5 điểm
Câu 1: (3đ) Thực hiện soạn thảo 2 câu thơ và chèn hình minh họa theo mẫu sau:
(Yêu cầu: Phông chử .Vntime, chữ màu đỏ, cở chữ 16, kiểu chử nghiêng)

Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng.
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Câu 2: Tạo bảng gồm 3 cột – 2 dòng, rồi nhập nội dung vào như mẫu sau:
Họ và tên
Nguyễn Văn An

Lớp
6A

Ghi chú


B. Thang điểm, hướng dẫn chấm:
I. Lý thuyết:

Câu 1:

1. Mở một văn bản mới
2. Lưu văn bản
3. Sao chép
4. Căn thẳng lề phải
5. Dán
6. Căn giữa

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


Câu 2:

Câu 3

7. Mở văn bản
8. Di chuyển
- A) Nút lệnh
- B) Thanh tiêu đề
- C) Thanh công cụ

- D) Thanh bảng chọn
- E) Thanh cuộn dọc
- F) Con trỏ soạn thảo
- G) Vùng soạn thảo
- H) Thanh cuộn ngang
+1-c
+2-d
+3-a
+4-b

II. Thực hành:
Câu 1:
- Gõ đúng chính tả (1 điểm)
- Đúng phông chử (0,25 điểm)
- Đúng màu chử (0,25 điểm)
- Đúng cở chử (0,25 điểm)
- Đúng kiểu chử (0,25 điểm)
- Chèn được hình ảnh minh họa (1 điểm)
Câu 2:
- Tạo được bảng (1 điểm)
- Nhập nội dung dòng thứ nhất (0,5 điểm)
- Nhập nội dung dòng thứ hai (0,5 điểm)

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ



×