Tải bản đầy đủ (.pptx) (5 trang)

Giáo án điện tử lớp 3 Luyen tap chung trang 83

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.66 KB, 5 trang )

Luyện tập chung
1 Tính giá trị của biểu thức:
Tính giá trị của biểu thức:

a)

324 – 20 + 61

= 304 + 61

b)

21

×
3:9

= 63 : 9
=7

= 365

188 + 12 – 50

= 200 – 50
= 150

40 : 2

6 ×


= 20
= 120




Luyện tập chung

2 Tính giá trị của biểu thức:
Tính giá trị của biểu thức:

a)

15 + 7

8

×

b)

= 15 + 56

90 + 28 : 2

= 90 + 14
= 104

= 71
3 Tính giá trị của biểu thức:

Tính giá trị của biểu thức:

a)

123

× – 40)
(42

= 123

= 246

2 ×

b)

72 : (2

4) ×

= 72 : 8
=9


Luyện tập chung
4 Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?
Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?

86 – (81 – 31)


90 + 70

230

56

36

× – 12)
(17

2

280

×

142 – 42 : 2

50

(142 – 42) : 2

121


Luyện tập chung

5


Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng,
mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?

Cách 1:
Bài giải:
Bài giải:
Số hộp bánh có là:
Số hộp bánh có là:
800 : 4 = 200 (hộp)
800 : 4 = 200 (hộp)
Số thùng bánh có là:
Số thùng bánh có là:
200 : 5 = 40 (thùng)
200 : 5 = 40 (thùng)
Đáp số: 40 thùng bánh
Đáp số: 40 thùng bánh

Cách 2:
Bài giải:
Bài giải:
Số cái bánh mỗi thùng có là:
Số cái bánh mỗi thùng có là:
×
4 5 = 20 (cái)
4 5 = 20 (cái)
Số thùng bánh có là:
Số thùng bánh có là:
800 : 20 = 40 (thùng)
800 : 20 = 40 (thùng)

Đáp số: 40 thùng bánh
Đáp số: 40 thùng bánh


Luyện tập chung



×