Cách để Chào t ạm bi ệt b ằng nhi ều
ngôn ng ữkhác nhau
Có khá nhi ều cách để chào t ạm bi ệt – th ậm chí là nhi ều h ơn c ảngôn ng ữđể di ễn đạt nó.
Nh ưng chào t ạm bi ệt là ph ần c ơb ản c ủa h ầu h ết m ọi ngôn ng ữ
, y ếu t ốmà ng ườ
i mớ
i h ọc s ẽ
nhanh chóng thành th ạo. Cho dù b ạn là m ột k ẻlang thang đa ng mu ốn h ọc h ỏi ti ếng lóng cho
chuy ến đi s ắp đến , ho ặc là m ột k ẻm ộng m ơmu ốn l ấp đầy ảo t ưở
n g c ủa mình v ớ
i t ầm nhìn và
âm thanh, h ướn g d ẫn này s ẽgiúp ích cho b ạn. Hãy ti ếp t ục tham kh ảo bài vi ết để tìm hi ểu cách
để nói "t ạm bi ệt" theo nhi ều ngôn ng ữkhác nhau.
Nói t ạm bi ệt theo ngôn ng ữRôman
Nói "t ạm bi ệt" b ằng ti ếng Tây Ban Nha. Ngày nay, Tây Ban Nha là ngôn ng ữRôman
ph ổbi ến trên th ếgi ới, v ới kho ảng h ơ
n 400 tri ệu nói ngôn ng ữnày trên th ếgi ớ
i. Đâ y là
ngôn ng ữđược s ửd ụng ở Tây Ban Nha và kh ắp Trung và Nam M ỹ.
•
"Hasta la Vista"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
o
Phát âm: Asta-la-VEE-sta
•
"Despedida"
o
Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
o
Phát âm: Des-peh-DEE-dah
•
"Adios"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: ah-THYOHS (ti ếng Tây Ban Nha theo ki ểu Châu Âu); ah/DIOHS
(ti ếng Tây Ban Nha theo ki ểu M ỹ)
•
"Te veo despues"
o
Ý nghĩa: "Tôi s ẽ gặp l ại b ạn sau"
o
Phát âm: day-VAY-o-des-pwace
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng B ồ Đào Nha. Tiếng B ồ Đào Nha là ngôn ng ữ chính c ủa B ồ
Đào Nha, Brazil, Mozambique, Angola, Cape Verde, Guinea-Bissau, São Tomé và
Príncipe kèm theo m ột s ố n ước khác. Có kho ảng 250 tri ệu ng ười nói ngôn ng ữ này trên
thế gi ới, riêng ở Brazil là 182 tri ệu ng ười. [1]
•
"Adeus"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: Ah-deh-ooSH
•
"Adeus
o
Ý nghĩa: "Xin Chúa chúc lành cho s ự ra đi c ủa b ạn".
•
"Tchau" là cách thông th ường để nói T ạm bi ệt và đượ c s ử d ụng cho b ạn
bè thân thi ết, nó đượ c xem nh ư Ti ếng lóng
o
Ý nghĩa: "Tạm bi ệt" ho ặc "Chào"
o
Phát âm: CHOW
•
"Até Logo"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
o
Phát âm: Ah-TaY-Loh-GOO
•
"Até amanhã"
o
Ý nghĩa: Này, "mai gặp"
o
Phát âm: ah-TAY-ah-ma-NYANG
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Pháp. Tiếng Pháp là ngôn ng ữ chính c ủa 29 qu ốc gia. Ti ếng
Pháp đượ c s ử d ụng ở lãnh th ổ c ủa Canada, t ại nhi ều khu v ực Trung Âu, và th ậm chí là
Châu Phi. Có khoảng 113 tri ệu s ử d ụng ti ếng Pháp là ti ếng b ản địa trên th ế gi ới, và
khoảng 170 tri ệu ng ười xem nó nh ư ngôn ng ữ th ứ hai ho ặc đang h ọc v ề nó trong hi ện
tại.[2]
•
"Adieu"
o
Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
o
Phát âm: ah-DYØH
•
"Au Revoir"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: oh-VWAHR
•
"À bientôt"
o
Ý nghĩa: "Hẹn s ớm g ặp l ại b ạn"
o
Phát âm: ah-bee-EN-toe
•
"À demain"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại b ạn vào ngày mai"
o
Phát âm: ah-DE-mah
Nói "t ạm bi ệt" b ằng ti ếng Ý. Tiếng Ý có ngu ồn g ốc t ừ tiếng Latin. Nó đượ c s ử d ụng ở
Ý, Th ụy Sĩ, San Marino, và Thành ph ố Vatican, c ũng nh ư trên kh ắp th ế gi ới b ởi các
nhóm ng ười thi ểu s ố. Ng ười nói ti ếng Ý th ường là ng ười song ng ữ, có ngh ĩa là ngoài
tiếng Ý, họ còn biết thêm m ột ngôn ng ữ khác. Có kho ảng 85 tri ệu ng ười nói ti ếng Ý trên
thế gi ới.[3]
•
"Arrivederci"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: ahr-REE-va-DER-chee
•
"Addio"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: ahd-DEEH-oh
•
"Ciao"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: CHOW
•
"Buona sera"
o
Ý nghĩa: "Chào bu ổi t ối"
o
Phát âm: BWOH-nah-SEH-rah
•
"Buona Notte"
o
Ý nghĩa "Chúc ng ủ ngon"
o
Phát âm BWOH-nah-NO-tay
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Rumani. Tiếng Rumani là ngôn ng ữ chính ở n ước Rumani
và Moldova, v ới kho ảng 24 tri ệu ng ười s ử d ụng ngôn ng ữ này trên th ế gi ới. [4] Mặc dù
nó có ngu ồn g ốc t ừ Vulgar Latin, ti ếng Rumani b ị ảnh h ưởng b ởi ngôn ng ữ Slavic và
Hy L ạp vào th ời Trung C ổ.
•
"La revedere"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: LA-re-ve-DEH-re
•
"Rămas bun"
o
Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
o
Phát âm: RAH-mas-boon
•
"Pa"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: PA
Chào t ạm bi ệt theo ngôn ng ữ có g ốc t ừ Đứ c
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Đức. Đức là ngôn ng ữ được s ử dụng r ộng rãi ở Liên minh
Châu Âu. Th ật ra, ti ếng Anh hi ện t ại có ngu ồn g ốc t ừ ngôn ng ữ thu ộc Tây Đức. Ngày
nay, có h ơn 100 tri ệu ng ười s ử d ụng ti ếng Đức là ti ếng b ản địa, thu ộc nh ững qu ốc gia
n ằm trong ph ạm vi t ừ Đứ c và Th ụy S ĩ cho đế n Namibia.
•
"Auf Wiedersehen"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: owf-VEE-der-zayn
•
"Bis dann"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
o
Phát âm: BISS-dun
•
"Bis bald"
o
Ý nghĩa: "Hẹn s ớm g ặp l ại"
o
Phát âm: BISS-balt
•
"Bis später"
o
Ý nghĩa: "Gặp lại sau"
o
Phát âm: bis-SHPAY-ta
•
"Tschüss"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: CHÜSS
•
"Tschau"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: CHOW
•
"Ade"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: ah-DAY
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Hà Lan. Tiếng Hà Lan đượ c s ử d ụng nh ư là ngôn ng ữ b ản
địa của qu ốc gia Hà Lan, và được dùng b ởi ph ần l ớn dân s ố ở B ỉ và Suriname. Nó là
ngôn ng ữ đượ c nói đầ u tiên b ởi h ơn 20 tri ệu ng ười trên th ế gi ới, và có m ối liên h ệ d ễ
nhận bi ết v ới cả tiếng Afrikaans c ũng nh ư ti ếng Anh. [5]
•
"Tot ziens"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: tut-ZEENS
•
"Dag"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: DACH
•
"Doei"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: DOO-EY
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Th ụy Đi ển. B ắt ngu ồn t ừ ti ếng Na Uy c ổ, ti ếng Th ụy Đi ển
được s ử d ụng t ại Th ụy Đi ển và m ột vài n ơi ở Ph ần Lan. Ti ếng Th ụy Đi ển, Ti ếng Na Uy,
và ti ếng Đan M ạch có th ể đượ c th ấu hi ểu l ẫn nhau, có ngh ĩa là ng ười nói m ột trong
nh ững ngôn ng ữ này có th ể hi ểu đượ c ng ười s ử d ụng ngôn ng ữ khác trong s ố này,
ngay cả khi họ không bi ết nói ngôn ng ữ đó. Có kho ảng 10 tri ệu ng ười nói ti ếng Th ụy
Đi ển nh ư ng ười b ản địa trên th ế gi ới. [6]
•
"Hejdå"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: HEY-doh
•
"Adjö" (adieu)
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: ah-YEU
•
"Adjöss"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: ah-YEUSS
•
"Vi ses"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
o
Phát âm: vee-SAISS
•
"Ha det så bra"
o
Ý nghĩa: "Gi ữ gìn s ức kh ỏe "
o
Phát âm: HA-de-se-BRA[7]
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Đan M ạch. Tiếng Đan Mạch đượ c s ử d ụng t ại quê h ương
c ủa đấ t n ước Đan M ạch, c ũng nh ư các khu v ực ở phía B ắc c ủa Đứ c và m ột vài n ước ở
Greenland. Có kho ảng 6 tri ệu ng ười nói ti ếng Đan M ạch. [8]
•
"Farvel"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: fa-VEL
•
"Vi ses"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
o
Phát âm: VEE-saiss
•
"Hej hej"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: hey-hey
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Na Uy. Là ngôn ng ữ bản địa c ủa g ần 5 tri ệu ng ười, ti ếng Na
Uy đượ c s ử d ụng chính ở Na Uy, m ặc dù ng ười Th ụy Đi ển và Đan M ạch c ũng hi ểu
được thứ tiếng này. Ch ữ viết Na Uy được chia thành hai d ạng - "Bokmål" (có ngh ĩa là
"ngôn ng ữ sách v ở") và "Nynorsk" (dịch sát ngh ĩa là "ti ếng Na Uy m ới").
•
"Farvel"
o
Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
o
Phát âm: FAR-vel
•
"Ha det bra"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: Ha-de-BRA
•
"Hade"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: HA-day
•
"vi snakkes"
o
Ý nghĩa: "Nói chuyện với b ạn sau"
o
Phát âm: VEE-snuck-es
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Afrikaans. Ngôn ng ữ chính c ủa Nam Phi, Afrikaans đượ c
phát tri ển khi ng ười Hà Lan và ng ười di c ư Châu Phi b ản x ứ hòa tr ộn ngôn ng ữ v ới
nhau b ắt đầ u t ừ th ế k ỷ th ứ 17. Ngày nay, có kho ảng 15 – 23 tri ệu ng ười xem ti ếng
Afrikaans là ngôn ng ữ m ẹ đẻ c ủa mình.[9]
•
"Totsiens"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: TOTE-seens
•
"Tot weersiens" (thân mật)
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: TOTE-veer-seens
•
"Tot wederom" (thân mật)
o
Ý nghĩa: "Hẹn s ớm g ặp l ại b ạn"
o
Phát âm: TOTE-VAY-der-OM
•
"Wederdom" (thân mật)
o
Ý nghĩa: "(Hẹn) gặp lại"
o
Phát âm: VAY-der-OM
•
"Koebaai"
o
Ý nghĩa: "T ạm bi ệt" (thân m ật; b ắt ngu ồn t ừ ch ữ "T ạm bi ệt" - Goodbye
trong tiếng Anh)
o
Phát âm: ko-BAI
•
"Ghoebaai"
o
Ý nghĩa: "T ạm bi ệt" (b ắt ngu ồn t ừ ch ữ "T ạm bi ệt" - Goodbye trong ti ếng
Anh)
o
Phát âm: go-BAI
•
"Baai"
o
Ý nghĩa: "T ạm bi ệt" (thân m ật; b ắt đầ u t ừ ch ữ "T ạm bi ệt" – Bye trong ti ếng
Anh)
o
Phát âm: bai
•
"Arriewarie"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt" (thân m ật; t ừ nguyên dân gian là "Au revoir")
o
Phát âm: dữ liệu đang cập nhật
•
"Vaarwel" (trang trọng)
o
Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
o
Phát âm: far-VEL
Chào t ạm bi ệt theo ngôn ng ữ c ủa ng ười Slavic
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Nga. Tiếng Nga, ngôn ng ữ chính c ủa Nga, Belarus,
Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, v.v, là ngôn ng ữ ph ổ bi ến r ộng rãi th ứ 8 trên th ế
giới.[10] M ặc dù nó có th ể đượ c hi ển thị theo b ảng ch ữ cái Latin, nó th ường đượ c vi ết
dưới dạng bảng ch ữ cái Kirin.
•
"Do svidaniya" / "До Свидания "
Ý nghĩa: "Tạm bi ệt" (dịch sát nghĩa.: "Cho đến khi ta g ặp l ại nhau vào l ần
o
tiếp theo")
o
Phát âm: Do-sve-DAN-ya
•
"Poka" / "Пока "
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: pa-KA
•
"Do vstrechi" / "До Встречи "
o
Ý nghĩa: "Cho đến khi ta g ặp l ại nhau"
o
Phát âm: DO-vtr-ETCHY
•
"Udachi" / "Удачи "
o
Ý nghĩa: "Chúc may m ắn"
o
Phát âm: oo-DA-chee
Nói "t ạm bi ệt" b ằng ti ếng Ba Lan. Ti ếng Ba Lan là ngôn ng ữ Salvic ph ổ bi ến th ứ hai,
sau ti ếng Nga. Có kho ảng trên 40 tri ệu ng ười nói ti ếng Ba Lan kh ắp th ế gi ới. [11]Chữ của
Ba Lan đượ c viết theo b ảng ch ữ cái Ba Lan.
•
"Do zobaczenia"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
o
Phát âm: doh-zoh-bah-CHAN-ya
•
" Żegnaj"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: dzen-NAI (âm "dz" phát âm t ương t ự nh ư "si" trong t ừ "vi sion"
c ủa tiếng Anh)
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Croatian. Tiếng Croatian, còn đượ c g ọi là hrvatski jezik,
được s ử dụng ở Croatia, Bosnia và Herzegovina, tỉnh Vojvodina c ủa Serbian. Có
khoảng 5 – 7 tri ệu ng ười nói ti ếng Croatian trên toàn th ế gi ới.
•
o
"Doviđenja"
Ý nghĩa: "Tạm bi ệt" (theo ti ếng Nga nó có ngh ĩa chính xác là "cho đến khi
ta gặp lại nhau")
o
Phát âm: doh-vee-JEN-ya
•
"Bog"
o
Ý nghĩa: "Th ượng đế" (dịch sát nghĩa là "Th ượng đế", nh ưng có th ể đượ c
phát âm là “bok”, để phân bi ệt v ới t ừ "Th ượng đế" – God trong ti ếng Anh)
o
Phát âm: BOK
•
" Ćao"
o
Ý nghĩa: "Chào" (ch ủ y ếu đượ c s ử d ụng ở B ờ bi ển Croatia, vì v ị trí c ủa nó
r ất g ần v ới Ý, n ơi mà b ạn s ẽ nói "Chào" và phát âm c ủa Chào và Ćao c ũng t ương t ự
nhau, nếu không nói là gi ống nhau)
o
Phát âm: CHOW
•
"Idi s Bogom"
o
Ý nghĩa: "Đi cùng Chúa tr ời"
o
Phát âm: ee-Dee's Boh-gom
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Czech. Được biết đến d ưới tên gọi Bohemian tr ước th ế k ỷ
th ứ 20, có h ơn 10 tri ệu ng ười s ử d ụng ti ếng Czech là ti ếng b ản địa. [12] Tại Czech, tương
t ự nh ư một vài ngôn ng ữ Salvik khác, nhi ều t ừ không ch ứa nguyên âm.
•
"Sbohem"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: "sbo-HEM"
•
"Na shledanou"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: "nah-SKLE-dan-oh"
•
"Ahoj"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
o
Phát âm: "a-HOY"
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Slovene. Được s ử dụng nh ư ngôn ng ữ m ẹ đẻ b ởi kho ảng
2,5 tri ệu ng ười, Slovene là ti ếng nói c ủa ng ười dân Slovenia.
•
"Nasvidenje"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: nas-VEE-dan-yeh
•
"Adijo"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: ah-DEE-oh
•
" Čav"
o
Ý nghĩa: "Chào"
o
Phát âm: CHAHV
Chào t ạm bi ệt b ằng ngôn ng ữ Châu Á
Nói "t ạm bi ệt" b ằng ti ếng Nh ật.
•
"Sayōnara" / "さささささ"
o
Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
o
Phát âm: sai-OH-nar-ah
•
"Jā ne" / "ささささ"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại" (thân m ật)
o
Phát âm: JAH-neh
•
"Jā mata ne" / "ささささささ"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp lại"
o
Phát âm: JAH-ma-ta-neh
•
"Oyasuminasai" / "さささささささ"
o
Ý nghĩa: "Chúc ng ủ ngon" (ch ỉ s ử d ụng vào bu ổi t ối mu ộn)
o
Phát âm: Oh-ya-su-mi-nar-sai
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Quan Tho ại (Mandarin).
•
"Zài jiàn" / "ささ"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: tzai-JIEN
•
"Míng tiān jiàn" / "さささ/さささ"
o
Ý nghĩa: "Hẹn gặp bạn ngày mai"
o
Phát âm: "miin-tyen-JIEN
•
"Yī huĭr jiàn" / "ささささ/ささささ"
o
Ý nghĩa: "Gặp lại bạn sau" (trong cùng ngày hôm đó)
o
Phát âm: ee-hwur-JIEN
•
"Huí tóu jiàn" / "さささ/さささ"
o
Ý nghĩa: "Gặp lại bạn sau" (cùng ngày)
o
Phát âm: hway-toh-JIEN
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Qu ảng Đông (Cantonese).
•
"Joigin" / "ささ"
o
Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
o
Phát âm: tzai-JIEN
•
"Bāaibaai" / "ささ"
o
Ý nghĩa: "Tạm biệt"
o
Phát âm: bai-bai
Nói "t ạm bi ệt" b ằng ti ếng Hàn Qu ốc.
•
"Annyeong" / "ささ"(thân mật)
o
Ý nghĩa: "Chào tạm biệt"
o
Phát âm: AN-nyeong
•
"Anyeonghi Gasyeo" / "さささ さささ"
o
Ý nghĩa: "Chào t ạm bi ệt" (n ếu b ạn là ng ười ở l ại còn ng ười khác là ng ười
ra đi)
o
Phát âm: AN-nyeong-HE-ga-SEH-yo
•
"Annyeonghi Kyeseyo" / "さささ さささ"
o
Ý nghĩa: "Chào t ạm bi ệt" (n ếu b ạn là ng ười ra đi)
o
Phát âm: AN-nyeong-HE-gye-SEH-yo
Chào t ạm bi ệt theo ngôn ng ữ c ủa ng ười Indo-Aryan
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Hindi.
•
"Namaste" (tương tự như xin chào)
•
"Fir milenge" (h ẹn g ặp lại)
•
"Alvida" (Chào tạm biệt, h ơi trang trọng đôi chút)
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Punjabi.
•
"Alweda" / "ささささささ"
•
"Rabb rakha" / "ささ
さ ささささ"
•
"Guru rakha" / "ささ
ささささささ"
Nói "tạm biệt" bằng tiếng Nepal.
•
"Namaste"
•
"Subha yatra"
•
"Feri bhetaula"
Nói "tạm biệt" theo tiếng Bengali.
•
"Bidāẏa" / "ささささささ
"
•
"Bhalo thakben" / "ささささ ささささささ"
•
"Bidae nicchhi" / "ささささささささささ
ささ"
•
"Aabar dekha hobey"
Nói "tạm biệt" theo tiếng Sinhala.
•
"Nawatha hamu wemu" (Có nghĩa là "Gặp bạn sau")
•
"Subha dawasak" (Có nghĩa là "Chúc một ngày tốt lành")
•
"Gihillā ennam" / "ささ
ささささ さささ
さささ
"
•
"Mama yanawā" / "ささ ささささ"
Nói "tạm biệt" bằng tiếng Marathi.
•
"Punha bhetu"
Nói "tạm biệt" bằng tiếng Gujarati.
•
"Aavjo" / "ささささ"
Chào tạm biệt theo ngôn ngữ Semit
Nói "tạm biệt" bằng tiếng Ả Rập.
•
"Ma'a as-salaama" / ""مع السلمة
o
Ý nghĩa: "Trong sự an toàn/hòa bình"
•
"As-salaamu 'alaykum" / " "السلم عليكم
o
Ý nghĩa: "Hòa bình ở cùng b ạn"
•
"Elalleqa"
o
Ý nghĩa: "Cho đến khi g ặp m ặt"
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Do Thái.
•
"L'hitraot" / ""להתראות
•
"Shalom" / "שלום
" ש
o
Ý nghĩa: "Hòa bình"
•
"Shalom aleichem" / " כם
לי כ
ע ל
" ש
שלום ע
o
Ý nghĩa: "Hòa bình ở cùng b ạn"
Chào t ạm bi ệt theo ngôn ng ữ c ủa ng ười
Austronesian/Polynesian
Nói "t ạm bi ệt" b ằng ti ếng Tagalog.
•
"Paalam na"
o
Ý nghĩa: "Bây giờ thì chào t ạm bi ệt"
o
Phát âm: puh-AH-lam-nah
•
"Aalís na ako"
o
Ý nghĩa: "Gi ờ tôi ph ải đi r ồi"
o
Phát âm: uh-ah-LISS-na-a-KOH
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Pangasinan.
•
"Sige la"
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Mã Lai.
•
"Selamat jalan"
•
"Selamat tinggal"
Nói "t ạm bi ệt" theo ti ếng Indonesia.
•
"Sampai Jumpa"
•
"Sampai Bertemu Lagi"
•
"Daag" (không trang trọng)
Nói "t ạm bi ệt" b ằng ti ếng Malagasy.
•
"Veloma"
Nói "t ạm bi ệt" b ằng ti ếng Hawaii.
•
"Aloha"
Nói "t ạm bi ệt" b ằng ti ếng Papiamentu.
•
"Ayo"
Chào t ạm bi ệt b ằng các ngôn ng ữ khác
•
"Viszlát!" – tiếng Hungary
•
"Näkemiin" – tiếng Ph ần Lan. "Moikka" – ti ếng Ph ần Lan. "Heihei" – ti ếng Ph ần
Lan. "Hyvästi" – ti ếng Ph ần Lan.
•
"Poitu varein" – ti ếng Tamil (chào t ạm bi ệt theo d ạng chu ẩn, có ngh ĩa là "tôi ph ải
đi nhưng tôi s ẽ đến thăm một l ần n ữa")."Varein" (S ẽ đến m ột l ần n ữa) – d ạng rút g ọn
của "Poitu Varein"
•
"Yasou" (YAH-soo) – ti ếng Hy L ạp
•
"Hwyl fawr" – ti ếng x ứ Wales
•
"Slan" – tiếng Ailen
•
"Vale" – tiếng Latin (s ử d ụng cho m ột ng ười). "Valete" - ti ếng Latin (s ử d ụng cho
nhi ều h ơn một ng ười)
•
"Khuda hafiz" – ti ếng Urdu. "Allah hafiz" – ti ếng Urdu
•
"Vida parayunnu" – ti ếng Malayalam
•
"Donadagohvi" – ti ếng Cherokee
•
"Hagoonea'" – ti ếng Navajo
•
"Чао " – tiếng Macedonian
•
"Mattae sigona" – ti ếng Kannada (S ử d ụng để h ẹn g ặp l ại ng ười đó vào lúc
khác)
•
"Velli vostanu" – ti ếng Telugu
•
"Khodaa haafez" – ti ếng Ba T ư