Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên
1. Cách gõ
Các ngón tay vẫn đặt tại các phím xuất phát trên hàng phím cơ
a) Cách đặt tay:
sở
K
L
Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên
1. Cách gõ
b) Thứ tự gõ các phím ở hàng phím trên:
Bàn tay phải:
Bàn tay trái:
1. Ngón trỏ:
2. Ngón giữa:
3. Ngón giáp út:
4. Ngón út:
5. Ngón cái:
R
T
1. Ngón trỏ:
E
2. Ngón giữa:
i
3. Ngón giáp út:
O
W
Q
Phím cách
4. Ngón út:
Y
U
P
5. Ngón cái:
Phím cách
Bàn tay phải:
Bàn tay trái:
1. Ngón trỏ:
2. Ngón giữa:
3. Ngón giáp út:
4. Ngón út:
5. Ngón cái:
R
T
1. Ngón trỏ:
E
2. Ngón giữa:
i
3. Ngón giáp út:
O
W
Q
Phím cách
Y
4. Ngón út:
U
P
5. Ngón cái:
Phím cách
i
o
P
Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên
1. Cách gõ
c) Cách gõ các phím ở hàng phím trên:
- Các ngón tay sẽ vươn lên (đưa lên) để gõ các phím ở hàng phím trên:
Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên
1. Cách gõ
c) Cách gõ các phím ở hàng phím trên:
- Các ngón tay sẽ vươn lên (đưa lên) để gõ các phím ở hàng phím trên:
Chú ý: Sau khi gõ xong một phím phải đưa ngón tay về đúng vị trí xuất phát tương ứng trên
hàng phím cơ sở.
Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên
THỰC HÀNH:
- Tập gõ trên
các nội dung sau:
QWERT POiUY
TREWQ YUiOP
QWERT POiUY TREWQ YUiOP
QWERT YUiOP QP WO Ei RU TY
YT UR iE OW PQ
Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên
Khi gõ hàng phím trên chúng ta cần:
- Đặt tay đúng vị trí xuất phát trên hàng phím cơ sở
- Gõ các phím theo đúng các ngón đã được quy định:
Bàn tay phải:
Bàn tay trái:
1. Ngón trỏ:
R
T
1. Ngón trỏ:
i
E
3. Ngón giáp út:
3. Ngón giáp út:
5. Ngón cái:
U
2. Ngón giữa:
2. Ngón giữa:
4. Ngón út:
Y
W
Q
Phím cách
4. Ngón út:
5. Ngón cái:
O
P
Phím cách