Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

BAITẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.16 KB, 12 trang )

Người soạn : Lê Văn Hải ; Giáo Viên Trường THPT Bán Công Bến Lức. ĐT:0919592618
Chủ đề : 7
CON LẮC VẬT LÍ.
1/ Con lắc vật lí được ứng dụng để
A.đo gia tốc trọng trường tại nơi con lắc dao động
B.đo khối lượng của vật rắn
C.đo mô mem quán tính của vật
D.đo nhiệt độ môi trường
2/ Tần số của con lắc vật lí được xác đònh bởi :
A.
l
g
=
ω
B.
m
k
=
ω
C.
I
mgd
=
ω
D.
mgd
I
=
ω
3/ Chu kì dao động của con lắc vật lí được xác đònh bỡi
A.


I
mgd
T
π
2
=
B.
I
mgd
T
π
2
1
=
C.
mgd
I
T
π
2
=
D.
mgd
I
T
π
2
1
=


4/ Chu kì dao động của con lắc vật lí tại Hà Nội có gia tốc trọng trường 9,725m/s
2
là 2,01s. khi đưa nó vào
thành phố Hồ Chí Minh có gia tốc trọng trường là 9,875m/s
2
thì chu kì dao động của nó sẽ là:
A.1,980s B.1,995s C.2,025s D.2,041s
5/ Một con lắc vật lí có khối lượng 1,5kg có chu kì dao động nhỏ là 0,5s, khoảng cách từ trọng tâm đến
trục quay là 10cm, lấy
22
/10 smg
==
π
. Mô men quán tính của vật rắn đối với trục quay là: A.0,9375
kgm
2
B.9,375.10
-3
kgm
2
C.106,7 kgm
2
D.18,75 kgm
2
.
6/ Một con lắc vật lí có khối lượng 1,2kg, khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là 12cm, mômen quán
tính đối với trục quay là 0,03kgm
2
, lấy g=10m/s
2

. Chu kì dao động của con lắc là: A.0,45s
B.0,29s C.43,5s D.0,91s
7/ Một thanh hình trụ dài 80cm có khối lượng 1500g có thể quay quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu
thanh, lấy g=10m/s
2
.Chu kì dao động của thanh là: (ĐH2008) A.0,726s B.54,5s
C.1,45s D.7,21s
8/ Một thanh kim loại khối lượng không đáng kể dài 64cm, một chất điểm có khối lượng 500g được gắn
vào một đầu thanh, thanh có thể quay quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thanh, lấy
2
π
=
g
m/s
2
. Chu kì
dao động nhỏ của vật là: A.1,13s B.2,5s C.1,6s D.8s
9/ Con lắc vật lí có khối lượng 800g, có mô men quán tính đối với trục quay là 0,08kgm
2
khoảng cách từ
trọng tâm đến trục quay là 40cm, lấy
2
π
=
g
m/s
2
. khi đưa đến độ cao 3200m thì nó dao động nhanh hay
chậm với chu kì ở đó là:
A.chậm T=1,005s B.chậm T=2,001s C.nhanh T=1s D.chậm T=2s

10/ Một vật rắn có khối lượng m = 1,5 hg có thể dao dộng quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng của
trọng lực. Chu kì dao động là T = 1,4 s. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là d = 10 cm. Lấy g
= 10m/s
2
. Momen quán tính I của vật đối với trục quay là bao nhiêu?
Đáp số :
Trang 1
Người soạn : Lê Văn Hải ; Giáo Viên Trường THPT Bán Công Bến Lức. ĐT:0919592618
11/ Một cái thước đo chiều dài có giới hạn đo là 1m , treo ở đầu và đung đưa như một con lắc vật lí .
a) Chu kì dao động của thước là bao nhiêu ? ( Cho biết momen quán tính của thước đối với trục quay
là I =
1
3
2
ml
, với I là chiều dài của thước , m là khối lượng của thước) .
b) Độ dài l
0
của một con lắc đơn có cùng chu kì đó là bao nhiêu ?
12/ Một thanh cứng OA có chiều dài l = OA = 50 cm, đồng chất và
tiết diện đều có thể quay xung quanh trục nằm ngang qua O.
Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay O là I =
1
3
ml
2
.
Lấy g = 10 m/s
2
.Tách thanh ra khỏi vò trí cân bằng thẳng đứng

một góc bé rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Thời gian
để thanh thực hiện 10 dao động là bao nhiêu ?
Đáp số :
13/ Một cái thước có độ dài L = 1m có khối lượng M dao động
điều hòa xung quanh trục quay O cách khối tâm G khoảng x.
Lấy g = 9,8 m/s
2
. Biết momen quán tính của thước đối với
trục quay O là I =
1
12
ML
2
+ Mx
2
.Bằng cách thay đổi khoảng
cách x , thước có chu kì cực tiểu là bao nhiêu ?
Đáp số :
14/ a) Dùng đònh lí động năng , tìm vận tốc góc của con lắc
kép khi góc lệch của con lắc này là
α
.
b) Từ công thức trên , tìm lại công thức tính vận tốc v của con lắc
đơn theo góc lệch
α
của sợi dây.
Đáp số :
15/ Một con lắc vật lí gồm một quả cầu đặc khối lượng m = 100g, bán kính r =10 cm, gắn vào một thanh
kim loại rất nhẹ. Khoảng cách từ điểm treo tới tâm quả cầu là a = 1m. Lấy g =
2

π m/s
2
.
a) Tính chu kì con lắc này và chiều dài con lắc đơn đồng bộ.
b) Nếu coi con lắc vật lí này là con lắc đơn thì sai số về chu kì là bao nhiêu ?
Đáp số :
16/
a) CMR một đóa đồng chất , bán kính R có cùng chu kì khi dao động lần lượt
quanh hai trục nằm ngang , vuông góc với mặt phẳng của đóa , một trục đi
qua một điểm ở vành đóa , một trục đi qua một điểm cách tâm đóa là
R
2
b) Tính chiều dài con lắc đơn dồng bộ.

Trang 2
Người soạn : Lê Văn Hải ; Giáo Viên Trường THPT Bán Công Bến Lức. ĐT:0919592618
12 14 SÓNG CƠ - PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
.1. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức
A.
f.v

B.
f/v

C.
f.v2

D.
f/v2


2. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì
bước sóng
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần.
3. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng.
4. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.
5. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u
M
= 4cos(
)
x2
t200
λ
π
−π
cm. Tần số
của sóng là
A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01.
6. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos
)
50
x
1,0
t
(2
−π

mm, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
7. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
u= 8cos
)
50
x
1,0
t
(2
−π
cm,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A.
m1,0

B.
cm50

C.
mm8

D.
m1

8. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
9. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
u = 5cos

)
2
x
1,0
t
(
−π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vò trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ
3m ở thời điểm t = 2s là
A. u
M
= 0 m B. u
M
= 5 mm C. u
M
= 5 cm D. u
M
= 2,5 cm
10. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s
11. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Vận tốc
truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. v = 1 m B. v = 6 m C. v = 100 cm/s D. v = 200 cm/s
12. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u =
3,6cos(
)t
π
cm, vận tốc sóng bằng 1 m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn
2m là
A. u

M
= 3,6cos(
t
π
)cm B. u
M
= 3,6cos(
2t
−π
)cm
C. u
M
= 3,6cos
2t(
−π
)cm D. u
M
= 3,6cos(
π+π
2t
)cm
13. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thằng đứng với biên độ 3 cm
với tần số 10Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều
dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2s là
A. u
M
= 0 cm B. u
M
= 3 cm C. u
M

= -3 cm D. u
M
= 1,5 cm
Trang 3
Người soạn : Lê Văn Hải ; Giáo Viên Trường THPT Bán Công Bến Lức. ĐT:0919592618
14/ Một dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu A dao động theo phương thẳng đứng với biên độ a=5cm,chu
kì T = 0,5 s , vận tốc truyền sóng v = 40 cm/s.
a) Viết phương trình dao động tại A và một điểm M cách A khoảng 50 cm.
b) Tìm những điểm dao động cùng pha với A.
15/ Một sóng hình sin truyền theo một sợi dây , bước sóng là 1,40 m.Thời gian để một điểm riêng nào đó
chuyển động từ độ dời cực đại đến độ dời bằng 0 là 0,170s.
a) Tính chu kì , tần số , vận tốc sóng .
b) Viết phương trình sóng biết biên độ sóng là 10 mm.
16/ Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 25 Hz . Thấy rằng hai điểm
A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn dao động
ngược pha với nhau . Tính vận tốc truyền sóng biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8 m/s đến
1 m/s.
17 / Một sợi dây đàn hồi , mảnh , rất dài , có đầu O dao động với tần số f thay đổi được trong khoảng từ 35
Hz đến 40 Hz , theo phương vuông góc với sợi dây . Sóng tạo thành trên dây lan truyền với vận tốc không
đổi v = 4 m/s.
a) Cho f = 40 Hz . Tính chu kì và bước sóng trên dây.
b) Tính tần số f để dao động tại M cách O một khoảng 20 cm luôn dao động cùng pha với O.
18/ Nếu sóng lan truyền với vận tốc 352 m/s và tần số của nguồn sóng phát sóng bằng 440Hz thì những
điểm cách nhau 10 cm trên cùng một phương truyền sóng sẽ dao động lệch pha nhau bao nhiêu . Tìm
khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà dao động của chúng ngược pha , vuông pha , cùng pha.
19/ Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 10 cm/s. Năng lượng sóng cơ bảo toàn
khi truyền đi . Dao động tại O có dạng x = 2 cos 10
π
t cm.
a) Xác đònh chu kì và bước sóng ?

b) Viết phương trình dao động tại điểm M trên phương truyền cách O một đoạn bằng d . Hãy xác đònh
d để dao động tại M cùng pha với dao động tại O?
c) Biết li độ của dao động tại điểm M ở thời điểm t là 1,5 cm.Hãy xác đònh li độ của điểm M sau đó
0,5s ?
Đáp số :
20/ Sóng truyền từ điềm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một phương truyền sóng với vận tốv
không đổi v = 20 m/s . Cho biết tại O dao động có phương trình : u
o
= 4 cos (2
π
ft -
6
π
) cm và tại hai điểm
gần nhau nhất cách nhau 6m trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau một góc 2
π
/3 rad.
Giả sử khi lan truyền biên độ sóng không đổi . Hãy xác đònh tần số f của sóng và viết phương trình sóng tại
M và N . Cho OM = ON = 0,5 m .
Đáp số :
21/ Phương trình dao động tại nguồn O trên mặt chất lỏng có dạng : u = 2 cos 40
π
t cm.
a) Tìm vận tốc truyền sóng , biết bước sóng
λ
= 4 cm.
b) Viết phương trình dao động tại điểm M trên mặt chất lỏng cách O một đoạn 16 cm. Coi biên độ
sóng không thay đổi.
c) Tìm độ lệch pha của sóng tại hai điểm cách nhau 3,5 cm trên cùng một phương truyền sóng .
Đáp số :

22/ Một sóng cơ học được truyền theo phương Oy với vận tốc v = 20 cm/s . Giả sử khi truyền đi , biên độ
sóng không đổi . Tại O dao động có dạng : x = 4 cos
π
t/6 .Trong x tính bằng mm, t đo bằng giây. Tại thời
điểm t
1
li độ của điểm O là x = 2 3 mm và x đang giảm.
a) Tính li độ tại O sau thời điểm t
1
một khoảng 3s
b) Tính li độ ở điểm M cách O một đoạn d = 40 cm ở cùng thời điểm t
1
.
Đáp số :
Trang 4
Người soạn : Lê Văn Hải ; Giáo Viên Trường THPT Bán Công Bến Lức. ĐT:0919592618
12 15 PHẢN XẠ SÓNG - SÓNG DỪNG.
1. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại không dao động.
B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng
yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bò triệt tiêu.
2. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
3. Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố đònh, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.
3,13


cm B.
20

cm C.
40

cm D.
80

cm
4. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố đònh, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s.
5. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố đònh, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên
đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.
6. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống,
trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A.
20

cm B.
40

cm C.
80

cm D.
160


cm.
7. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn đònh với 4
bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s.
8/ Một sợi dây AB không dãn được căng ngang , có chiều dài l = 64 cm, đầu B cố đònh , đầu A dao động
điều hòa có phương trình u
0
= a cos 2
π
ft theo phương thẳng đứng với a = 0,75 cm và f = 250 Hz.
a) Viết phương trình dao động của một điểm M cách B một khoảng d = 20 cm, do sự giao thoa của
sóng tới và sóng phản xạ từ B . Biết vận tốc truyền sóng là v = 80 m/s và biên độ sóng giảm không
đáng kể.
b) Xác đònh vò trí của các nút sóng .Tính khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
c) Xác đònh vò trí của các bụng sóng . Tính bề rộng của một bụng sóng .
Đáp số :
9/ Một sợi dây mảnh AB không dãn , được căng ngang có chiều dài l = 1,2 m , đầu B cố đònh , đầu A dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình : u
A
= U
0
cos 2
π
ft với U
0
= 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng
trên đường dây là 40 m/s. Coi biên độ sóng lan truyền từ A không đổi .
A/ Khi tần số sóng là f = 100 Hz :
a) Trên dây có sóng dừng không ? Nếu có hãy xác đònh số các điểm nút và điểm bụng trên dây .

b) Xác đònh vận tốc dao động cực đại của bụng sóng .
B/ Nếu muốn trên dây có 12 bụng sóng với A và B là những điểm nút thì tần số f phải bằng bao nhiêu?
Đáp số :
10/ Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng : u = 2 sin(
4
π
x) cos (20
π
t +
2
π
) cm , trong đó u là li độ tại
thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vò trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng là x ( x đo bằng
cm , t đo bằng giây ).
a) Tính vận tốc truyền sóng dọc theo dây .
b) Xác đònh vò trí của những điểm trên dây có biên độ 1 cm .
Trang 5
11/ Dây AB treo lơ lững , đầu trên A gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz . Vận tốc truyền sóng
trên dây là 4 m/s .
a) Chiều dài dây là 80 cm , trên dây có sóng dừng không ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×