Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

CÂU HỎI ÔN THI VỀ MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.75 KB, 48 trang )

1. Nêu tên các giai đọan trong quá trình phát triển của con
người.
Trả lời:
+Vượn người.
+Người vượn.
+Người khéo léo.
+Người đứng thẳng.
+Người cận đại.
+Người hiện đại.
2. Nêu tên các hình thái kinh tế
Trả lời:
+Hái lượm.
+Săn bắt.
+Chăn thả.
+Nông nghiệp.
+Công nghiệp.
+Hậu công nghiệp.
3. Chăn thả:
Tác động môi trường:
+ Phá rừng.
+ tiêu diệt thú rừng.
+Đem dịch bệnh đến cho thú rừng.
4. Tác động môi trường của giao thông:
- Các khí độc hại từ các loại xe có động cơ thải ra khí đốt nhiên
liệu như các loại khói, khí độc như CO, CO2, hydrocacbon,
NO2, SO2, khói đen, chì và các dạng hạt khác.


- Bụi
- Tiếng ồn.
-Chì trong xăng.


5. Đô thị đầu tiên trên thế giới xuất hiện vào thời gian nào?
a. 3-4 ngan nam truoc cong nguyen
b. 500 nam sau cong nguyen
c. 1 ngan nam sau cong nguyen
d. The ky 15
e. The ky 19
Trả lời : a
6. Nen kinh te cong nghiep trong giai doan hau cong nghiep
duoc goi la: kinh tế tri thức.
7. Nen van minh cong nghiep trong giai doan hau cong
nghiep duoc goi la: văn minh trí tuệ.
8. Nông nghiệp tác động đến tự nhiên:
+Phá rừng.
+ Thay đổi chế độ dòng chảy, nước tự nhiên.
+Thoái hóa đất.
9. Neu noi dung thuyet Malthus:
Trả lời:
+Dân số tăng theo cấp số nhân (2,4,8,…); còn lương thực, thực
phẩm, phương tiện sinh hoạt chỉ tăng theo cấp số cộng
(1,2,3,4…).


+Sự gia tăng dân số diễn ra với nhịp độ không đổi, còn sự gia
tăng về lương thực, thực phẩm
là có giới hạn.
+Dân cư trên trái đất phát triển nhanh hơn khả năng nuôi sống
nó.
+Đói khổ, đạo đức xuống cấp, tội ác tất yếu sẽ phát triển.
+Về các giải pháp: thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh … là cứu
cánh để giải quyết vấn đề dân số mà Malthus gọi là các: "hạn

chế mạnh"
10. Dong gop cua thuyet Malthus.
Trả lời:
+Có công đầu trong việc nêu lên và nghiên cứu vấn đề dân số.
+Lên tiếng báo động cho nhân loại về nguy cơ của sự tăng
dânsố.
11. Trinh bay cac giai doan phat trien dan so theo thuyet qua
do dan so.
Trả lời:
+Thuyết quá độ dân số phân biệt 3 giai đoạn:
-Giai đoạn 1 (hoặc giai đoạn trước quá độ dân số): mức sinh và
mức tử đều cao, dân số tăng chậm.
-Giai đoạn 2 (giai đoạn quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều
giảm, nhưng mức tử giảm nhanh hơn nhiều, dân số tăng nhanh.
-Giai đoạn 3 (giai đoạn sau quá độ dân số): mức sinh và mức tử


đều thấp, dân số tăng chậm tiến tới sự ổn định về dân số.
12. Dong gop cua thuyet qua do dan so.
Trả lời:
+Thuyết quá độ dân số phát hiện được bản chất của quá trình
dân số.
+N hưng chưa tìm ra các tác động để kiểm soát và đặc biệt, chưa
chú trọng đến vai trò của các nhân tố kinh tế – xã hội đối với
vấn đề dân số.
13. Thời công nghiệp gây ô nhiễm nhất:
+Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí,…một cách
nghiêm trọng
+Gây ra các cơn mưa axit,…
+Phá hủy tần ozone, làm gia tăng sự nóng lên toàn cầu.

14. Thoi gian de (dân số) tang gap doi la: là khoảng thời gian
cần thiết để dân số tự nhiên tăng gấp đôi.
15. *Tinh thoi gian de dan so mot nuoc tang gap doi, biet ty
le gia tang tu nhien cua nuoc do la 1,2%/nam.
Trả lời:
+Gọi thời gian để dân số một nước tăng gấp đôi: t.
+Giả sử dân số của nước đó là: N.
+Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: r
Theo đề: 2N = N(1+r)^t
==> t = 58,1 (năm).
16. Chon cau dung:


a. O do thi tap trung, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien
cong cong
b. O do thi tap trung, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien
ca nhan
c. O do thi phan tan, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien
cong cong.
d. O do thi phan tan, dan cu di chuyen chu yeu bang phuong tien
ca nhan.
e. a&d
f. b&c
Trả lời: e
17. Mot so can tro cua viec on dinh dan so la
a. So luong lon nguoi trong do tuoi tien sinh san
b. Hu tuc, thoi quen lac hau (che do da the–)
c. Quan diem doi nghich nhau trong van de dan so
d. a&b
e. Ca 3 cau deu dung

Trả lời: e
18. Hien nay, trung binh moi nam tren the gioi dien tich
rung bi mat khoang:
a. 15 trieu ha.
b. 20 trieu ha.
c. 30 trieu ha.
d. 35 trieu ha.
Trả lời: b
19. Dan so Viet Nam tang 1% thi … dien tich rung bi mat


a. 1%
b. 2.5%
c. 5%
d. 10%
Trả lời: b
20. Nguon nuoc sach trung binh cho moi nguoi tren the gioi
hien nay khoang
a. 33 000 m[SUP]3[/SUP]/nam
b. 20 000 m[SUP]3[/SUP]/nam
c. 10 000 m[SUP]3[/SUP]/nam
d. 8 500 m[SUP]3[/SUP]/nam
Trả lời: d
21. Neu mot so nguyen nhan cua di dan:
Trả lời:
+Chiến tranh.
+Thiên tai(lũ lụt, xói mòn–).
+Kinh tế chậm phát triển, tài nguyên cạn kiệt à di dân tìm vùng
đất mới, tìm việc làm.
+Chính trị bất ổn.

22. Ti nan moi truong la gi?
Trả lời: …Tị nạn môi trường…: là những người không còn điều
kiện sống an toàn ở bản quán vì hạn hán, xói mòn đất, buộc họ
phải rời đi nơi khác.
23. Neu mot so nguyen nhan cua ti nan moi truong.


Trả lời:
Không có đất canh tác, mất đất cư trú.
• Mất rừng, hoang mạc hoá.
• Xói mòn đất.
• Mặn hoá hoặc úng ngập.
• Hạn hán, thiếu nước.
• Ðói nghèo.
• Suy giảm đa dạng sinh học.
• Biến động khí hậu và thời tiết xấu.
• Suy dinh dưỡng và dịch bệnh.
• Quản lý nhà nước kém hiệu quả.
24. Gia tang dan so la van de moi truong vi
a. Con nguoi khai thac va su dung tai nguyen
b. Con nguoi gay o nhiem
c. Con nguoi lam thay doi khi hau
d. Ca 3 cau deu dung
Trả lời: d


25. *Muc tieu cua dan so va phat trien ben vung.
Trả lời:
+Dân số ổn định.
+Phát triển kinh tế xã hội bền vững.

+Đảm bảo chất lượng cuộc sống tốt cho cộng đồng.
$/ Học hình dân số và phát triển bền vững trong slide 27 chap 1.
$/Nghe thầy đồn hok thi phương thức sống và thức ăn .
26. Mot so bien phap kiem soat dan so o Viet Nam.
Trả lời:


+Ổn định quy mô, thay đổi chất lượng, cơ cấu dân số, hướng tới
việc phân bố dân cư hợp lý.
+Phát triển giáo dục, giải quyết việc làm, chăm sóc sức khỏe.
+Thực hiện công bằng xã hội và bình đẳng về giới.
+Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
27. Moi truong la gi?
Trả lời: …Môi trường là tập hợp các vật thể, hoàn cảnh và ảnh
hưởng bao quanh một đối tượng nào đó….
28. Neu cac chuc nang chủ yếu cua moi truong.
àTrả lời:
+Nơi chứa đựng các nguồn tài nguyên.
+Không gian sống của loài người và các loài sinh vật.
+Nơi lưu trữ và cung cấp các nguồn thông tin.
+Nơi chứa đựng các phế thải do con người thải ra trong cuộc
sống.
29. Thành phần tự nhiên, phân biệt các loại môi trường:thể thầy cho ví dụ mình phân biệt>
Môi trường tự nhiên: gồm các yếu tố tự nhiên như vật lý, hóa
học, sinh học tồn tại khách quan, ngoài ý muốn con người hoặc
ít chịu tác động chi phối của con người.
Môi trường nhân tạo: gồm các yếu tố vật lý, sinh học, xã hội
.v.v… do con người tạo nên và chịu sự chi phối của con người.
Môi trường xã hội: gồm mối quan hệ giữa con người với con

người (con người với tư cách là cá thể, cá nhân và nhân cách


nghĩa là quan hệ giữa con người với con người, con người với
cộng đồng, cộng đồng với cộng đồng).
30. Neu cac tang khi quyen.
Trả lời:
+Tầng ngoài : > 500 km, phân tử không khí lỏng phân hủy thành
các ion dẫn điện, các điện tử tự do, nhiệt độ cao và thay đổi theo
thời gian trong ngày.
+Tầng nhiệt: 90 – 500 km, nhiệt độ tăng dần theo độ cao, từ
-92oC đến +1200oC. Nhiệt độ thay đổi theo thời gian, ban ngày
thường rất cao và ban đêm thấp
+Tầng trung quyển: 50-90 km. Đặc điểm của tầng này là nhiệt
độ giảm dần từ đỉnh của tầng bình lưu (50 km) đến đỉnh tầng
trung lưu (90 km), nhiệt độ giảm nhanh hơn tầng đối lưu và có
thể đạt đến –100oC.
+Tầng bình lưu : 10-50 km. ở độ cao 25km tồn tại lớp kk giàu
ozôn-tầng ozôn.
+Tầng đối lưu: cao đến 10 km tính từ mặt đất. Nhiệt độ và áp
suất giảm theo chiều cao. nhiệt độ trung bình trên mặt đất là
15oC.
1. The nao la mat can bang sinh thai?
Trả lời:
Nếu thành phần nào đó của hệ sinh thái bị tác động quá mạnh, bị
phá vỡ và không khôi phục lại được sẽ làm suy thoái toàn hệ
thống. Đấy được gọi là mất cân bằng sinh thái.


2. Chuoi thuc an la gi?

Trả lời:
+Chuỗi thức ăn được xem là một dãy bao gồm nhiều loại sinh
vật, mỗi loài là một –mắt xích– thức ăn; mắt xích thức ăn phía
trên tiêu thụ mắt xích thức ăn phía trước và nó lại bị mắt xích
thức ăn phía sau tiêu thụ.
3. Luoi thuc an la gi?
Trả lời:
+Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lưới
thức ăn.
4. Y nghia moi truong cua viec nghien cuu chuoi thuc an.
Trả lời:
+Trong thiên nhiên, các nhóm thực vật, động vật cũng như nấm,
vi khuẩn (với vô vàn cá thể) sống chung với nhau, liên kết với
nhau bởi những mối quan hệ chủ yếu là về dinh dưỡng và phân
bố. Tức là mối quan hệ mà trong đó luôn diễn ra cuộc đấu tranh
về không gian sống và thức ăn. Mối quan hệ về thức ăn thể hiện
bằng một chuỗi dinh dưỡng được bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng
và sau đó là một số sinh vật này làm thức ăn cho một số sinh vật
khác, rồi chính nhóm này lại làm thức ăn cho nhóm khác nữa.
Điều đó tạo thành chuỗi liên tục từ mức thấp đến mức cao, bắt
đầu bằng mức độ tổng hợp sản phẩm tiếp đến một số mức độ
tiêu thụ, chuỗi này còn được gọi là chuỗi thức ăn. Nhiều chuỗi
thức ăn tạo thành lưới thức ăn. Khi một trong những mắc xích
này thay đồi, biến mất sẽ làm mất cân bằng chuỗi thức ăn mất


cân bằng hệ sinh thái. Do đó nghiên cứu chuỗi thức ăn để hạn
chế, ngăn chặn sự mất cân bằng tự nhiên.

1. Nang suat so cap trong he sinh thai phu thuoc vao:

a. Anh sang mat troi
b. Chat dinh duong
c. Nuoc
d. a&b
e. a, b &c
Trả lời: e
2. Xep theo thu tu giam dan nang suat so cap cua cac he sinh
thai sau: rung mua nhiet doi, sa mac, dong co, dat nong nghiep.
Trả lời:
+rừng mưa nhiệt đới
+đất nông nghiệp
+đồng cỏ
+sa mạc
3. Nang suat thu cap la gi?
Trả lời:
Năng suất thứ cấp là nguồn năng lượng mà sinh vật tiêu thụ giữ
lại được.
4. Nang suat thu cap o moi bac dinh duong tiep theo cua cac
sinh vat tieu thu bang khoang– cua bac truoc.
a. 5%
b. 10%


c. 15%
d. 20%
Trả lời: b
5. Neu cac loai thap sinh thai và phân biệt chúng:
Trả lời:
+Tháp số lượng: biểu thị đơn vị sử dụng để xây dựng tháp là số
lượng cá thể của mỗi cấp dinh dưỡng.

+Tháp sinh khối: biểu thị đơn vị được tính là trọng lượng của
các cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
+Tháp năng lượng: biểu thị cấu trúc dinh dưỡng bằng đơn vị
năng lượng.
6. Thap nang luong co don vi su dung la:
a. So luong.
b. g/kg
c. cal/J
Trả lời: c
7. Chu trinh sinh dia hoa la gi?
Trả lời:
Là một chu trình vận động các chất vô cơ trong hệ sinh thái theo
đường từ ngoại cảnh chuyển vào trong cơ thể sinh vật, rồi được
chuyển lại vào môi trường.
8. Các chu trình:
Vẽ ra các chu trình bằng tiếng việt.
Nước, Cacbon hok zẽ ra mà đục lỗ thoai hoặc mí cái tác động.
Các chu trình bằng tiếng anh thì zẽ.


Chu trình Oxy không thi.
Dạng tồn tại chủ yếu của S: sunfat, lưu huỳnh hữu cơ, H2s
P: dạng đá, phot phat, phot pho hữu cơ.
9. Cac qua trinh chinh trong chu trinh tuan hoan nito.
Trả lời:
+Cố định nitơ: Nitơ được các vi khuẩn cố định nitơ, thường
sống trên nốt sần rễ cây họ đậu, chuyển nitơ ở dạng khí sang
dạng NO3-.
-Cố định nitơ (Planosarcina urea, Micrococcus urea, Bacillus
amylovorum, Proteus vulgaris):

CO(N H2)2 + 2 H2O (N H4)2CO3
(N H4)2CO3 2N H3 + CO2 + H2O
+Ammon hóa: các vi khuẩn phân hủy sẽ phân hủy các acid amin
từ xác chết động vật và thực vật để giải phóng N H4OH.
-Quá trình ammon hoá (vi khuẩn và nấm)
R-N H2 + 2H2O OH- + R-OH + N H4+
+Nitrat hóa: các vi khuẩn hóa tổng hợp sẽ oxid hóa NH4OH để
tạo thành nitrat và nitrit, năng lượng được giải phóng sẽ giúp
phản ứng giữa oxy và nitơ trong không khí để tạo thành nitrat.
-Quá trình Nitrat hoá (>itrosomonas, >itrobacter)
2NH4+ + 3O2 2NO2- + 4H+
2NO2- + O2 2NO3+Khử nitrat hóa: các vi khuẩn kỵ khí phá vỡ các nitrat, giải
phóng nitơ trở lại vào khí quyển.
-Quá trình khử Nitrate:
5CH2O + 4H+ + 4N O3- 2N 2 + 5CO2 + 7H2O


10. Neu cac hoat dong cua con nguoi tac dong den chu trinh tuan
hoan nito.
Trả lời:
+Sử dụng phân bón đạm để tăng năng suất cho các vụ mùa, làm
tăng tốc độ khử nitrit và làm nitrat đi vào nước ngầm. Lượng
nitơ tăng trong hệ thống nước ngầm cuối cùng cũng chảy ra
sông, suối, hồ, và cửa sông hiện tượng phú dưỡng hóa.
+Làm tăng sự lắng đọng nitơ không khí vì cháy rừng và đốt
cháy nhiên liệu. Cả 2 quá trình này đều giải phóng các dạng nitơ
rắn ở trạng thái bụi.
+Chăn nuôi gia súc. Gia súc đã thải vào môi trường một lượng
lớn ammoniac (N H3) qua chất thải của chúng. NH3 sẽ thấm dần
vào đất, nước ngầm và lan truyền sang các khu vực khác do

nước chảy tràn.
+Chất thải và nước thải từ các quá trình sản xuất.

11. Neu hoat dong con nguoi tac dong den chu trinh tuan hoan
photpho.
Trả lời:
+Chủ yếu thông qua việc sản xuất và sử dụng phân bón.
+Khai thác nguồn phosphate từ quặng apatite, sản xuất super
phosphate.
+Đa số cây trồng không thể tiêu thụ hoàn toàn lượng phân bón
rửa trôi vào các sông hồ gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa.

12. Định nghĩa tài nguyên thiên nhiên: là những giá trị hữu ích
của môi trường tự nhiên có thể thỏa mãn các nhu cầu khác nhau


của con người bằng sự tham gia trực tiếp của chúng vào các
quá trình kinh tế và đời sống nhân loại

13. Su khac biet giua tai nguyen thien nhien va moi truong la:
có mang lại lợi ích cho con người hay sản sinh giá trị kinh tế
hay không.

14. Neu mot so loai tai nguyen vinh vien/tai nguyen co kha nang
tai tao/tai nguyen khong tai tao.
Trả lời:
+Tài nguyên vĩnh viễn:
-Năng lượng mặt trời.
-Năng lượng gió.
-Năng lượng dòng chảy.

+Tài nguyên có khả năng tái tạo:
-Không khí trong lành.
-Sinh vật.
-Nước ngọt.
-Đất phì nhiêu.
+Tài nguyên không tái tạo:
-Nhiên liệu dưới đất.
-Khoáng sản kim loại: sắt, đồng, nhôm…
-Khoáng sản không kim loại: đất sét, phosphat, cát…
1. Vai tro cua TNTN doi voi phat trien kinh te-xa hoi.
Trả lời:


+Tài nguyên thiên nhiên là một nguồn lực cơ bản để phát triển
kinh tế.
+Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố để thúc đẩy sản xuất phát
triển.
+Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố quan trọng cho tích lũy để
phát triển.
2. Tai nguyen khi hau gom co:….
Trả lời:<nên thuộc ít nhất 4 cái>
- Bức xạ mặt trời.
- Lượng mây.
- Áp suất khí quyển.
- Tốc độ gió và hướng gió.
- Nhiệt độ không khí.
- Lượng nước rơi.
- Bốc hơi và độ ẩm không khí.
- Hiện tượng thời tiết.
3. Nang luong mat troi gom co:–

Trả lời:
-Bức xạ mặt trời.
- Năng lượng sinh học (sinh khối động thực vật).
- Năng lượng chuyển động của khí quyển và thuỷ quyển (gió,
sóng, các dòng hải lưu, thuỷ triều, dòng chảy sông...).
- Năng lượng hoá thạch (than, dầu, khí đốt, đá dầu).
4. Nang luong long dat gom co:
Trả lời:
- Địa nhiệt.


- Núi lửa.
- Năng lượng phóng xạ tập trung ở các nguyên tố như U, Th,
Po,...

5. Nguon nang luong con nguoi su dung pho bien hien nay la:
a. Dau, go, thuy dien, dia nhiet, gio.
b. Dau, khi dot, go, dia nhiet, nang luong hat nhan
c. Than da, dau, khi dot, thuy dien, nang luong hat nhan.
d. Than da, go, dau, khi dot, gio.
Trả lời: a <cái nì ko chắc>

6. Phân biệt các loại rừngbiet617 các ví dụ>
Rừng đặc dụng: Là loại rừng được thành lập với mục đích chủ
yếu để bảo tồn thiên nhiên, mẫu chuNn hệ sinh thái rừng của
quốc gia, nguồn gen sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ
di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh phục vụ nghỉ ngơi du
lịch kết hợp với ph.ng hộ bảo vệ môi trường sinh thái.
Rừng ph.ng hộ: Là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ

nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói m.n, chống sa mạc hóa, hạn
chế thiên tai, điều h.a khí hậu, bảo vệ môi trường.
Rừng sản xuất: Là rừng được dùng chủ yếu trong sản xuất gỗ,
lâm sản, đặc sản.

7. Tầm quan trọng của rừng:
+Rừng giữ đất, hạn chế xói mòn, điều hòa nhiệt độ, độ ẩm và


giữ nước, cản bớt nước chảy bề mặt.
+Rừng là nơi cư trú cho khoảng 70% các loài động vật và thực
vật, bảo vệ và làm giàu cho đất, điều chỉnh tự nhiên chu trình
thủy học, ảnh hưởng đến khí hậu địa phương và khu vực nhờ sự
bay hơi, chi phối các d.ng chảy mặt và ngầm.
+Rừng bổ sung khí cho không khí (nhờ cây xanh có khả năng
hấp thu khí CO2 để thực hiện quang hợp…) và ổn định khí hậu
toàn cầu bằng cách đồng hóa cacbon và thải khí oxy, lọc sự ô
nhiễm không khí, ô nhiễm nước, chống lũ lụt, xói mòn.
+Rừng còn là nơi cung cấp gỗ, dược phNm, lương thực và tạo
việc làm cho con người.

8. Su tac dong cua con nguoi vao moi truong tu nhien:
a. Tang theo gia tang quy mo dan so va theo hinh thai kinh te
b. Tang theo gia tang quy mo dan so va giam theo hinh thai kinh
te
c. Giam theo gia tang quy mo dan so va tang theo hinh thai kinh
te
Trả lời: a

9. Da dang sinh hoc gom co

a. Da dang loai va da dang he sinh thai
b. Da dang nguon gen va da dang loai
c. Da dang nguon gen va da dang he sinh thai
d. Da dang nguon gen, da dang loai va da dang he sinh thai.
Trả lời: d


10. Da dang loai la:
a. So luong ca the cung loai trong mot he sinh thai
b. So luong ca the cung loai trong cac he sinh thai khac nhau
c. So luong loai khac nhau trong mot he sinh thai
Trả lời: c

11. Khái niệm tài nguyên năng lượng:
"N ăng lượng là một dạng tài nguyên vật chất xuất phát từ hai
nguồn chủ yếu: Năng lượng mặt trời và năng lượng lòng đất".
12. Chi so anpha la chi so:
a. The hien muc do da dang cua mot he sinh thai, dua tren viec
dem so luong loai trong he sinh thai
b. Nham so sanh so luong cac loai dac huu trong cac he sinh thai
voi nhau
c. The hien muc do da dang sinh thai khac nhau trong mot vung
Trả lời: a

13. Trung tam da dang sinh hoc tren trai dat la:
a. Khu vuc nhiet doi
b. Khu vuc on doi
c. Khu vuc han doi
d. Cuc bac va cuc nam
Trả lời: a



14. Ran san ho lon nhat the gioi nam o dat nuoc nao:
a. Australia
b. Mexico
c. Brazil
d. Mỹ
Trả lời: a

15. Theo uoc tinh cua Cunningham –Saigo (2001): mot he sinh
thai khong bi tac dong thi co muc do tuyet chung khoang:
a. 1 loài/thap ky
b. 1 loai/nam
c. 5 loai/nam
d. 10 loai/nam
Trả lời: a

16. IUCN la ten viet tat cua:
a. To chuc bao ton thien nhien quoc te
b. Chuong trinh moi truong Lien Hiep Quoc
c. Quy moi truong
d. Quy quoc te bao ve thien nhien
Trả lời: a

17. Sach do IUCN la:
a. Danh sach cac loai bi tuyet chung.
b. Danh sach cac loai dang giam sut so luong hay co nguy co


tuyet chung

c. Danh sach cac loai quy hiem
d. a&b
e. a, b &c
Trả lời: d

18. Tác động của con người lên:cái>
+Hệ thực vật:
_ Canh tác, trồng trọt (hoạt động nông nghiệp)
_ Chặt phá rừng và trồng cây-gây rừng
_ Lai tạo ra các giống mới, thực phẩm biến đổi gen.
_ Biết lựa chọn các loài thực vật cho các mục đích sống của
m.nh.
_ Khai thác sử dụng làm cạn kiệt, tuyệt chủng các loài thực vật
qu. hiếm
+Hệ động vật:
_ Từ săn bắt các loài động vật để làm nguồn thực ph>m
_ Thuần hoá các loài động vật hoang d. thành động vật nuôi hoạt động chăn nuôi phát triển.
_ Săn bắt các loài động vật không chỉ để ăn mà c.n để chơi (thói
quen ăn thịt thú rừng, ngâm rượi ở Việt nam, phong trào áo
lông thú ở nước ngoài…)
_ Khai thác sử dụng làm cạn kiệt, tuyệt chủng các loài động vật
qu. hiếm.
+Tài nguyên thiên nhiên:
_ Sử dụng nước để sinh hoạt, trong nông …công nghiệp; đất để
sản xuất nông nghiệp…


_ Gây ô nhiễm và làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên này
_ Khai thác và làm cạn kiệt các nguyên không tái tạo (tài

nguyên khoáng sản…)
_ Khai thác và làm suy thoái nguồn tài nguyên không tái tạo
(nước…)

19. Neu mot so nguyen nhan gay suy giam da dang sinh
hoc.<học sơ cua 4 cái cho VN>
Trả lời:
+Con người phá huỷ các habitat (nơi sinh cư) của các loài. Do
làm đường, đô thị hoá, chặt phá rừng, tăng dân số... Đây là
nguyên nhân dẫn đến tuyệt chủng các loài
+ Việc chia cắt nhỏ các habitat … làm cho các loài sinh vật
không có đủ không gian sinh sống.
+ Các habitat quan trọng cho các loài như đất ngập nước, rừng
ngập măn, rạn san hô đang bị phá hoại…
+Săn bắn và đánh bắt quá mức
+Khai thác các loài đề làm sản phẩm thương mại ( ngà voi,
lông chim, thú…)
+ Gia tăng động vật nuôi, hoạt động kiểm soát bệnh dịch trong
nông nghiệp và chăn nuôi.
+Đưa vào tự nhiên các loài lạ, mới phá vỡ cân bằng sinh thái,
làm tuyệt chủng các loài bản địa.
+Ô nhiễm môi trường.
+Biến đổi khí hậu.
+Cháy rừng, chiến tranh.
+Đồng hóa gen.


20. Neu mot so gia tri cua da dang sinh hoc.
Trả lời:
+Là nguồn lương thực thực phẩm-đảm bảo an ninh lương thực.

+Là nguyên liệu sản xuất thuốc và dược phẩm.
+Có giá trị thẩm mỹ và văn hoá.
+Sản sinh, Tái tạo, và duy trì chất lượng đất.
+Duy trì, đảm bảo chất lượng không khí.
+Duy trì chất lượng nước.
+Kiểm soát dịch bệnh gây hại.
+Phân huỷ chất thải và làm mất độc tính của các độc tố.
+Thụ phấn và có lợi cho sản xuất mùa màng.
+Ổn định thời tiết.
+Ngăn cản và giảm nhẹ thiên tai, thảm hoạ tự nhiên.
+Tăng nguồn thu nhập cho con người

21. Neu mot so bien phap nham giam su suy giam da dang sinh
hoc.
Trả lời:
+Kiểm soát và quản lý việc săn bắt và khai thác động thực vậtluật hoá vấn đề này.
+Kiểm soát, quản lý gắt gao các loài động vật đang bị đe doạ.
+Có các kế hoạch bảo tồn, tái phục hồi các loài đang bị đe doạ.
+Bảo vệ các habitat quan trọng.
+Tuyên truyền nâng cao ý thức người dân

22. Tai nguyen dat chiem– dien tich be mat trai dat:


a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
Trả lời: c


23. Cac yeu to anh huong den su hinh thanh dat:
a. Khi hau
b. Da me
c. Sinh vat
d. Dia hinh
e. Thoi gian
f. Cac yeu to tren
Trả lời: f

24. Tai nguyen dat o Viet Nam co dien tich khoang:
a. 10 trieu ha
b. 15 trieu ha
c. 20 trieu ha
d. 30 trieu ha
Trả lời: d

25. Dat phi nhieu co cac dieu kien sau:
a. Day du chat dinh duong o dang de tieu
b. Do am thich hop
c. Nhiet do thich hop


d. Che do khong khi thich hop cho ho hap cua thuc vat va hoat
dong cua vi sinh vat
e. Khong co doc chat
f. Khong co cỏ, dat toi xop dam bao cho re phat trien
g. Tat ca cac cau tren
h. a, b& e
Trả lời: h


26. Các vấn đề liên quan đến tài nguyên đất:nhất 4 cái>
_ Độ phì nhiêu kém và không cân bằng dinh dưỡng.
_ Do con người lạm dụng quá nhiều phân bón vô cơ- dẫn đến
đất bị trai hoá.
_ Dân số tăng nhanh khiến cho diện tích đất bình quân đầu
người giảm.
_ Đất bị thoái hoá sói mòn
_ Do rừng che phủ bị chặt đốn
_ Do thay đổi sử dụng đất
_ Chính sách, quản lý, quy hoạch đất đai kém
_ Việc quy hoạch sử dụng đất không tốt, trồng cây không thích
hợp, vd trồng cây bạch đàn ở nơi đất tôt.
_ Axít hoá môi trường đất
_ Do mưa axit, rửa trôi, phân bón hoá học
_ Làm tăng kim loại nặng, đặc biệt là nhôm linh động (ion
nhôm) rất độc cho cây trồng
_ Mặn hoá môi trường đất
_ Xâm nhập mặn do nước biển tăng cao
_ Phá rừng


×