TRƯỜNG THCS NAM TRẠCH.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2011-2012.
MÔN : TOÁN 6.
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. MA TRẬN ĐỀ.
Nộidungkiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Phânsố.Hổn số.
Phânsố bằng nhau
Các phép toán về
phân số.
Dấu
hiệu chia
hết .Tìm số nguyên
Đoạnthẳng, Độ dài 2 Câu
đoạnthẳng,Trung
(1,5đ)
điểmcủađoạn thẳng
Tổng
2 Câu
(1,5đ)
4 Câu
Vận dụng
2 Câu
(2,0đ)
Tổng
6 Câu
(1,0đ)
4 Câu
(3,0đ)
4 Câu
(2,0 đ)
1 Câu
2 Câu
(1,0đ)
3 Câu
(1,0đ)
1 Câu
5 Câu
(2,0đ)
3 Câu
(1,5đ)
(3,0đ)
(5,5đ)
16 Câu
(10,0đ)
9 Câu
(3,0đ)
(2,0đ)
II. ĐỀ KIỂM TRA
MÃ ĐỀ 01
Bài 1. Hãy viết các phân số sau dưới dạng hổn số :
21
5
a)
b)
− 37
4
Bài 2. Hãy viết các hổn số sau dưới dạng phân số :
a) 4
3
7
b) − 12
1
2
Bài 3. Tìm số nguyên x biết:
a) 4.x - 16 = 40
b) | x | = 10
c)
x
2
=
20
5
d)
15
−3
=
x
4
Bài 4. Thực hiện các phếp tính sau:
3
1
−3
+ +
7
5
7
1
3
c) - 3 . 2
7
11
a)
b)
d)
7 8
7 3
12
.
+
.
+
19 11
19 11
19
1
2
6 : 4
3
9
Bài 5. Chứng minh rằng với mọi số nguyên x thì x.( x + 1) chia hết cho 2.
Bài 6. Trên tia Mx vẽ ba điểm A;B;C sao cho MA = 4 cm ; MB = 6cm và MC = 8cm.
a) Điểm A có nằm giữa diểm M và điểm B không ? Vì sao? .
b) Tính AB và BC
c) Điểm B có là trung điểm của AC không ?Vì sao ?
MÃ ĐỀ 02
Bài 1. Hãy viết các phân số sau dưới dạng hổn số :
a)
17
3
b)
− 25
4
Bài 2. Hãy viết các hổn số sau dưới dạng phân số :
a) 1
5
6
b) − 15
1
2
Bài 3. Tìm số nguyên x biết:
a) 2.x - 8 = 20
b) | x | = 30
c)
x
=
30
2
5
20 − 4
=
x
3
d)
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
a)
5 1 −5
+ +
8 3
8
1
5
c) − 2 . 3
b)
4
7
5 2
5 3 12
. + . +
17 5 17 5 17
d)
2
2
5
:3
3
9
Bài 5. Chứng minh rằng với mọi số nguyên y thì y.( y + 1) chia hết cho 2.
Bài 6. Trên tia Ox vẽ ba điểm M,N,P sao cho OM = 3cm ; ON = 6cm và OP = 9cm.
a) Điểm M có nằm giữa diểm O và điểm N không ? Vì sao? .
b) Tính MN và NP
c) Điểm N có là trung điểm của MP không ?Vì sao
III. Đáp án và biểu điểm
MÃ ĐỀ 01
1
5
31
7
1
4
(0,5đ)
− 25
2
(0,5đ)
Bài 1 (1,0đ)
a) 4
(0,5đ)
b) − 9
Bài 2 (1,0đ)
a)
( ,5đ)
b)
Bài 3 (2,0đ) a) x = 14
c) x = 8
Bài 4 (2,0đ)
a)
1
5
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
b) x = 10 và x = -10
d) x = - 20
b)
1
( 0,5đ
(0,5đ)
(0,5đ)
c)
− 50
7
(0,5đ)
3
2
d)
(0,5đ)
Bài 5.(1,0đ) * Với x = 2k ta có x(x+ 1) = 2k(2k + 1) chia hết cho 2 với mọi số nguyên k
* Với x = 2k + 1 ta có x(x + 1 ) = (2k + 1) (2k +1 + 1) = (2k + 1) (2k + 2)
= 2(2k + 1) (k + 1) chia hết cho 2 với mọi số nguyên k .
Vậy x(x + 1) chia hết cho 2 với mọi số nguyên x (đpcm)
Bài 6.(3,0đ).
* Hình vẽ đúng và chính xác (0,25đ)
.
.
M
A
* Giải (2,75đ)
a) Điểm A nằm giữa M và B vì MA < MB
.
B
.
C
x
( 0.75đ)
b) * Vì A nằm giữa M và B nên ta có MA + AB = MB => AB = MB – MA
=> AB = 6cm – 4cm = 2 (cm )
(0 ,75đ )
* Vì B nằm giữa M và C nên ta có MB + BC = MC => BC = MC – MB
=> BC = 8 cm – 6cm = 2 (cm )
(0,75đ)
Điểm B là trung điểm của AC . Vi AB = BC = 2cm và AB+BC = AC (0,5đ
MÃ ĐỀ 02
Bài 1 (1,0đ)
Bài 2 (1,0đ)
Bài 3(2,0đ)
2
3
11
a)
6
a) 5
a) x = 14
c) x = 12
1
4
− 31
2
(0,5đ)
b) − 6
(0,5đ)
(0,5đ)
b)
(0,5đ)
(0,5đ)
( 0,5đ)
b) x = -30 và x = 30
d ) x = - 15
(0,5đ)
(0,5đ)
Bài 4. (2,0đ)
1
3
− 55
c)
7
a)
( 0,5đ)
b)
1
(0,5 đ)
( 0,5đ)
d)
3
4
(0,5đ)
Bài 5.(1,0đ) * Với y = 2k ta có y(y+ 1) = 2k(2k + 1) chia hết cho 2 với mọi số nguyên k
* Với y = 2k + 1 ta có y(y + 1 ) = (2k + 1) (2k +1 + 1) = (2k + 1) (2k + 2)
= 2(2k + 1) (k + 1) chia hết cho 2 với mọi số nguyên k .
Vậy y(y + 1) chia hết cho 2 với mọi số nguyên y (đpcm)
Bài 6.(3,0đ).
c)
* Hình vẽ đúng và chính xác (0,25đ)
.
.
.
.
O
M
N
P
x
*Giải (2,75đ)
a) Điểm M nằm giữa O và N vì OM < ON
( 0.75đ)
b) * Vì M nằm giữa O và N nên ta có OM + MN = ON => MN = ON – OM
=> MN = 6cm - 3cm = 3cm
(0,75đ )
* Vì N nằm giữa O và P nên ta có : ON + NP = OP => NP = OP - ON
=> NP = 9cm - 6cm = 3cm
(0,75đ)
c) Điểm N là trung điểm của MP.Vi MN = NP = 3cm và MN + NP = MP
(0,5đ )
***************************
Nam trạch , Ngày 10/04/2012
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
NGUYỄN TRI PHƯƠNG