Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DE CUONG THI LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.17 KB, 14 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN LỚP 10 GV :Huỳnh Thanh Lâm
50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 1: Cho hàm số y= ax
2
với a> 0
a/Hàm số đồng biến khi x< 0 B/ Hàm số đồng biến khi x>0
c/ Hàm số có giá trò lớn nhất là 0
Câu 2: Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là x,y, biết rằng khi tăng mỗi cạnh 3cm,thì
diện tích tăng 36 cm
2



nếu giảm một cạnh đi 2cm, cạnh kia 4cm thì diện tích giảm 26 cm
2
khi
đó x, y là nghiệm của hệ phương trình:
a/
( 3)( 3) 72
( 2)( 4) 52
x y xy
x y xy
+ + = +


− − = −

b/
( 3)( 3) 36
( 2)( 4) 26
x y xy


x y xy
+ + = +


− − = −

Câu 3: Đồ thò hàm số qua hai điểm A(1;4) ,B(2;7) thì giá trò của a,b là:
a/a=2,b=3 b/a=3,b=2 c/a=3,b=1 d/a=1,b=3
Câu 4: Một đa thức bằng 0 khi và chỉ khi các hệ số của nó bằng 0.
Đa thức P(x)= (2m-3n-1)x+(m+n-3) bằng đa thức 0 khi giá trò của m, n là:
a/m=2,n=3 b/m=3,n=2 c/m=1,n=2 d/m=2,n=1
Câu 5: Hệ phương trình
2 1
2
x y
x y

− =


+ =


có nghiệm duy nhất là
A/(0,
2
) b/(1;
2
-1) c/(1,
2

) d/ A/(
2
;1)
Câu 6: (x,y)=(3 ;5) là nghiệm của hệ phương trình :
a/
2 11
3 18
x y
x y
+ =


+ =

b/
3 14
2 5 7
x y
x y
+ =


+ =

c/
2 3 21
4 6
x y
x y
+ =



− =

d/
2 1
4 12
x y
x y
− =


+ =

Câu 7: Phng trình x
4
-x
2
-2=0 có nghiệm là
a/-
2
,
2
b/0;
2
c/
2
,
2
d/ -

2
;-
2
Câu 8: Phương trình x
2
-2mx+3=0 có 2 nghiệm x
1
,x
2
thoả x
1
=3x
2
Thì giá trò của m là
a/m=2 b/ m=-2 c/ m=2, m=-2 d/ m=1
Câu 9:Với giá trò nào của m thì phương trình x
2
-2mx-m-1=0
a/Có hai nghiệm phân biệt. b/ Có nghiệm kép. c/ vô nghiệm.
Câu10: x
2
-2x-1=0 có hai nghiệm là
a/1-
2
;1+
2
b/1- 5 ;1+ 5 c/ 5 +1; 5 -1 d/
2
+1;
2

-1
Câu 11/Cho hàm số y=ax
2
, có E(2;8) thuộc đồ thò hàmsố . Điểm nào sau đây là điểm thuộc đồ
thò hàm số trên ?
a/C(-1,4) b/A( 3 ;6) c/M(1,4) d/ N/(3;9)
Câu12 :Bán kính của đường tròn tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng gấp mấy lần ?
a/6 b/8 c/9 d/ 3
Câu 13:Một đường tròn có bán kính R=3cm thì độ dài đường tròn là
a/6
π
b/8
π
c/9
π
d/ 3
π
Câu 14: Tứ giác ABCD nội tiếp (O) có
·
0
130A =
thì góc C bằng
a/70
0
A/90
0
A/30
0
A/50
0

Câu 15: Các công thức sau đây công thức nào sai?
a/S=
π
R
2
(S là diện tích, R là bván kính của đường tròn)
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN LỚP 10 GV :Huỳnh Thanh Lâm
b/ 180 S=
π
R
2
n (Slà diện tích, R là bán kính của đường tròn, cung n
0

của hiønh quạt tròn)
c/C=2
π
R (Clàđộ dài , R là bán kính của đường tròn)
d/180 l=
π
Rn (R là bán kính, độ dài l của một cung n
0
của

một đường tròn)
Câu 16: Căn bậc hai của 225 là
a/15 b/-15 c/15 và -15 d/25 và -25
Câu 17:các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng
a/

2
( 7) 7− = − b/
2
(1 2) 1 2− = −
c/
2
( 3 2) 3 2− = −
d/
2
( 5 2) 5 2− = −
Câu18:các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?
a/ 5 125 4 5+ = b/ 243 27 6 3− = c/ 8 32 6 2+ = d/
81 25 4− =
Câu19: Trục căn thức ở mẫu của P=
8
5 3+
ta có
a/
2 5 6P = −
b/ 6 2 5P = − c/ 6 2 5P = − − d/ 2 5 6P = +
Câu 20: giá trò của
1 1
3 2 2 3
+
+ −

a/ 2 3 b/- 2 3 c/4 d/-4
Câu21: Rút gọn biểu thức P=
3 3
4 4

1 16
2
x y
x y
với x

0,y

0 ta có
a/P=-2xy b/ P=-2xy c/
2
x
y

d/
2
x
y
Câu22: Giá trò của biểu thức
14 7 15 5 1
( ) :
1 2 1 3 7 5
− −
+
− − −

a/
1
2
b/

1
2
c/2 c/-2
Câu 23: Cho hàm số y=f(x)= ax+b. hàm số đồng biến trên R khi:
a/a< 0 b/a> 0 c/a

0 d/a

0
Câu 24: Cho hàm số y=f(x)=
2
3
3
x +
. Biết f(x) = 5 thì
a/x=
19
3

b/
19
3
c/x=3 d/ x=-3
Câu 25: Cho hàm số y=f(x)= xác đònh trên tập số thực R.nếu x
1
<x
2


f(x

1
)<f(x
2
) thì
a/Hàm số nghòch biến trên R b/Hàm số đồng biến trên R
Câu26:Đồ thò hàm số y=ax+b đi qua 2 điểm A(1:4), B(2;7) thì giá trò của a,b là:
a/a=3,b=2 b/ a=2,b=3 c/ a=3,b=1 d/ a=1,b=3
Câu 27: Cho hàm số y=(1-
5
)x-1, Khi x=1+
5
thì giá trò của y là
a/- 2 5 b/ 2 5 c/5 d/-5
Câu 28: Hai đường thẳng y=2x+5 và y= 3x+5
a/Cắt nhau b/ Song song
Câu29: Đường thẳng y=2-3x có hệ số góc là
a/2 b/-3
Trang 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN LỚP 10 GV :Huỳnh Thanh Lâm
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH ứng với cạnh huyền. Biết BC= 3
5
,
BH= 5 thì a/AC=15 b/AC=30 c/AC= 15 d/AC= 30
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH ứng với cạnh huyền. Biết BC=
4 2
,
BH=
2
thì a/AH=6 b/AH=8 c/AC= 6 d/AC= 8
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, cóAB=AC .Ta có sin

µ
B
bằng
a/
1
2
b/
2
2
c/
3
2
c/1
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A,biết tgB=2 thì cotgC bằng
a/
1
2
b/
2
2
c/
3
2
c/2
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A,. Các hệ thức nào đúng
a/sin
2
B+cos
2
C=1 b/tgBcotgC=1 c/sinB=cosC d/BC=AB sinC

Câu 35: Nếu tam giác có ba góc nhọn thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác nằm
a/bên ngoài tam giác b/Bên trong tam giác
Câu 36: Các khẳng đònh sau khẳng đònh nào đúng
a/Trong một đường tròn đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.
b/ Trong một đường tròn đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
Câu 37:Cho (O;R) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Biết d >
R thì (O;R) và đường thẳng a
a/Cắt nhau b/Tiếp xúc nhau c/Không giao nhau.
Câu 38: Cho tam giác đều nội tiếp (O; 2 3 cm) Diện tích tam giác ABC là
a/ 3 cm
2
b/ 3 3 cm
2
c/ 6 3 cm
2
d/ 9 3 cm
2
Câu 39:Một hình chữ nhật có chiều dài là x(cm), chiều rộng bé hơn chiều dài 4 cmvà diện tích
100cm
2
thì x là nghiệm của phương trình bậc hai;
a/x
2
+4x-100=0 b/x
2
-4x-100=0 c/x
2
+4x+100=0 d/-x
2
+4x-100=0

Câu 40:Phương trình x
4
-x
2
-2=0 có số nghiệm là
a/3 b/4 c/0 d/2
Câu 41:Cho hai số có tổng 2
2
và tích bằng 1 thì hai số là nghiệm của phương trình
a/ x
2
-2x
2
+1=0 b/ x
2
-2x-1=0
Câu 42:Mặt cầu có bán kính 10 cm có diện tích mặt cầu là
a/400
π
(cm
2
) b/600
π
(cm
2
) c/200
π
(cm
2
) d/300

π
(cm
2
)
Câu 43:Một hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy là R, cùng chiều cao h thì thể tích hình
trụ gấp mấy lần thể tích hình nón
a/3 b/4 c/2 d/6
Câu 44:Một hình quạt tròn (O;R) , cung n
0
, Biết diện tích hình quạt tròn bằng
1
3
diện tích hình
tròn cùng tâm , cùng bán kính thì cung n
0
là:
a/120
0
b/60
0
c/150
0
d/30
0
Câu 45:Một hình trụ có bán kính đáy R=5cm , có chiều cao h=6cm thì diện tích xung quanh hình
trụ là :
a/60
π
b/40
π

c/10
π
d/2
Câu 46:Cho tam giác đều ngoại tiếp (O;1cm) Diện tích tam giác ABC là
Trang 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN LỚP 10 GV :Huỳnh Thanh Lâm
a/ 3 cm
2
b/ 3 3 cm
2
c/ 6 3 cm
2
d/ 9 3 cm
2
Câu 47 Một hình chữ nhật có chiều dài là x(cm), chiều rộng bé hơn chiều dài 4 cmvà diện tích
100cm
2
thì x là nghiệm của phương trình bậc hai;
a/x
2
+4x-100=0 b/x
2
-4x-100=0 c/x
2
+4x+100=0 d/-x
2
+4x-100=0
Câu 48Phương trình x
4
-x

2
-2=0 có số nghiệm là
a/3 b/4 c/0 d/2
Câu 49Phương trình x
2
-2mx+3=0 có hai nghiệmx
1
, x
2
thoả x
1
,==3x
2
thì giá trò của m là
a/m=-2 b/m=-2 c/m=-1 d/m=1
Cho hai số có tổng 2
2
và tích bằng 1 thì hai số là nghiệm của phương trình
a/ x
2
-2x
2
+1=0 b/ x
2
-2x-1=0
Câu 50Với mọi giá trò của m thì phương trình x
2
-2mx -m-1=0
a/Có hai nghiệm phân biệt b/ Có nghiệm kép c/Vô nghiệm
Câu 51:Với a


0, b

0 rút gọn biểu thức P=
2
4 .16a ab
tacó
a/P=8ab
2
b/ P=8a
2
b c/ P=8ab d/ P= -8ab
Câu 52: Khi
4, 3a b ab− = =
thì giá trò của biểu thức a+b là
a/8 b/12 c/18 d/22
Câu 53: Với x

0, phân tích P =5x-4 thành nhân tử ta có:
a/
(5 2)(5 2)P x x= − +
b/
(2 5 )(2 5 )P x x= − +
c/
( 5 2)( 5 2)P x x= − +
c/
(2 5 )(2 5 )P x x= − +
Câu 54: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức P=
2 6
5 3 2+ +

ta có
a/P=
2 3 5+ −
b/P=
2 3 5− +
c/ P=
2 3 5− + +
d/ P=-
2 3 5− −
Câu 55: cho a>0,b>0 và
2a b− =
thì giá trò của biểu thức P=
a a b b
ab
a b
+

+

a/P=1 b/ P=2 c/ P=3 d/ P= 4
Câu 56:Rút gọn biểu thức P=
3 2 5 4
( 0)
2 1
x x x x
x
x x
+ + + +
− ≥
+ +

a/P=2 b/ P= -2 c/ P=-3 d/ P= 3
Câu 57: Đường thẳng y= ax+b đi qua 2 điểm A(3:0) ,B(0:-3) thì
a/a=1: b=-3 b/a=1: b=3 c/a=-1: b=3 d/a=-1: b=-3
Câu 58: Đường thẳng y=ax +b với a> 0 đi qua điểm M(-1:1) và cắt trục Ox,Oy tại hai điểm
A,B có OA=OB thì giátrò của a,b là
a/a=1; b=-2 b/a=1; b=2 c/a=2; b=2 d/a=2; b=-2
Câu 59: Đường thẳng y=ax +b song song với đường thẳng y= 3x và đi qua điểm M(1:1) thì
giá trò của a,b là
a/a=3; b=2 b/a=3; b=-2 c/a=-3; b=2 d/a=-3; b=-2
Câu 60: Hệ phương trình
2( ) 3( ) 9
( ) 2( ) 5
x y x y
x y x y
+ + − =


+ + − =

có nghiệm duy nhất là:
a/x=-1;y=2 b/x=-1;y=-2 c/x=2;y=1 d/x=1;y=2
Trang 4
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN LỚP 10 GV :Huỳnh Thanh Lâm
Câu 61: phương trình x
2
+ax+b=0 có hai nghiệm x
1
=1, x
2
=4 thì giá trò của a, b là

a/a=5; b=4 b/a=4; b=5 c/a=-5; b=4 d/a=-4; b=5
Câu 62: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm ?
a/ x
2
-4x -3m
2
=0 / x
2
-mx -3=0 / x
2
-4x -m
2
-4=0 / x
2
-2x +m
2
+5=0
Câu 63: Cho tam giác ABC có BC=3cm,AB=4cm,AC=5cm . Độ dài đường cao kẻ từ đỉnh B của
tam giác ABC là
a/
4
5
cm b/
5
4
cm c/
12
5
cm d/
5

12
cm
Câu 64: 6Cho tam giác ABC có BC=
2cm
,AB= 5 cm,AC= 7 cm . Thì
a/sinA=
6
3
b/
10
3
c/
10
7
d/
14
7
Câu 65: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 12 cm
2
. Trên cạnh AB,AC lần lượt lấy M ,N sao
cho AB=2AM,AC=3AN. Ta có diện tích tam giác AMN là
a/5cm
2
b/4cm
2
c/3cm
2
d/2cm
2
Câu 66: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 24 cm

2
. Lấy M ,N, E. lần lượt là trung điểm của
AB,BC,AC Ta có diện tích tam giác MNE là
a/6cm
2
b/
2
cm
2
c/8cm
2
d/ 3 cm2
Câu 67: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng thể tích thì bán kính đáy hình trụ là:
a/r=1cm b/r=2cm c/r=3cm d/r=4cm
Câu 68: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biểu thức P=sinB.sinC-cosB.cosC có giá trò là
a/0 b/
1
2
c/
2
2
d/1
Câu 69: Cho (O;4cm) và (O’;2cm) Biết OO’=6cm . Đường thẳng tiếp xúc với (O) tại M, tiếp xúc
(O’) tại N thì độ dài MN là:
a/
12
cm b/
22
cm c/ 32 cm d/
42

cm
Câu 70: Một hình tròn và đường tròn có cùng bán kính R. Biết chu vi của đường tròn bằng diện
tích của hình tròn thì bán kính là
a/R=1cm b/R=2cm c/R=3cm d/R=4cm
II/ Tự luận:
Câu 1:Cm với mọi giá trò của m thì phương trình x
2
-2mx -m-1= 0 .Có hai nghiệm phân biệt
2
2 2 2
1 1 3
' ( ) 1( 1) 1 2 0
2 2 4
m m m m m m
 
∆ = − − − − = + + = + + + >
 ÷
 
=>pt có 2 n pb x
1
,x
2
Câu 2: Giá trò của biểu thức
6 2 5 6 2 5+ + −
=
2 2
( 5 1) ( 5 1) 5 1 5 1 5 1 5 1+ + − = + + − = + + −
=2 5
Câu *:Giá trò của biểu thức
3 2 2 3 2 2+ − −

Câu 3:Giá trò của biểu thức
7 5 7 5
7 5 7 5
+ −
+
− +

Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×