Tải bản đầy đủ (.pdf) (294 trang)

KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP PHẦN NHÀ CỬA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.54 MB, 294 trang )

KT CU B TNG CT THEẽP

CHặNG 1

PHệN KT CU NHAè CặA
Chổồng 1: NGUYN LYẽ THIT K KT CU BTCT.
Chổồng 2: KT CU MAẽI.
Chổồng 3: KT CU KHUNG.
Chổồng 4: NHAè CNG NGHIP MĩT TệNG LếP GHEẽP.
Chổồng 5: KT CU NHAè NHIU TNG.
Chổồng 6: MAẽẽI MONG KHNG GIAN.

PHệN KT CU CHUYN DUèNG
PHệN KT CU GACH Aẽ
Chổồng 1: M ệU.
Chổồng 2: VT LIU DUèNG CHO KHI XY.
Chổồng 3: TấNH TOAẽN CU KIN GACH Aẽ KHNG CT THEẽP.
Taỡi lióỷu: -Kóỳt cỏỳu BTCT-phỏửn kóỳt cỏỳu nhaỡ cổớa, Ngọ Thóỳ Phong (chuớ bión).
-Kóỳt cỏỳu nhaỡ cao tỏửng BTCT. Ló Thanh Huỏỳn
-Kóỳt cỏỳu chuyón duỷng BTCT. Ló Thanh Huỏỳn
-Ti trng v tỏc ng Tiờu chun thit k TCVN 2737-1995
NGUYN
P3..
P4.. P5.. 375
-Thit k cụng trỡnhP1..
chuP2..
ng
t-TCXDVN
: 2006 LYẽ THIT K 1



NGUYN LYẽ THIT K KT CU BTCT

CHặNG 1

1. Yờu cu v kinh t-k thut khi thit k kt cu BTCT:

-Quan hóỷ giổợa kióỳn truùc vaỡ kóỳt cỏỳu:
Thióỳt kóỳ kóỳt cỏỳu cuớa cọng trỗnh laỡ cọng vióỷc tióỳp theo thióỳt kóỳ kióỳn truùc.
Hóỷ kóỳt cỏỳu laỡ cồ sồớ cuớa hỗnh daùng vaỡ khọng gian kióỳn truùc; Khọng gian kióỳn
truùc, loaỷi hỗnh kóỳt cỏỳu vaỡ chióửu cao kóỳt cỏỳu coù quan hóỷ chỷt cheợ.
-Tờnh khaớ thi cuớa phổồng aùn thióỳt kóỳ:
Mọỹt laỡ: thoớa maợn caùc yóu cỏửu kyợ thuỏỷt trong sổớ duỷng hióỷn taỷi vaỡ lỏu daỡi nhổ õọỹ
bóửn phuỡ hồỹp vồùi nión haỷn sổớ duỷng, nhu cỏửu sổớ duỷng, phoỡng chọỳng chaùy, õióửu
kióỷn thióỳt bở kyợ thuỏỷt thi cọng..
Hai laỡ: giaù thaỡnh cọng trỗnh theo kinh phờ õỏửu tổ.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

NGUYN LYẽ THIT K 2


1. u cầu về kinh tế-kỹ thuật khi thiết kế kết cấu BTCT:

CHỈÅNG 1

1.1 Vãư màût k thût:
Kãút cáúu phi cọ hçnh dạng v kêch thỉåïc thêch ỉïng våïi khäng gian v hçnh khäúi
kiãún trục.
Cạc cáúu kiãûn riãng biãût cáưn âỉåüc thiãút kãú âm bo kh nàng chëu lỉûc, âäü cỉïng
v âäü chäúng nỉït. Ton bäü hãû kãút cáúu ca cäng trçnh phi cọ âäü cỉïng khäng

gian, âäü äøn âënh cáưn thiãút.
Váût liãûu âỉåüc chn càn cỉï vo âiãưu kiãûn thỉûc tãú v u cáưu củ thãø âäúi våïi cäng
trçnh.
Nãn ỉu tiãn dng BT cỉåìng âäü cao v cäút thẹp cọ gåì, tảo âiãưu kiãûn sỉí dủng
BTCT ỉïng lỉûc trỉåïc..
Kãút cáúu phi ph håüp våïi thåìi hản thi cäng, nàng lỉûc (trçnh âäü v thiãút bë) thi
cäng âang hồûc s cọ.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

NGUN L THIÃÚT KÃÚ 3


1. Yờu cu v kinh t-k thut khi thit k kt cu BTCT:

CHặNG 1

1.2 Vóử mỷt kinh tóỳ:
Giaù thaỡnh cọng trỗnh hồỹp lyù. Thọng thổồỡng chi phờ vỏỷt lióỷu chióỳm phỏửn lồùn, cỏửn
chuù troỹng phổồng aùn coù chi phờ vỏỷt lióỷu thỏỳp. Nhổng õọỳi vồùi caùc cọng trỗnh maỡ
chi phờ nhỏn cọng vaỡ maùy thi cọng chióỳm tyớ troỹng cao hồn thỗ vióỷc tióỳt kióm vỏỷt
lióỷu seợ ờt coù yù nghộa.
Kóỳt cỏỳu õổồỹc thióỳt kóỳ phaới phuỡ hồỹp vồùi tióỳn õọỹ thi cọng, sồùm õổa cọng trỗnh vaỡo
sổớ duỷng.
Kóỳt cỏỳu õổồỹc thióỳt kóỳ cỏửn thoaớ maợn caùc yóu cỏửu vóử sổớ duỷng, õaớm baớo caùc õióửu
kióỷn vóử chọỳng chaùy, chởu taùc õọỹng cuớa mổa nừng, noùng laỷnh, maỡi moỡn vaỡ xỏm
thổỷc cuớa mọi trổồỡng.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..


NGUYN LYẽ THIT K 4


2. Nguyờn lý tớnh toỏn kt cu BTCT:

CHặNG 1

2.1 Caùc loaỷi taới troỹng, taùc õọỹng:
Taới troỹng taùc duỷng lón cọng trỗnh do nhióửu nguyón nhỏn vồùi tờnh chỏỳt cuợng nhổ thồỡi gian
taùc duỷng khaùc nhau.

Phỏn loaỷi:
- Theo tờnh chỏỳt: chia laỡm 3 loaỷi
Taới troỹng thổồỡng xuyón (tốnh taới):
Taới troỹng taỷm thồỡi (hoaỷt taới):
Taới troỹng õỷc bióỷt:

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

NGUYN LYẽ THIT K 5


2.1 Cỏc loi ti trng, tỏc ng:

CHặNG 1

- Theo tờnh chỏỳt:
- Theo phổồng, chióửu: chia laỡm 2 loaỷi
Taới troỹng õổùng:
Taới troỹng ngang:

- Theo trở sọỳ khi tờnh theo PP traỷng thaùi giồùi haỷn: chia laỡm 2 loaỷi
Trở sọỳ tióu chuỏứn (Taới troỹng tióu chuỏứn):
Trở sọỳ tờnh toaùn (Taới troỹng tờnh toaùn):
- Theo thồỡi haỷn taùc duỷng cuớa taới troỹng: chia laỡm 2 loaỷi
Taới troỹng taùc duỷng daỡi haỷn.
Taới troỹng taùc duỷng ngừn haỷn.
Vióỷc sừp xóỳp vở trờ cuớa hoaỷt taới õóứ nọỹi lổỷc lồùn nhỏỳt taỷi mọỹt tióỳt dióỷn naỡo õoù
goỹi laỡ tọứ hồỹp taới troỹng.
Theo TCVN 2737-95:
- Tọứ hồỹp taới troỹng cồ baớn (Tọứ hồỹp cồ baớn): gọửm caùc taới troỹng thổồỡng xuyón, taới
troỹng taỷm thồỡi daỡi haỷn vaỡ ngừn haỷn.

- Tọứ hồỹp taới troỹng õỷc bióỷt (Tọứ hồỹp õỷc bióỷt): gọửm caùc taới troỹng thổồỡng xuyón, taới
troỹng taỷm thồỡi daỡi haỷn, ngừn haỷn vaỡ mọỹt trong caùc taới troỹng õỷc bióỷt.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

NGUYN LYẽ THIT K 6


2.1 Các loại tải trọng, tác động:

CHỈÅNG 1

Viãûc sàõp xãúp vë trê ca hoảt ti âãø näüi lỉûc låïn nháút tải mäüt tiãút diãûn no âọ
gi l täø håüp ti trng. Theo TCVN 2737-95:
- Täø håüp ti trng cå bn (Täø håüp cå bn): gäưm cạc ti trng thỉåìng xun, ti
trng tảm thåìi di hản v ngàõn hản.

- Täø håüp ti trng âàûc biãût (Täø håüp âàûc biãût): gäưm cạc ti trng thỉåìng xun, ti

trng tảm thåìi di hản, ngàõn hản v mäüt trong cạc ti trng âàûc biãût.

Âãø xẹt âãún kh nàng tạc dủng khäng âäưng thåìi ca cạc loải ti trng ngàõn hản
cọ dng Hãû säú täø håüp.
Khi tênh toạn cạc kãút cáúu âåỵ sn (dáưm, cäüt, tỉåìng, nãưn v mọng), âãø xẹt âãún kh
nàng cháút ti khäng âáưy trãn ton bäü mäüt táúm sn hồûc trãn cạc táưng khạc nhau, tiãu
chøn thiãút kãú cho phẹp gim ti trng sỉí dủng ton pháưn tu theo âäü låïn
ca ä sn, säú táưng trãn tiãút diãûn âang xẹt (xem “cạc qui âënh vãư gim ti trng sỉí
dủng khi tênh toạn sn, dáưm v cäüt.” - TCVN 2737-95.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

NGUN L THIÃÚT KÃÚ 7


2.2 Nội lực:

CHỈÅNG 1

- Så âäư tênh: Så âäư kãút cáúu l cå såí âãø xạc âënh så âäư tênh toạn ca kãút cáúu
chëu lỉûc.
Så âäưì kãút cáúu bao gäưm cạc bäü pháûn chëu lỉûc ch úu ca cäng trçnh. Tênh cháút
liãn kãút giỉỵa cạc bäü pháûn ny tu thüc vo cạc úu täú chênh nhỉ âiãưu kiãûn thi
cäng, u cáưu vãư âäü cỉïng.
Nhỉ váûy så âäư tênh phi thãø hiãûn kêch thỉåïc, váût liãûu, ti trng v tênh cháút liãn
kãút. Så âäư tênh phn ạnh mäüt cạch gáưn âụng trảng thại lm viãûc thỉûc ca cäng
trçnh.
- Våïi kãút cáúu ténh âënh (dáưm, cäüt.. âån gin): Dng PP tênh ca SBVL hồûc CHKC.
- Våïi kãút cáúu siãu ténh (dáưm lãn tủc, khung, v mng..): âãø xạc âënh näüi lỉûc cáưn
xẹt âãún tênh cháút biãún dảng ca BT.

Tênh näüi lỉûc theo så âäư ân häưi:
Tênh näüi lỉûc theo så âäư biãún dảng do (PP cán bàòng giåïi hản):
Näüi dung ny (PP tênh theo trảng thại cán bàòng giåïi hản hồûc PP kãø âãún sỉû phán phäúi lải
näüi lỉûc) â âỉåüc trçnh by khạ âáưy â trong gtrçnh BTCT pháưn cáúu kiãûn cå bn.
Tênh kãút cáúu BTCT theo så âäư do cho phẹp âiãưu chènh lải mäüt cạch håüp l mä men åí
cạc tiãút diãûn (vê dủ trong bn ton khäúi loải dáưm cọ mä men åí cạc nhëp v gäúi bàòng
nhau), lm âån gin viãûc bäú trê cäút thẹp. Nhåì âọ cọ thãø tiãút kiãûm âỉåüc 20-30% lỉåüng
thẹp so våïi tênh theo så âäư ân häưi.
NGUN L THIÃÚT KÃÚ 8
P1.. P2.. P3.. P4.. P5..


3. Ngun lý cấu tạo kết cấu BTCT:

CHỈÅNG 1

3.1 Âàûc âiãøm ca kãút cáúu BTCT ton khäúi:
Báút k cäng trçnh no bàòng BTCT cng âãưu cọ thãø thi cäng theo PP ton khäúi. Ngy nay,
trong quạ trçnh CN hoạ xáy dỉûng â gim dáưn mỉïc âäü sỉí dủng loải kãút cáúu ny.

-Ỉu âiãøm:
-Nhỉåüc âiãøm:
3.2 Đàûc điãøm ca kãút cáúu BTCT làõp ghẹp:
u cáưu âäúi våïi kãút cáúu BTCT làõp ghẹp:
u cáưu vãư tiãu chøn hoạ kãút cáúu, âënh hçnh hoạ cáúu kiãûn, mä âun hoạ kêch
thỉåïc
Cáúu kiãûn âỉåüc chn âãø âënh hçnh hoạ phi l cáúu kiãûn âỉåüc thiãút kãú håüp l nháút,
cọ cạc chè tiãu kinh tãú k thût v giạ thnh håüp l nháút.
Mäúi näúi ca kãút cáúu làõp ghẹp:
Theo tênh cháút lm viãûc chia thnh mäúi näúi cỉïng v mäúi näúi khåïp.

Theo âàûc âiãøm cáúu tảo v phỉång phạp truưn lỉûc chia ra mäúi näúi khä v mäúi
näúi ỉåït. [1]
Mäúi näúi khä âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cạc chi tiãút thẹp âàût sàơn nhåì liãn kãút hn våïi cäút thẹp
chëu lỉûc ca cáúu kiãûn hồûc chän vo BT bàòng nhỉỵng neo. Liãn kãút cạc cáúu kiãûn bàòng
cạch hn hồûc bu läng, mäúi näúi truưn âỉåüc lỉûc ngay sau khi thỉûc hiãûn liãn kãút cạc
NGUN L THIÃÚT KÃÚ 9
P1.. P2.. P3.. P4.. P5..
chi tiãút chåì sàơn.


3.2 Đặc điểm của kết cấu BTCT lắp ghép:

CHỈÅNG 1

Mäúi näúi ca kãút cáúu làõp ghẹp:
Theo tênh cháút lm viãûc chia thnh mäúi näúi cỉïng v mäúi näúi khåïp.
Theo âàûc âiãøm cáúu tảo v phỉång phạp truưn lỉûc chia ra mäúi näúi khä v mäúi
näúi ỉåït. [1]
Cạc chi tiãút kim loải âàût sàơn chiãúm mäüt vë trê âạng chụ trong viãûc cáúu tảo kãút
cáúu làõp ghẹp, kêch thỉåïc nãn chn sao cho bẹ nháút (tiãút kiãûm thẹp v trạnh nhỉỵng
biãún dảng nhiãût låïn do hn, viãûc âäø BT láúp kên bo vãû mäúi näúi thûn tiãûn).

Kiãøm tra cáúu kiãûn làõp ghẹp trong quạ trçnh váûn chuøn v dỉûng làõp:
Kiãøm tra cáúu kiãûn làõp ghẹp trong quạ trçnh váûn chuøn, làõp ghẹp theo kh nàng
chëu lỉûc v kh nàng chäúng nỉït.
Khi kiãøm tra váûn chuøn, dỉûng làõp trng lỉåüng bn thán cáúu kiãûn phi nhán våïi
hãû säú âäüng lỉûc =1,5.
Chn vë trê gäúi kã khi chun chåí cng nhỉ vë trê mọc hồûc chäù büc dáy cáúu
làõp.
Vë trê gäúi kã khi chun chåí cng nhỉ vë trê mọc hồûc chäù büc dáy cáúu làõp phi

chn sao cho khäng cáưn phi âàût thãm cäút thẹp âãø chëu lỉûc làõp ghẹp. Âäúi våïi cạc cáúu
kiãûn cọ âäü mnh låïp cáưn cọ biãûn phạp gia cäú khi làõp ghẹp nhỉ dng cạc thanh càûp,
thanh chäúng.. Cạc cáúu kiãûn cọ chiãưu cao låïn v chiãưu dy bẹ (táúm tỉåìng, dn..) nãn váûn
chuøn theo phỉång âỉïng vç kh nàng chëu ún ca cáúu kiãûn theo phỉång ngang bẹ.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

NGUN L THIÃÚT KÃÚ 10


3.3 Khe biến dạng:

CHỈÅNG 1

Âãø gim näüi lỉûc do cạc biãún dảng ca cäng trçnh, ngỉåìi ta chia càõt cäng trçnh
theo chiãưu di v chiãưu räüng bàòng cạc khe biãún dảng, cọ thãø l:
Khe nhiãût âäü: âãø gim näüi lỉûc do sỉû thay âäøi nhiãût âäü v co ngọt ca BT.
Khong cạch giỉỵa cạc khe nhiãût âäü phủ thüc vo âäü cỉïng ca ngäi nh v
mỉïc âäü tiãúp xục våïi mäi trỉåìng.
Khe lụn: åí nhỉỵng cäng trçnh cọ thãø lụn khäng âãưu cáưn cọ khe lụn chia càõt cäng
trçnh tỉì mọng âãún mại.
Bãư räüng ca khe biãún dảng khong 2-3cm. Ngỉåìi ta thỉåìng kãút håüp khe lụn v khe nhiãût
âäü våïi nhau.
Våïi kãút cáúu khung nãn cáúu tảo khe nhiãût âäü bàòng cạch bäú trê cäüt kẹp v dáưm kẹp hai bãn.
Kãút cáúu táúm nãn bäú trê vạch cỉïng åí khe nhiãût âäü.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

NGUN L THIÃÚT KÃÚ 11



3.3 Khe bin dng:

CHặNG 1

Dm chng lt

Khe nhit

Khe lỳn

Bóử rọỹng cuớa khe bióỳn daỷng khoaớng 2-3cm. Ngổồỡi ta
thổồỡng kóỳt hồỹp khe luùn vaỡ khe nhióỷt õọỹ vồùi nhau.
Vồùi kóỳt cỏỳu khung nón cỏỳu taỷo khe nhióỷt õọỹ bũng caùch
bọỳ trờ cọỹt keùp vaỡ dỏửm keùp hai bón. Kóỳt cỏỳu tỏỳm nón bọỳ
trờ vaùch cổùng ồớ khe nhióỷt õọỹ.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

NGUYN LYẽ THIT K 12


3.3 Khe biến dạng:
Theo tiãu chuáøn TCXDVN 356:2005

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

CHÆÅNG 1

NGUYÃN LYÏ THIÃÚT KÃÚ 13



4. Trình tự thiết kế kết cấu BTCT:

CHỈÅNG 1

Chn phỉång ạn: Càn cỉ vo tênh cháút ca cäng trçnh, âiãưu kiãûn âëa cháút thy vàn,
âiãưu kiãûn thi cäng âãø chn phỉång ạn thi cäng cọ hiãûu qu gim chi phê váût liãûu, nhán
cäng mạy mọc, âm bo thåìi hản.

Xạc âënh så âäư tênh theo så âäư kãút cáúu v cạc kêch thỉåïc cå bn nhỉ nhëp,
chiãưu cao táưng.., loải váût liãûu.
Tênh toạn ti trng v cạc tạc âäüng : Càn cỉï theo Tiãu chøn thiãút kãú.
Tênh toạn så bäü kêch thỉåïc tiãút diãûn cạc cáúu kiãûn: Càn cỉï vo så âäư tênh v ti
trng â cọ, tênh gáưn âụng näüi lỉûc tải mäüt säú tiãút diãûn, tỉì âọ chn kêch thỉåïc tiãút diãûn ph
håüp theo âënh hçnh.

Tênh toạn näüi lỉûc v täø håüp näüi lỉûc: âãø xạc âënh näüi lỉûc låïn nháút (c trë säú ám v
dỉång) tải táút c hồûc mäüt säú tiãút diãûn nguy hiãøm ca kãút cáúu.

Kiãøm tra lải kêch thỉåïc tiãút diãûn â chn så bäü: kiãøm tra u cáưu vãư cỉåìng âäü
(hm lỉåüng cäút thẹp), biãún dảng, nỉït. Nãúu cáưn thiãút phi thay âäøi.

Tênh toạn v chn cäút thẹp: Thỉûc hiãûn viãûc tênh toạn v cáúu tảo cho cạc cáúu kiãûn,
cạc chi tiãút liãn kãút cạc cáúu kiãûn.

Kiãøm tra âäü vng v khe nỉït: Våïi kãút cáúu làõp ghẹp hồûc sỉí dủng váût liãûu cỉåìng âäü
cao cọ nhëp låïp cáưn tênh toạn kiãøm tra.

Kiãøm tra cáúu kiãûn làõp ghẹp: vãư cỉåìng âäü v khe nỉït trong giai âoản chãú tảo, váûn

chuøn, cáøu làõp, tênh toạn bäú trê mọc cáøu täúi ỉu.

Hon thnh bn v: kãút qu tênh toạn v cáúu tảo âỉåüc thãø hiãûn trãn bn v.
Häư så thiãút kãú: gäưm bn v, thuú
n v dỉû
toạnNGUN
thiãút kãú. L THIÃÚT KÃÚ 14
P1.. t minh
P2.. tênh
P3..toạP4..
P5..


5. u cầu đối với bản vẽ kết cấu BTCT:

CHỈÅNG 1

Kãút qu tênh toạn v cáúu tảo âỉåüc thãø hiãûn trãn bn v âãø phủc vủ thi cäng, phi âáưy â
kêch thỉåïc, chng loải thẹp, cạc ghi chụ cáưn thiãút v thäúng kã váût liãûu.

Thnh pháưn ca bäü bn v kãút cáúu BTCT bao gäưm:
Cạc bn v bäú trê kãút cáúu:
Bäú trê hãû kãút cáúu chëu lỉûc nhỉ: khung, dáưm, sn.. trãn cạc cạc màût bàòng cạc
táưng ca nh, v mäüt säú màût càõt.
Bäú trê cạc cáúu kiãûn làõp ghẹp trãn cạc táưng.
Cạc bn thäúng kã cạc bäü pháûn kãút cáúu v cáúu kiãûn.
Trãn bn v phi thãø hiãûn r cạc trủc âënh vë, khong cạch giỉỵa cạc trủc âënh vë v kêch
thỉåïc täøng cäüng, cạc cao âäü (cao trçnh, cäte) åí nhỉỵng nåi âàûc trỉng ca kãút cáúu, kê hiãûu
cạc cáúu kiãûn.


Cạc bn v bäú trê cäút thẹp trong cáúu kiãûn: Tè lãû cọ thãø 1/20, 1/50, 1/100.
Âỉåìng bao ca cáúu kiãûn, cạc kêch thỉåïc âãø cọ thãø lm vạn khn.
Vë trê v hçnh dạng ca cäút thẹp, cạc chi tiãút (cọ thãø cọ) hn vo cäút thẹp.
Chiãưu dy låïp BT bo vãû.
Cạc bäü pháûn ca cạc kãút cáúu lm gäúi âåỵ.
Cạc bng thäúng kã cäút thẹp v khäúi lỉåüng BT.
Bn v triãøn khai cäút thẹp (nãúu cáưn thiãút, cn våïi hçnh dảng âån gin hồûc quen thüc
cọ thãø âỉa vo bng thäúng kã).

Cạc ghi chụ: Mạc BT, loải cäút thẹp, cỉåìng âäü tênh toạn ca cäút thẹp. Phỉång
phạp näúi, vë trê v qui cạch näúi, loải que hn.. Cạc âiãưu cáưn chụ khi thi cäng..
P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

NGUN L THIÃÚT KÃÚ 15


KT CU MAẽI

CHặNG 2

Maùi coù thóứ phúng hoỷc voớ cong khọng gian.
Coù thóứ õổồỹc thi cọng õọứ toaỡn khọỳi hoỷc lừp gheùp, nổớa lừp gheùp.

Mỏi bn BTCT góy khỳc.
(Nh th Las Vegas,
Nevada)

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

KT CU MAẽI 1



KT CU MAẽI

CHặNG 2

Maùi coù thóứ phúng hoỷc voớ cong khọng gian.
Coù thóứ õổồỹc thi cọng õọứ toaỡn khọỳi hoỷc lừp gheùp, nổớa lừp gheùp.

Mỏi v BTCT (San Francisco
Bay Area)
Mỏi v BTCT 4300m2, kt cu
vũm mỏi ch cú 3 gi ta vi
nhp 95m, v hyperbolic BTCT
ng sut trc dy 8cm (H bi
Hamburg)

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

KT CU MAẽI 2


KÃÚT CÁÚU MAÏI

CHÆÅNG 2

Lối vào của nhà thờ
Carmel, California được
xây dựng năm 1793
Kết cấu vòm mái nhịp 90

m, Phòng lớn trung tâm
triển lãm Moscone, San
Francisco, California.

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

KÃÚT CÁÚU MAÏI 3


KÃÚT CÁÚU MAÏI

CHÆÅNG 2

Kết cấu vòm mái nhịp 157ft
(mái là 1/8 mặt cầu bán
kính 112ft), Hội trường
Kresg viện công nghệ
Massachusetts (Boston)

Mái vòm nhịp 417ft, chiều cao
109ft. Hội trường với 13.600
chỗ
(
Pittsburgh,
Pennsylvania)
KÃÚT CÁÚU MAÏI 4
P1.. P2.. P3.. P4.. P5..


KÃÚT CÁÚU MAÏI


CHÆÅNG 2

Kết cấu vòm mái là các tổ hợp
của 4 vỏ trụ giao nhau (Nhà
ga Lambert Field Airport [1] St. Louis, Missouri).

Kết cấu vòm mái nhịp 721 ft
(mái là vỏ có mặt bằng là tam
giác đều), Phòng lớn trung tâm
triển lãm La Defense (Near
Paris, France) [2].
P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

KÃÚT CÁÚU MAÏI 5


KÃÚT CÁÚU MẠI

CHỈÅNG 2

Cáúu tảo v tênh toạn:
Kãút cáúu mại phàóng (bàòng hồûc nghiãng) l mäüt dảng sn phàóng.
Mại BTCT làõp ghẹp âỉåüc sỉí dủng räüng ri, ty thüc kêch thỉåïc ca panen m
ta cọ 2 dảng:
- Hãû mại cọ x gäư: dng panen cåỵ nh.
- Hãû mại khäng cọ x gäư: dng panen cåỵ låïn.
Kãút cáúu mại khäng gian l cạc v mng BTCT (v trủ, v cáưu..[1]) hồûc kãút
cáúu mại dáy treo [2].
Cạc u cáưu âäúi våïi kãút cáúu mại: Cọ â kh nàng chëu lỉûc. Cọ hçnh dạng ph

håüp våïi u cáưu kiãún trục. Thi cäng thûn låüi.
Cạc bäü pháûn ca kãút cáúu mại:
-Kãút cáúu mang lỉûc mại: Bäü pháûn ny chëu ton bäü ti trng trãn mại âãø truưn
xúng cäüt, tỉåìng nhỉ dáưm mại, dn mại.. Cọ thãø bàòng BTCT, thẹp âënh hçnh,
gäù hồûc kãút håüp.
-Dáưm dc (x gäư). Cọ thãø khäng dng x gäư nãúu dng táúm låüp cåỵ låïn.
-Táúm mại: cọ thãø l bn âäø liãưn khäúi våïi dáưm mại, hồûc l táúm panen âục sàơn.
Cọ thãø l cạc táúm låüp nhẻ nhỉ tole km, fibroXM..
Kãút cáúu âåỵ mại BTCT âäø tải chäù: trong trỉåìng håüp ny l dáưm khung, cạc u
cáưu vãư thiãút kãú loải kãút cáúu ny cọ thãø xem trong pháưn kãút cáúu khung.
Kãút cáúu âåỵ mại BTCT âục sàơn: cọ cạc dảng nhỉ dáưm mại, dn mại, vm..
KÃÚT CÁÚU MẠI 6
P1.. P2.. P3.. P4.. P5..


1. Dầm mái:

CHỈÅNG 2

1.1 Cấu tạo

Dáưm mại cọ thãø l x ngang ca khung hồûc l dáưm âäüc láûp gạc lãn tỉåìng hồûc trủ. Ty
thüc hçnh dạng ca mại m dáưm mại cọ thãø cọ cạc dảng sau:

Dầm mái TD chữ I, BTCT đúc sẵn
Dầm mái TD chữ I, BTCT đúc sẵn
trong kết cấu khung nhà cơng nghiệp
1 tầng

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..


KÃÚT CÁÚU MẠI 7


1. Dầm mái:

CHỈÅNG 2

1.1 Cấu tạo

Dáưm mại cọ thãø l x ngang ca khung hồûc l dáưm âäüc láûp gạc lãn tỉåìng hồûc trủ. Ty
thüc hçnh dạng ca mại m dáưm mại cọ thãø cọ cạc dảng sau:

Dầm mái TD chữ I BTCT ứng suất trước

P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

KÃÚT CÁÚU MẠI 8


1. Dầm mái:

CHỈÅNG 2

1.1 Cấu tạo

Dáưm mại cọ thãø l x ngang ca khung hồûc l dáưm âäüc láûp gạc lãn tỉåìng hồûc trủ. Ty
thüc hçnh dạng ca mại m dáưm mại cọ thãø cọ cạc dảng sau:

- Dáưm mại cọ 1 mại däúc:

- Dáưm mại cọ 2 mại däúc:
- Dáưm mại cọ 4 mại däúc:

Dáưm mại 1 mại däúc

hâd

hgd
L
Dáưm mại 4 mại däúc
Dáưm mại 2 mại däúc

Hçnh dảng, kêch thỉåïc tiãút diãûn:
- Nhëp: Dáưm mại BTCT L ≤ 24m.
Dáưm mại bàòng BTCT thỉåìng cọ L ≤ 18m.
Dáưm mại BTCT ỉïng lỉûc trỉåïc L = 12-24m.
P1.. P2.. P3.. P4.. P5..

KÃÚT CÁÚU MẠI 9


- Hỗnh daỷng, kờch thổồùc TD:

CHặNG 2

Thổồỡng coù TD chổợ I, chổợ T, õọi khi duỡng TD chổợ nhỏỷt nhổng ờt gp.
1 1
bc
Chióửu cao õỏửu dỏửm: h dd = ữ L;
20 35

1
Thổồỡng lỏỳy h dd = L;
hc
24
1 1
Chióửu cao giổợa dỏửm: h gd = ữ L;
b
10 15
1 1
ọỹ dọỳc: i = ữ ;
8 12
h
c

Bóử rọỹng sổồỡn:

b 60 khi õọứ BT theo phổồng ngang
b 80 khi õọứ BT theo phổồng õổùng.
BTCT ổùng lổỷc trổồùc b 90.

Caùnh chởu neùn: bc ' =

bc

1 1
ữ L;
50 60

Thổồỡng gỷp bc = 200ữ 400
Caùnh chởu keùo

bc = 200 ữ 250;
hc, hc 100.
Bọỳ trờ sổồỡn õổùùng (dổồùi cuớa maùi..)
KT CU MAẽI 10
P1.. P2.. P3.. P4.. P5..


×