Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE KIEM TRA HOA 8 HOC SINH GIOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.76 KB, 8 trang )

Kiểm tra Hóa 8

Chương I

BAÌ KIỂM TRA LẦN I
Môn: Hóa học 8
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )
Câu 1 ( 2 điểm ) Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống :
1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học ( đơn chất ) hay hai, ba
…,kí hiệu hoá học ( hợp chất ) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.
2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………
Câu 2 ( 1,5 điểm ) Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một
câu tương ứng ở cột (II)
Cột (I)

Cột (II)

1. Hợp chất
2. Nguyên tử
3. Nguyên tố hoá học
4. Nguyên tử khối là
5. Phân tử khối là
6. Đơn chất là

a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton
trong hạt nhân
b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn
c. Hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.
d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
e) khối lượng của phân tử tích bằng đvC
f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học.


g) khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC

Đáp án : 1 ……; 2 ……. ; 3 …… ; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……
Câu 3 (0.5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với
một kết luận đúng
Phân tử khối của hợp chất N2O5 là :
A. 30 đvC
B. 44 đvC
C. 108 đvC
D. 94 đvC
II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 4 ( 3 điểm ) Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của
các hợp chất.
a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4 ) có hoá trị II
b) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S ) có hoá trị VI và nguyên tố oxi ( O ) có hoá trị II
Câu 5 ( 3 điểm) Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công
thức hoá học dạng R2O3
a) Tính hoá trị của nguyên tố R
b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí
hiệu ?
( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14 )

1


Kiểm tra Hóa 8

Chương I

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM

I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )
Câu 1: Điền mỗi từ đúng 0,5 đ :
4 x 0,5 = 2 điểm
Lần lượt : 1) Công thức hoá học , chỉ số
2) Proton , nơtron
Câu 2 : Mỗi ý chọn đúng được 0,25 đ 6 x 0,25 = 1,5 điểm
1- d ; 2- c ; 3 a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - f
Câu 3 : Chọn đúng được 0,5 điểm - C
II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 4:
III

II

a) Đặt công thức tổng quát : Fe x ( SO4 ) y
0,25đ
Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . III = y . II
x

II

0,25đ

2

Lập tỉ lệ : y = III = 3
Chọn : x = 2 ; y = 3
0,25đ
Công thức hoá học : Fe2(SO4)3
Phân tử khối của Fe2(SO4)3 : 2 . 56 + 3 ( 32 + 64 ) = 400 đvC

VI II

0,25đ
0,5đ

b) Đặt công thức tổng quát : S x O y

0,25đ

Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . VI = y . II

0,25đ

x

II

2

1

Lập tỉ lệ : y = VI = 6 = 3 Chọn : x = 1 ; y = 3
0,25đ
Công thức hoá học : SO3
Phân tử khối của SO3 : 32 + 3 . 16 = 80 đvC
Câu 5 :
a

II


Hoá trị của nguyên tố R : R2 O3
Theo quy tắc hoá trị : 2 . a = 3 . II => a =

0,25đ
0,5đ


3.II
= III
2

b) Phân tử khối của R2O3 là : 40 . 4 = 160 đvC
0,5đ
Nguyên tử khối của R là :
2

0,5đ


Kiểm tra Hóa 8

Chương I

2 R + 3.16 = 160
160 − 3.16
= >R =
= 56dvC
2

0,5đ


Vậy R là Sắt : KHHH là Fe
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Sĩ số

Giỏi

Khá

TB

0,5đ
Yếu

TB trở lên

8A
8B
8C
Tổng
Đúng Sai
1. Phân tử khối của khí Hiđrô là 2 đvc
2. Hạt nhân nguyên tử chứa p và n
3. Nguyên tố F tạo nên khí Flo
4. Khối lượng nguyên tử là khối lượng p và n

3


Kiểm tra Hóa 8


Chương I
BAÌ KIỂM TRA LẦN II
Môn: Hóa học 8

I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM )
1. Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl2, NO2, CO2 O2
C. H2O, Br2, Cu, FeO
2. Nước giếng là:
A. Hợp chất
C. Chất tinh khíêt

B. MgO, K2O, FeO
D. Cu, Fe, CuO, Na
B. Đơn chất
D. Hỗn hợp

3/ Số đặc trưng của nguyên tố hóa học là:
A. số p
B.số e
C.số n
D. số p,n và e
4/ Hạt nhân nguyên tử được tạo bới:
A.p,n
B.n, e
C.p, e
D. p, n, e
5/ Cho các dãy chất sau:, dãy nào toàn là phi kim
A. H2, Na, Br2, Sn

B. Na, Br2, Sn, Ag, Zn
C. Cl2, H2, Br2, O2
D. O2, Ca(OH)2, H2, Mg, Cu
6/ Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 1,5 lần nguyên tử khối của oxi , X là:
A/ S
B/ Mg
C/ Fe
D/ Cu
II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM )
Câu 1/ Lập công thức hóa học của Fe trong FeO với nhóm (SO4) và cho biết ý
nghĩa của công thức hóa học này
Câu 2/ Các CTHH sau, CTHH nào đúng, sai, hãy sửa lại:
FeNO3 (Fe (III)), Ca2O, Na2SO4, AlNO3,
SO3 (S(VI)), Al2CO3, Ca(CO3)2, Na2PO4
Câu 3: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tố O và
nặng gấp 3,375 phân tử khí oxi.
a/ Tìm phân tử khối của hợp chất
b/ Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của X, số lớp e của
nguyên tử X
Câu 4: Phân tử một chất có 1 nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi, trong đó
oxi chiếm 60% về khống lượng.
a/ Tìm X
b/ 4 nguyên tử X nặng bằng mấy nguyên tử Mg
Câu 5/ Hợp chất A có thành phần gồm các nguyên tố H, N, O.Trong đó tỷ lệ về số
nguyên tử của các nguyên tố H, N, O lần lượt là 1:1:3.Hợp chất A có phân tử khối là 63.
Xác định CTHH của A.

4



Kiểm tra Hóa 8

Chương I

Bài tập chương II- Hóa 8
I/ Định luật bảo toàn khối lượng
1. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu được 2,84 g một chất rắn màu
trắng là ddiphotphopentaoxxit.
a) Ghi sơ đồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng
b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu
được có thay đổi không? Tang hay giảm bao nhiêu lần
2. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu được 6,05 g hỗn hợp 2
oxit (Hợp chất của kim loại với oxi)
a) Ghi sơ đồ phản ứng
b) Tính khối lượng oxi cần dùng?
3. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo
sơ đồ sau:
M + axitclohidric → Muối clorua + Khí hidro
Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch
ban đầu 5,4 g
a) Tính số g khí hidro thu được
b) Tính số g axit clohidric phản ứng?
4. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than (thành phần chính là C) thì dùng hết 3,2 kg oxi
và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic
a) Hãy lập PTHH của phản ứng
b) Mẫu tha trên chứa bao nhiêu % C
Nếu đốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra là bao
nhiêu g?
5. Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% là CaCO3 thì được bao nhiêu tạ vôi? Biết lượng khí

cacbonic sinh ra là 3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng?
6. Đốt cháy hết 4,4 g hỗn hợp gồm C và S người a dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc).
Tính khối lượng các chất khí sinh ra?
II/ Phương trình hóa học7. Hoàn thành các PTHH:
1, hidro + Oxi → Nước
2, Sắt + oxi → oxit sắt từ (Fe3O4)
3, Kẽm + axit clohidric (HCl) → Kẽm clorua + Hidro
4, Nhôm + Oxi → nhôm oxit
5, Hidro + lưu huỳnh → hidrosunphua
6, Cacbon + Sắt (III) oxit → Sắt + Khí cacbonic
7, Hidro + Đồng (II) oxit → Đông + Nước
8, Metan (CH4) + Khói oxi → Khí cacbonic + nước
8. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a) (A) + O2 → Fe2O3
b) S + (B) → SO2
c) (C) + H2sO4 → ZnSO4 + H2
d) (D) + KOH → KCl + HOH (H2O)
e) HgO → (E) + O2
5


Kim tra Húa 8

Chng I
Bi tp chng III- Húa 8

Đề 01
Cõu 1 (2,0 im):
Phân loại các hợp chất vô c sau thnh 4 loi và gọi tên:
H2S

;
Fe(OH)3 ;
H2SO3 ;
SO3
Zn(OH)2 ;
NaNO3 ;
MgO ;
CaCO3
Cõu 2 (2,0 im): Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau:
a)

Al +
HCl
+ ...............
b) P2O5
+
H 2O
c) Fe
+ O2
d) P
+
O2

....................
..................
..


Cõu 3: (2,0 im)
Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các chất khí không màu

đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm mất nhãn sau: O2, CO2,
không khí
Cõu 4: (4im)
Hũa tan hon ton 5,4 gam bột kim loại nhôm vo dung dịch H2SO4
loãng, sau phản ứng thu c dung dch X v 3,36 lít khí H2(đktc)
a) Tớnh hiệu suất của phản ứng.
b) Tớnh khối lợng muối tạo thành trong dd X.
c) Cần dùng bao nhiêu lít không khí để đốt chấy hết 1/2 lợng
khí hiđro ở trên (các khí đo ở đktc)
Đề 02
Cõu 1 (2,0 im):
Phân loại các hợp chất vô c sau thnh 4 loi và gọi tên:
H2SO3 ;
Fe(OH)2 ;
HBr ;
N2O5
Cu(OH)2 ;
NaNO2 ;
ZnO ;
BaSO3
Cõu 2 (2,0 im): Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau:
a) Fe +
HCl
....................
+ ...............
b) SO3
+
H2O
..................
c) CaO

+
H 2O
....................
d) Fe2O3
+ ...............
Fe
+
................
Cõu 3: (2,0 im)
6


Kim tra Húa 8
Chng I
Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các chất khí không màu
đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm mất nhãn sau: H 2, CO2, N2
Cõu 4: 4im)
Hũa tan hon ton 2,4 gam hột kim loai magie vo dung dd HCl, sau phan ung thu
c dung dch Y v 0,896 lít khí H2(đktc)
a) Tớnh hiệu suất của phản ứng.
b) Tớnh khối lợng muối tạo thành trong dd X.
c) Cần dùng bao nhiêu lít không khí để đốt chấy hết 1/2 lợng
khí hiđro ở trên (các khí đo ở đktc)
ra : s 3.
Cõu 1:(2 im) Vit cụng thc húa hc ca nhng cht cú tờn gi di õy :
a. Natri hiroxit b. St (III)oxit
c. Axit clohiric d. Kali ihiro photphat
Cõu 2 :(3 im) Lp cỏc phng trỡnh húa hc ca cỏc s phn ng cho sau õy
v cho bit chỳng thuc loi phn ng húa hc no ?
a. P2O5 + ? ---> H3PO4

c. H2 + O2
--->
?
b. KMnO4

---> K2MnO4 + MnO2 + O2

d. Al

+ CuSO4 --->

Al2(SO4)3 + Cu
Cõu 3 : (2 im)Trn 2 lớt dung dch ng 0,5M vi 4 lớt dung dch ng 0,8
M.Tớnh nng mol ca dung dch sau khi trn.
Cõu 4 : (3 im) Cho nhụm oxit tỏc dng vi axit sunfuric theo phng trỡnh phn
ng nh sau:
Al2O3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2O
Tớnh khi lng mui nhụm sunfat to thnh nu ó s dng 147 gam axit
sunfuric nguyờn cht tỏc dng vi 61,2 gam nhụm oxit. Sau phn ng, cht no cũn
d ? Khi lng d ca cht ú l bao nhiờu gam ?
ra : s 4.
Cõu 1:(2 im) Vit cụng thc húa hc ca nhng cht cú tờn gi di õy :
a. Kali hiroxit b. St (II)oxit
c. Axit sunfuric d. Natri hiro cacbonat
Cõu 2 :(3 im) Lp cỏc phng trỡnh húa hc ca cỏc s phn ng cho sau õy
v cho bit chỳng thuc loi phn ng húa hc no ?
a. N2O5 + ? ---> HNO3
c. H2O
--->

?
+ O2
b.

KClO3

---> KCl

+ O2

d. Al

+ FeSO4 ---> Al2(SO4)3 + Fe

Cõu 3 : (2 im)Trn 4 lớt dung dch ng 0,5M vi 2 lớt dung dch ng 0,8
M.Tớnh nng mol ca dung dch sau khi trn.
Cõu 4 : (3 im) Cho nhụm oxit tỏc dng vi axit sunfuric theo phng trỡnh phn
ng nh sau:
Al2O3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2O
7


Kiểm tra Hóa 8
Chương I
Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành nếu đã sử dụng 441 gam axit
sunfuric nguyên chất tác dụng với 163,2 gam nhôm oxit. Sau phản ứng, chất nào
còn dư ? Khối lượng dư của chất đó là bao nhiêu gam ?
( Biết Al = 27; H = 1; O = 16; S = 32)


8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×