Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

on tap 12 -hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.19 KB, 1 trang )

ÔN TẬP:
1. Nắm đước cấu trúc tổng quát của 1 chương
trình Pascal
2. Nắm đước cách khai báo Kiểu, biến Record,
Array
3. Nắm được cách tính kết quả của một số chương
trình sau:
Ví dụ:
a. Tính tổng của dãy
Function TONG(var d: day; k: integer): Longint;
Var i: integer; S: Longint;
Begin
S:=0;
For i:= 1 to n do S:= S+d[i];
TONG:= S;
END.
BEGIN
{ Cho dãy sau }
a[1]:= 4; a[2]:= 6; a[3]: = 7; a[4]:= 3;
Writeln(‘Tong day = ‘, TONG(a,4);
{ Tình tổng dãy a gồm 4 phần tử}
{ Cách tính Lấy a[1] + a[2] + a[3] + a[4]
ta được kết quả = 20
Vậy: Kết quả xuất ra màn hình là 20}
END.
b. Tính tổng các phần tử của dãy có giá trị >0
Function TONG1(var d: day; k: integer): Longint;
Var i: integer; S1: Longint;
Begin
S1:=0;
For i:= 1 to n do


If d[i]>0 then S1:= S1+d[i];
TONG1:= S1;
END.
BEGIN
{ Cho dãy sau }
a[1]:= -4; a[2]:= 6; a[3]: = 7; a[4]:= -3;
Writeln(‘Tong day = ‘, TONG1(a,4);
{ Tình tổng dãy a gồm 4 phần tử nhưng chỉ tính
những phần tử có giá trị dương}
{ Cách tính Lấy các phần tử có giá trị
dương cọng lại a[2]+ a[3] = 13
Vậy: Kết quả xuất ra màn hình là 13}
END.
c. Tính tổng các phần tử của dãy có giá trị <0
Function TONG2(var d: day; k: integer): Longint;
Var i: integer; S2: Longint;
Begin
S2:=0;
For i:= 1 to n do
If d[i]<0 then S2:= S2+d[i];
TONG1:= S2;
END.
BEGIN
{ Cho dãy sau }
a[1]:= -4; a[2]:= 6; a[3]: = 7; a[4]:= -3;
Writeln(‘Tong day = ‘, TONG1(a,4);
{ Tình tổng dãy a gồm 4 phần tử nhưng chỉ tính
những phần tử có giá trị dương}
{ Cách tính Lấy các phần tử có giá trị âm
cọng lại a[1]+ a[4] = -7

Vậy: Kết quả xuất ra màn hình là -7}
END.
d. Tính tổng S1 =1 + 2 + 3 + … + n
Function S1(n: integer): longint;
Begin
If n= 1 then S1:= 1
Else S1:= S1 + n;
End;
BEGIN
Writeln(‘Tong S1:=’, S1(4));
{ Cách tính: Với lời gọi ham S1(4) tức là
n =4 S1 = 1+2+3+4 =10
Vậ kết quả in ra màn hình là 10}
END.
e. Tính tổng S2 =1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ … + n
2
Function S2(n: integer): longint;
Begin
If n= 1 then S2:= 1
Else S2:= S2 + n*n;
End;
BEGIN
Writeln(‘Tong S1:=’, S2(4));
{ Cách tính: Với lời gọi ham S1(4) tức là

n =4 S2 = 1
2
+2
2
+3
2
+4
2
=30
Vậ kết quả in ra màn hình là 30}
END.
f. Tìm giá trị lớn nhất
Function TIM1(d: day; k: integer): integer;
Var Max, i: integer;
Begin
Max:= d[1]; i:= 2;
While i<=k do
Begin
If Max <d[i] then Max:= d[i]
i:= i+1;
End;
TIM1:= Max;
end;
BEGIN
{Cho dãy sau }
a[1]:= -4; a[2]:= 6; a[3]: = 7; a[4]:= -3;
Writeln(‘Tong day = ‘, TIM1(a,4);
{ Cách tìm Xem phần tử nào trong dãy
có giá trị lớn nhất (Ví dụ này là 7)
Vậy: Kết quả xuất ra màn hình là 7}

END.
f. Tìm giá trị nhỏ nhất
Function TIM2(d: day; k: integer): integer;
Var Min, i: integer;
Begin
Min:= d[1]; i:= 2;
While i<=k do
Begin
If Min > d[i] then Min:= d[i]
i:= i+1;
End;
TIM2:= Max;
end;
BEGIN
{Cho dãy sau }
a[1]:= -4; a[2]:= 6; a[3]: = 7; a[4]:= -3;
Writeln(‘Tong day = ‘, TIM2(a,4);
{ Cách tìm Xem phần tử nào trong dãy
có giá trị nhỏ nhất (Ví dụ này là -4)
Vậy: Kết quả xuất ra màn hình là -4}
END.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×