Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 11 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 45 trang )

S GIO DC & O TO LONG AN
Trng THCS & THPT M Quý
KIM TRA HC Kè II NH: 2013-2014
Mụn: Vt lý. Khi 11
1
Chng trỡnh chun (H GDPT)
Thi gian lm bi: 45 phỳt (Khụng k phỏt )

I. Trc nghim ( 3,0 im )
Cõu 1: Một ng-ời mắt bị tật phải đeo kính (sát mắt) cóđộtụ- 4dp. Điểm cực viễn cách
mắt là
A. 10cm.
B. 50cm.
C. 25cm.
D. 20cm.
Cõu 2:Dũng in I = 1 (A) chy trong dõy dn thng di. Cm ng t ti im M cỏch dõy
dn 10 (cm) cú ln l:
A. 2.10-8(T)
B. 4.10-6(T)
C. 2.10-6(T)
D. 4.10-7(T)
Cõu 3:Tia sỏng i t thu tinh (n1 = 1,5) n mt phõn cỏch vi nc (n2 = 4/3). iu kin
ca gúc ti i khụng cú tia khỳc x trong nc l:
A. i 62044.
B. i < 62044.
C. i < 41048.
D. i <
0
48 35.
Cõu 4: n v ca t thụng l:
A. Tesla (T).


B. Ampe (A).
C. Vụn (V).
D. Vờbe (Wb).
Cõu 5: Nhn xột no sau õy v thu kớnh phõn kỡ l khụng ỳng?
A.Vi thu kớnh phõn kỡ, vt tht cho nh tht.
B. Vi thu kớnh phõn kỡ, vt tht cho nh
o.
C.Vi thu kớnh phõn kỡ, cú tiờu c f õm.
D. Vi thu kớnh phõn kỡ, cú t D õm.
Cõu 6: ln ca sut in ng cm ng trong mt mch kớn c xỏc nh theo cụng thc:
A. ec .t

B. ec


t

C. ec

t


D. ec


t

Cõu 7: Mt ng dõy cú h s t cm L = 0,1 (H), cng dũng in qua ng dõy tng u
n t 0 n 10 (A) trong khong thi gian l 0,1 (s). Sut in ng t cm xut hin trong
ng trong khong thi gian ú l:

A. 0,1 (V).
B. 0,2 (V).
C. 0,3 (V).
D. 0,4 (V).
Cõu 8: Khi cng dũng in chy trong dõy dn thng di gim 2 ln thỡ cm ng t do
nú sinh ra ti mt im xỏc nh:
A. Khụng i.
B. Gim 4 ln.
C.Tng 2 ln.
D. Gim 2 ln.
Cõu 9: Độbội giác của kính thiê
n văn khi ngắm chừng ởvôcực đ-ợc tính theo công thức:
A. G = Đ/f.

B. G = k1.G2

C. G

Đ
f1f2

D. G

f1
f2

Cõu 10: Mt khung dõy dn hỡnh ch nht cú kớch thc 3 (cm) x 4 (cm) c t trong t
trng u cm ng t B = 5.10-2 (T). Vect cm ng t hp vi mt phng khung mt gúc
300. T thụng qua khung dõy dn ú l:



A. 3.10-3 (Wb).
B. 3.10-5 (Wb).
C. 3.10-7 (Wb).
D. 6.10-7 (Wb).
Câu 11: Kính hiển vi dùng để quan sát các vật có kích thước
A. nhỏ.
B. rất nhỏ.
C. lớn.
D. rất lớn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.
B. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và
nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.


II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a. Nêu đặc điểm mắt cận, cách khắc phục?
b. Nêu công dụng, cấu tạo kính hiển vi.
c. Phát biểu định luật Faraday.
Câu 2 (1,0 điểm):
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ
1,2 Wb xuống còn 0,6 Wb. Tính độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
dây.
Câu 3 (2 điểm:) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ một môi trường trong suốt có chiết suất 3 ra
ngoài không khí với góc tới i thì tia khúc xạ hợp với mặt phân cách giữa hai môi trường một
góc 30o.

a) Tính góc tới i.
b) Tìm điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ ra ngoài không khí?
Câu 2(1 điểm): Một vật nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh
thật A1B1 gấp 2 lần vật. Đưa vật ra thêm 5cm thì ta thu được ảnh thật A2B2 bằng vật. Xác định
vị trí ban đầu vật AB và tiêu cự thấu kính.
--------- Hết --------Họ tên học sinh:…………………………………
Lớp 11A.........
Số tờ………Số báo danh……….

Điểm

Lời phê của giáo viên

BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng nhất
01
04
07
10
02
05
08
11
03
06
09
12
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................

ĐỀ 1

..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................

SỞ GD&ĐT LONG AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII (NH:2013-2014)
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ Môn: Vật lý. Khối: 11
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1C


2C

3A

4D

5A

6B

7A

8D

9D

10B

11B

12D

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Đáp án

Câu

Thang
điểm


a. Mắt cận:
+ Độ tụ lớn hơn mắt bình thường, fmax < OV
+ Điểm Cc gần hơn mắt bình thường.
+ Cv có giới hạn
* Khắc phục: Phẫu thuật giác mạc, đeo kính PK
Câu 1 b. Kính hiển vi:
* Công dụng: là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc quan
(3 điểm) sát các vật rất nhỏ bằng cách tạo ra ảnh có góc trông lớn.
* Cấu tạo:
+ Vật kính: là TKHT có tiêu cự rất nhỏ (vài mm)
+ Thị kính: là 1 kính lúp.
c. Định luật Faraday: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó.
Câu 2
(1 điểm)

Độ lớn của suất điện động cảm ứng: ec 

 2  1

t
t

=> ec = 3V
a) - Góc khúc xạ r = 900 - 300 = 600
- Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n2 sin r
 sin i 

n2

1
1
sin r 
sin 600   i  30 0
n1
2
3

Câu 3
(2 điểm) b) Để không cótia khúc xạ ra ngoài không khí: i  igh
n
1
với sinigh= 2 
→ igh = 35015’
n1
3
0
- Vậy i  35 15’ thì không có tia khúc xạ ra ngoài không khí.

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm


f
 2  3f – 2d = 0 (1)
d f
f
k2 = -1 
 1  2f – d =5 (2)
d 5 f

k1 = -2 
Câu 4
(1
điểm)

Giải (1), (2)  f = 10cm, d = 15 cm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
Trường THCS & THPT Mỹ Quý
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NH: 2013-2014

Môn: Vật lý. Khối 11
ĐỀ 2
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)

I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm )
Câu 1: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều
đặn từ 0 đến 6 (A) trong khoảng thời gian là 0,2 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong
ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,1 (V).
B. 0,2 (V).
C. 0,3 (V).
D. 0,4 (V).
Câu 2: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. ec  .t

B. ec  


t

C. ec  

t


D. ec  


t


Câu 3: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện
của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i < 62044’.
B. i ≥ 62044’.
C. i < 41048’.
D. i <
0
48 35’.
Câu 4: Kính hiển vi dùng để quan sát các vật có kích thước
A. lớn.
B. rất lớn.
C. nhỏ.
D. rất nhỏ.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
A. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
B. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và
nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.
Câu 7: §ébéi gi¸c cña kÝnh thiª
n v¨n khi ng¾m chõng ëv«cùc ®-îc tÝnh theo c«ng thøc:
A. G∞ = §/f.

B. G  


f1
f2

C. G  

§
f1f2

D. G∞ = k1.G2∞

Câu 8:Dòng điện I = 0,01 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây
dẫn 10 (cm) có độ lớn là:
A. 2.10-8(T)
B. 4.10-6(T)
C. 2.10-6(T)
D. 4.10-7(T)
Câu 9: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ
trường đều cảm ứng từ B = 10-3 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0.
Từ thông qua khung dây dẫn đó là:


A. 3.10-3 (Wb).
B. 3.10-5 (Wb).
C. 3.10-7 (Wb).
D. 6.10-7 (Wb).
Cõu 10: Một ng-ời mắt bịtật phải đeo kính (sát mắt) cóđộtụ- 5dp. Điểm cực viễn cách
mắt là
A. 10cm.
B. 50cm.
C. 25cm.

D. 20cm.
Cõu 11: Khi cng dũng in chy trong dõy dn thng di gim 4 ln thỡ cm ng t do
nú sinh ra ti mt im xỏc nh:
A. Khụng i.
B. Gim 4 ln.
C.Tng 2 ln.
D. Gim 2 ln.
Cõu 12: n v ca t thụng l:
A. Vờbe (Wb).
B. Tesla (T).
C. Vụn (V).
D. Ampe (A).


II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a. Phát biểu định luật Faraday.
b. Nêu công dụng, cấu tạo kính hiển vi.
c. Nêu đặc điểm mắt cận, cách khắc phục?
Câu 2 (1,0 điểm):
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông tăng từ 0,2
Wb đến 1,2 Wb. Tính độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
Câu 3 (2 điểm:) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ một môi trường trong suốt có chiết suất 2 ra
ngoài không khívới góc tới i thì tia khúc xạ hợp với mặt phân cách giữa hai môi trường một
góc 60o.
a) Tính góc tới i.
b) Tìm điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ ra ngoài không khí?
Câu 2(1 điểm): Một vật nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh
thật A1B1 gấp 3 lần vật. Đưa vật ra thêm 5 cm thì ta thu được ảnh thật A2B2 gấp 2 lần vật. Xác
định vị trí ban đầu vật AB và tiêu cự thấu kính.

--------- Hết --------Họ tên học sinh:…………………………………
Lớp 11A.........
Số tờ………Số báo danh……….
Điểm

Lời phê của giáo viên

BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng nhất
01
04
07
10
02
05
08
11
03
06
09
12
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................

ĐỀ 2

..............................................................................................................................................................................................................................................................

SỞ GD&ĐT LONG AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII (NH:2013-2014)
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ Môn: Vật lý. Khối: 11
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1C

2D

3B

4D


5C

6A

7B

8A

9D

10D

11B

12A

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Đáp án

Câu

a. Định luật Faraday: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
kín đó.
b. Kính hiển vi:
* Công dụng: là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc
quan sát các vật rất nhỏ bằng cách tạo ra ảnh có góc trông lớn.
Câu 1
* Cấu tạo:

+ Vật kính: là TKHT có tiêu cự rất nhỏ (vài mm)
(3 điểm)
+ Thị kính: là 1 kính lúp.
c. Mắt cận:
+ Độ tụ lớn hơn mắt bình thường, fmax < OV
+ Điểm Cc gần hơn mắt bình thường.
+ Cv có giới hạn
* Khắc phục: Phẫu thuật giác mạc, đeo kính PK
Câu 2
(1 điểm)

Độ lớn của suất điện động cảm ứng: ec 

 2  1

t
t

=> ec = 5V
a) - Góc khúc xạ r = 900 - 600 = 300
- Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n2 sin r
 sin i 

n2
1
2
 i  200 42'
sin r 
sin 300 
n1

4
2

Thang
điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm

Câu 3
(2 điểm) b) Để không cótia khúc xạ ra ngoài không khí: i  igh

0,25 điểm

n2
1
→ igh = 450

n1
2


0,5 điểm

với sinigh=

- Vậy i  450 thì không có tia khúc xạ ra ngoài không khí.
Câu 4

k1 = -3 

f
 3  4f – 3d = 0 (1)
d f

0,25 điểm
0,25 điểm


(1
điểm)

k2 = -2 

f
 2  3f – 2d =10 (2)
d f

Giải (1), (2)  f = 30cm, d = 40 cm

0,25 điểm

0,5 điểm


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH:2013-2014)
Môn: Vật lý. Khối: 11
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)

Tên chủ đề
Bài 21. Từ trường của
dòng điện chạy trong dây
dẫn có hình dạng đặc biệt
Bài 23. Từ thông. Cảm
ứng điện từ
Bài 24. Suất điện động
cảm ứng
Bài 25. Tự cảm

Nhận
Thông
biết
hiểu
Cấp độ 1 Cấp độ 2
1TN
1TN
(0,25đ)
(0,25đ)
1TN
(0,25đ)
1TN +
1TL

(1,25đ)

Bài 29. Thấu kính mỏng
Bài 31. Mắt
Bài 32. Kí
nh lúp.
Bài 33. Kính hiển vi
Bài 33. Kính thiên văn
Tổng Số câu (điểm)
Tỉ lệ

Cộng

1TN
(0,25đ)

1TN
(0,25đ)

Bài 26. Khúc xạ ánh sáng
Bài 27. Phản xạ toàn phần

Vận dụng
Cấp độ 3 Cấp độ
4

1TN
(0,25đ)

1TL

(1,0đ)
1TL
(1,0đ)

1TN
(0,25đ)
1TL
1TN
(1,0đ)
(0,25đ)
1TN
(0,25đ)
1TN +
1TL
(1,25đ)
1TN
(0,25đ)
7TN+3T 4TN+1TL 1TN+2TL
L
(2đ)
(2,25đ)
(4,75đ)
20%
22,5%
47,5%

1TL
(1,0đ)

1TL 12TN+T

(1,0đ)
L
10%
(10,0đ)
100%


CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH: 2013-2014)
Môn: Vật lý. Khối: 11
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)
Đề kiểm tra gồm 2 phần:
I. Trắc nghiệm(3 điểm) : Gồm 12 câu (mỗi câu 0,25 điểm) nằm trong các câu lý thuyết và
bài tập trong đề cương.
II. Tự luận(7 điểm) : Gồm 4 câu
Câu 1: Lý thuyết theo đề cương ôn tập
Câu 2: Bài tập về suất điện động cảm ứng
Câu 3 : Bài tập về khúc xạ ánh sáng.
Câu 4 : Bài tập về thấu kính.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
Trường THCS & THPT Mỹ Quý

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NH: 2013-2014
Môn: Vật lý. Khối 10
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1: Khi vận tốc của một vật tăng hai lần, thì
A. động năng của vật tăng hai lần.
B. động năng của vật tăng bốn lần.
C. động năng của vật giảm hai lần.
D. thế năng của vật giảm bốn lần.
0
Câu 2: Một thước thép ở 20 C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là  = 11.10-6 K-1. Khi
nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
A.2,4 mm.
B. 3,2 mm.
C. 4,2mm.
D. 0,22 mm.
Câu 3: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công là2.103J
và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng
A. 33%
B. 80%
C. 65%
D. 25%
Câu 4: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức
∆U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 vàA > 0 B. Q > 0 vàA > 0
C. Q < 0 vàA < 0
D. Q > 0 vàA < 0
Câu 5: Một vật có khối lượng 500g có thế năng 10 J so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó
vật ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất ?
A. 5 m.
B. 3 m.
C. 2 m.
D. 0,5 m.
Câu 6: Một ô-tô có khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng

của ô-tô có giá trị nào sao đây?
A. 5.104J
B. 104 J
C. 36.103 J
D. 2.105 J
Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công:
A. J
B. Ns.
C. A
D.W
Câu 8: Trong hệ tọa độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Là một đường cong.
D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.


Câu 9: Từ điểm M (có độ cao 0,8 m so với mặt đất) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s.
Biết khối lượng của vật bằng 0,4 kg. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật tại M là :
A. 4 J.
B. 1 J.
C. 5 J.
D. 8 J.
Câu 10: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 11: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất
ở 2730 C là:

A. p2 = 105. Pa.
B.p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 12: Gọi α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây
ứng với công phát động?
A. Góc α làgóc tù B. Góc α là góc nhọn. C. Góc α là góc bằng


2

D. Góc α bằng 


II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
a/ Biện luận các giá trị của A theo  ?
b/ Nhiệt nóng chảy là gì? Viết công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn?
c/ Hãy phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt?
Câu 2 (2,0 điểm):Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,9 atm và nhiệt
độ 47oC. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm 4 lần và áp suất tăng 9 lần. Tính nhiệt độ (K)
của khí cuối quá trình nén.
Câu 3 (2,0 điểm ): Một vật có khối lượng 500g được thả rơi không vận tốc đầu, ngay khi chạm
đất vận tốc của vật là 5 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy
g = 10 m/s2.
a/ Tính độ cao nơi thả vật.
b/ Ở độ cao nào thế năng bằng 1/3 lần động năng ?
---------Hết--------Họ tên học sinh:…………………………………
Lớp 10A.........
Số tờ………Số báo danh……….

Điểm

Lời phê của giáo viên

BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng.
01
02
03

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

04
05

A

B

C

D

A

B

C

D

06

A

B

C


D

07
08

A

B

C

D

A

B

C

D

09

A

B

C


D

10
11

A

B

C

D

A

B

C

D

12

A

B

C

D


II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................



SỞ GD&ĐT LONG AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII (NH:2013-2014)
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ Môn: Vật lý. Khối: 10
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)

ĐỀ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1B


2D

3D

4D

5C

6A

7A

8D

9A

10B

11C

12B

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Đáp án

Câu

Thang
điểm


a/ Biện luận các giá trị của A theo 
+ Khi  là góc nhọn cos > 0 A > 0  công phát động.


+ Khi  = 90o  cos = 0  A = 0  lực F không sinh công.
+ Khi  làgóc tù cos < 0 A < 0  công cản.
Câu 1 b/ Nhiệt nóng chảy: Nhiệt lượng Q cần cung cấp cho chất rắn trong
quátrình nóng chảy gọi là nhiệt nóng chảy:
(3 điểm)
Q = m.
c/ Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ
lệ nghịch với thể tích.
pV = hằng số hay p1V1 = p2V2
Ta có: V2 = V1/4 ; p2 = 9p1 ; T1 = 47+273 = 320 (K)
pV
pV
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng: 1 1  2 2
T1
T2
Câu 2
pVT
(2 điểm)
 T2  2 2 1 =720 (K)
p1V1
 t  400 0 C

a/ Tính độ cao nơi thả vật.
* Cơ năng tại vị trí thả vật: W1 = mgh1.

* Cơ năng tại mặt đất: W2 =

1 2
mv2
2

* Theo định luật bảo toàn cơ năng: W1 = W2
1

v

2
2

2
Câu 3 => mgh1 = 2 mv2 => h1 = 2g = 1,25 (m)
(2 điểm)
b. Khi vật ở độ cao nào thì vật có động năng bằng ba lần thế năng.
* Vật có động năng bằng 3 lần thế năng: Wđ3 = 3Wt3
* Cơ năng tại vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng:
W3 = Wđ3 +Wt3 = 4Wt3
** Theo định luật bảo toàn cơ năng: W3 = W1 =6,25 (J)
=> 4mgh3 = 6,25=> h3 = 0,3125 (m)

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm

0,25 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NH: 2013-2014
Trường THCS & THPT Mỹ Quý
Môn: Vật lý. Khối 10
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)
ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là nhiệt lượng.
B. Nội năng là một dạng năng lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 2: Một vật có khối lượng 500g có thế năng 15 J so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó
vật ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất ?
A. 5 m.

B. 3 m.
C. 2 m.
D. 0,5 m.
Câu 3: Trong hệ tọa độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Là một đường cong.
D. Đường thẳng song song với trục tung.
Câu 4: Khi vận tốc của một vật giảm hai lần, thì
A. động năng của vật tăng hai lần.
B. thế năng của vật tăng bốn lần.
C. động năng của vật giảm hai lần.
D. động năng của vật giảm bốn lần.
0
Câu 5: Một lượng khí ở 0 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất
ở 2730 C là:
A. p2 = 3.105. Pa.
B.p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 105 Pa.
D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 6: Một ô-tô có khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng
của ô-tô có giá trị nào sao đây?
A. 5.104J
B. 104 J
C. 36.103 J
D. 2.105 J
Câu 7: Từ điểm M (có độ cao 1,8 m so với mặt đất) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s.
Biết khối lượng của vật bằng 0,4 kg. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật tại M là :
A. 4 J.
B. 1 J.

C. 5 J.
D. 8 J.
Câu 8: Gọi α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây
ứng với công phát động?
A. Góc α làgóc tù

B. Góc α là góc nhọn. C. Góc α là góc bằng


2

D. Góc α bằng 

Câu 9: Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là  = 11.10-6 K-1. Khi
nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
A. 2,4 mm.
B. 3,2 mm.
C. 0,22mm.
D. 4,2 mm.
Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công:
A. J
B. A
C. Ns.
D.W
Câu 11: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công là
2.103J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 5.102 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng
A. 33%
B. 80%
C. 65%
D. 25%

Câu 12: Trong quá trình chất khí nhận công và truyền nhiệt thì Q và A trong hệ thức
∆U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 vàA < 0 B. Q > 0 vàA > 0
C. Q < 0 vàA > 0
D. Q > 0 vàA < 0


II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
c/ Hãy phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt?
a/ Biện luận các giá trị của A theo  ?
b/ Nhiệt nóng chảy là gì? Viết công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn?
Câu 2 (2,0 điểm):Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,9 atm và nhiệt
độ 37oC. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm 2 lần và áp suất tăng 4 lần. Tính nhiệt độ (K)
của khí cuối quá trình nén.
Câu 3 (2,0 điểm ): Một vật có khối lượng 400g được thả rơi không vận tốc đầu, ngay khi chạm
đất vận tốc của vật là 8 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy
g = 10 m/s2.
a/ Tính độ cao nơi thả vật.
b/ Ở độ cao nào thế năng bằng 1/3 lần động năng ?
---------Hết--------Họ tên học sinh:…………………………………
Lớp 10A.........
Số tờ………Số báo danh……….
Điểm

Lời phê của giáo viên

BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng.
01

02
03

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

04
05


A

B

C

D

A

B

C

D

06

A

B

C

D

07
08

A


B

C

D

A

B

C

D

09

A

B

C

D

10
11

A


B

C

D

A

B

C

D

12

A

B

C

D

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................



SỞ GD&ĐT LONG AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII (NH:2013-2014)
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ Môn: Vật lý. Khối: 10
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)

ĐỀ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1A

2B

3B

4D


5A

6D

7D

8B

9C

10A

11B

12C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Đáp án

Câu

Câu 1

Thang
điểm

a/ Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ
lệ nghịch với thể tích.
pV = hằng số hay p1V1 = p2V2

b/ Biện luận các giá trị của A theo 
+ Khi  là góc nhọn cos > 0 A > 0  công phát động.


o
(3 điểm) + Khi  = 90  cos = 0  A = 0  lực F không sinh công.
+ Khi  làgóc tù cos < 0 A < 0  công cản.
c/ Nhiệt nóng chảy: Nhiệt lượng Q cần cung cấp cho chất rắn trong
quá trình nóng chảy gọi là nhiệt nóng chảy:
Q = m.

Ta có: V2 = V1/2 ; p2 = 4p1 ; T1 = 37+273 = 310 (K)
Câu 2
(2 điểm)

Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng:

p1V1 p2V2

T1
T2

0, 5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm

0,5 điểm

p2V2T1
=620 (K)
p1V1
 t  347 0 C

0,25 điểm

a/ Tính độ cao nơi thả vật.
* Cơ năng tại vị trí thả vật: W1 = mgh1.

0,25 điểm

0,5 điểm

 T2 

1
* Cơ năng tại mặt đất: W2 = mv22
2

0,25 điểm

* Theo định luật bảo toàn cơ năng: W1 = W2

0,25 điểm

1


v

2
2

2
Câu 3 => mgh1 = 2 mv2 => h1 = 2g = 3,2 (m)
(2 điểm)
b. Khi vật ở độ cao nào thì vật có động năng bằng ba lần thế năng.
* Vật có động năng bằng 3 lần thế năng: Wđ3 = 3Wt3
* Cơ năng tại vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng:
W3 = Wđ3 +Wt3 = 4Wt3
** Theo định luật bảo toàn cơ năng: W3 = W1 =12,8 (J)
=> 4mgh3 = 12,8=> h3 = 0,8 (m)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH: 2013-2014)

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


Tên chủ đề

Môn: Vật lý. Khối: 10
Chương trình chuẩn (Hệ THPT)
Nhận
Thông
Vận dụng

biết
hiểu
Cấp độ 3 Cấp độ 4
Cấp độ 1 Cấp độ 2

1. Động lượng
2. Công và công suất
3. Động năng

2TN+1TL
(1,5đ)
1TN
(0,25đ)

4. Thế năng
5. Cơ năng
6. Quá trình đẳng nhiệt.
Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ôt
7. Quátrì
nh đẳng tích.
Định luật Sac-lơ
8. Phương trình trạng thái
khí lí tưởng
9. Nội năng và sự biến
thiên nội năng
10. Các nguyên lí của
nhiệt động lực học
11. Sự nở vì nhiệt của vật
rắn
12. Sự chuyển thể của các

chất
Tổng cộng

1TL
(1,0đ)

1TN
(0,25đ)
1TN
(0,25đ)
1TN
(0,25đ)
1TN
(0,25đ)
1TN
(0,25đ)

1TN
(0,25đ)
1TN
(0,25đ)
1TN
(0,25đ)

1TL
(1,0đ)
6TN+TL
(4,5 đ)
45%


Cộng

1TL
(2,0đ)

1TL
(2,0đ)

1TN
(0,25đ)

5TN
(1,25 đ)
12,5%

1TN+2TL
(4,25 đ)
42,5%

12TN+TL
(10,0đ)
100%

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH: 2013-2014)
Môn: Vật lý. Khối: 10
Chương trình chuẩn (Hệ THPT)
Đề kiểm tra gồm 2 phần:
I. Trắc nghiệm(3 điểm) : Gồm 12 câu (mỗi câu 0,25 điểm) nằm trong các câu lý thuyết và
bài tập trong đề cương.
II. Tự luận(7 điểm) : Gồm 3 câu

Câu 1: Lý thuyết theo đề cương ôn tập
Câu 2: Bài tập về định luật chất khí
Câu 3: Bài tập về cơ năng.
SỞ GD & ĐT LONG AN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸQUÝ
ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN: VẬT LÝ 10. NĂM HỌC 2013-2014
Chương trình cơ bản hệ THPT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề).

ĐỀ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Câu 1. Trong hệ tọa độ (pOV) đường đẳng áp là
A. đường thẳng song song trục V.
B. đường thẳng song song trục p.
C. đường cong hypebol.
D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
Câu 2. Một vòng kim loại có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10-2 N tiếp xúc với dung dịch
xà phòng có suất căng bề mặt là 40.10-3 N. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần
một lực nhỏ nhất là bao nhiêu ?
A. 0,3016 N
B. 6,4.10-2 N
C. 3,66.10-2 N
D. 0.094 N
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Các thông số trạng thái của một lượng khí là

A. Thể tích, khối lượng và áp suất.
B. Thể tích, nhiệt độ và số phân tử.
C. Áp suất, nhiệt độ và khối lượng.
D. Thể tích, nhiệt độ và áp suất.
Câu 4. Vật khối lượng 0,4kg đang chyển động với vận tốc 60 m/s động lượng vật có giá trị
A. 0,24 kg.m/s
B. 24 kg.m/s
C. 24000 kg.m/s
D. 6,67 kg.m/s
Câu 5. Thả rơi tự do một vật. Vận tốc của vật lúc bắt đầu chạm đất là 16 m/s. Lấy g = 10 m/s 2.
Vật được thả tại độ cao
A. 25,6 m
B. 12,8 m
C. 236 m
D. 160 m
Câu 6. Chọn câu đúng. Biểu thức tính động năng của một vật là
A. Wđ = mv2

B. Wd 

mv2
2

C. Wd 

mv
2

D. Wđ = mv


Câu 7. Nếu dùng một ống nhỏ giọt có đầu mút đường kính 0,4mm để nhỏ nước thì có thể nhỏ
đến độ chính xác đến 0,01g. Hệ số căng bề mặt của nước là
A. 0,0000796N/m
B. 0,000796N/m.
C. 0,00796N/m.
D. 0,0796N/m.
Câu 8. Động năng của 1 vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây ?
A. Vật chuyển động tròn đều .
B. Vật chuyển động biến đổi đều.
C. Vật đứng yên .
D. Vật chuyển động thẳng đều .
Câu 9. Chọn biểu thức đúng
A. p1V2 = p2V1
B. p1T2 = p2T1
C.p/V = hằng số
D. V1t2 = V2t1
Câu 10. Thả một miếng đồng khối lượng 600 g nhiệt dung riêng 400 J/kgđộ ở nhiệt độ 120 0
C vào 500 g nước nhiệt dung riêng 4,2 kJ/(kgK) ở nhiệt độ 200 C. Nhiệt độ cân bằng là
A. 1200C
B. 30,260C
C. 700C
D. 38,0650 C
Câu 11. Một tấm kim loại hình vuông có cạnh 30 cm ở 00C. Khi nung nóng nó nở rộng thêm
17,1cm2. Cho hệ số nở dài của kim loại là18.10-6 K-1. Nhiệt độ đã nung đến giá trị nào ?
A. 5300C.
B. 2650C.
C. 5600C
D. 2800C
Câu 12. Động năng của một vật sẽ giảm khi
A. vận tốc của vật không đổi

B. vận tốc của vật tăng
C. vận tốc của vật giảm
D. khối lượng của vật tăng.
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm )
a) Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sác – lơ.
b) Hệ côlập là gì ? Phát biểu nội dung và viết biểu thức của định luật bảo toàn động lượng
trong hệ côlập.


Câu 2 ( 2,5 điểm) Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các
thông số trạng thái của lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15 lí
t, nhiệt độ là 270C.
a) Khi giữ cho nhiệt độ khối khí không đổi, nén pittông đến thể tích 6 lít thì áp suất của
khối khí là bao nhiêu ?
b) Khi pittông nén khí, áp suất của khítăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lí
t. Hỏi
0
nhiệt độ của khối khí là bao nhiêu C ?
Câu 3 ( 2,0 điểm ) Một vật được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban
đầu là 10 m/s. Bỏ qua mọi lực cản của môi trường và lấy g = 10 m/s 2. Khi vật lên đến độ cao
bằng 2/3 độ cao cực đại so với nơi ném thì vật có vận tốc bằng bao nhiêu ?
---Hết--Trường THCS & THPT Mỹ Quý
Lớp 10A........................ Số tờ: ...................
Họ & Tên............................................................................
ĐIỂM

I.

LỜI PHÊ


BÀI LÀM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng.

01

04

07

10

02

05

08

11

03

06

09

12

II. PHẦN TỰ LUẬN
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
SỞ GD & ĐT LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ QUÝ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 10. NĂM HỌC 2013-2014


Chương trình cơ bản hệ THPT
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề).

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Câu 1. Chọn biểu thức đúng
A. p/V = hằng số
B. p1T2 = p2T1

C. p1V2 = p2V1
D. V1T2 = V2t1
0
Câu 2. Một tấm kim loại hình vuông có cạnh 30 cm ở 0 C. Khi nung nóng nó nở rộng thêm
17,1cm2. Cho hệ số nở dài của kim loại là18.10-6 K-1. Nhiệt độ đã nung đến giá trị nào ?
A. 5300C.
B. 2650C.
C. 5600C
D. 2800C
Câu 3. Thả một miếng đồng khối lượng 600 g nhiệt dung riêng 400 J/kgđộ ở nhiệt độ 120 0 C
vào 500 g nước nhiệt dung riêng 4200 J/(kgK) ở nhiệt độ 20 0 C. Nhiệt độ cân bằng là
A. 1200C
B. 30,260C
C. 700C
D. 38,0650 C
Câu 4. Trong hệ tọa độ (VOT) đường đẳng áp là
A. đường thẳng song song trục V.
B. đường thẳng song song trục p.
C. đường cong hypebol.
D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
Câu 5. Thả rơi tự do một vật. Vận tốc của vật lúc bắt đầu chạm đất là 16 m/s. Lấy g = 10 m/s 2.
Vật được thả tại độ cao
A. 25,6 m
B. 12,8 m
C. 236 m
D. 160 m
Câu 6. Chọn câu đúng. Biểu thức tính động năng của một vật là
A. Wđ = mv2

B. Wd 


mv2
2

C. Wd 

mv
2

D. Wđ = mv

Câu 7. Nếu dùng một ống nhỏ giọt có đầu mút đường kính 0,4mm để nhỏ nước thì có thể nhỏ
đến độ chính xác đến 0,01g. Hệ số căng bề mặt của nước là
A. 0,0000796N/m
B. 0,000796N/m.
C. 0,00796N/m.
D. 0,0796N/m.
Câu 8. Động năng của 1 vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây ?
A. Vật chuyển động tròn đều .
B. Vật chuyển động biến đổi đều.
C. Vật đứng yên .
D. Vật chuyển động thẳng đều .
Câu 9. Vật khối lượng 0,4 tấn đang chyển động với vận tốc 60 m/s động lượng vật có giá trị
A. 0,24 kg.m/s
B. 24 kg.m/s
C. 24000 kg.m/s
D. 6,67 kg.m/s
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Các thông số trạng thái của một lượng khí là
A. Thể tích, khối lượng và áp suất.
B. Thể tích, nhiệt độ và số phân tử.

C. Áp suất, nhiệt độ và khối lượng.
D. Thể tích, nhiệt độ và áp suất.
Câu 11. Một vòng kim loại có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10 -2 N tiếp xúc với dung
dịch xà phòng có suất căng bề mặt là 40.10 -3 N. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải
cần một lực nhỏ nhất là bao nhiêu ?
A. 0,3016 N
B. 6,4.10-2 N
C. 3,66.10-2 N
D. 0.094 N
Câu 12. Động năng của một vật sẽ tăng khi
A. vận tốc của vật không đổi
B. vận tốc của vật tăng
C. vận tốc của vật giảm
D. khối lượng của vật giảm.
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm )
a) Hệ côlập là gì ? Phát biểu nội dung và viết biểu thức của định luật bảo toàn động
lượng trong hệ côlập.
b) Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sác – lơ.


Câu 2 ( 2,5 điểm) Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các
thông số trạng thái của lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15dm3, nhiệt độ là 270C.
c) Khi giữ cho nhiệt độ khối khí không đổi, nén pittông đến thể tích 9 lít thì áp suất của
khối khí là bao nhiêu ?
d) Khi pittông nén khí, áp suất của khítăng lên tới 7 atm, thể tí
ch giảm còn 6 lí
t. Hỏi
0
nhiệt độ của khối khí là bao nhiêu C ?

Câu 3 ( 2,0 điểm ) Một vật được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban
đầu là 20 m/s. Bỏ qua mọi lực cản của môi trường và lấy g = 10 m/s 2. Khi vật lên đến độ cao
bằng 1/3 độ cao cực đại so với nơi ném thì vật có vận tốc bằng bao nhiêu ?
---Hết--Trường THCS & THPT Mỹ Quý
Lớp 10A........................ Số tờ: ...................
Họ & Tên............................................................................
ĐIỂM

II.

LỜI PHÊ

BÀI LÀM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng.

01

04

07

10

02

05

08

11


03

06

09

12

II. PHẦN TỰ LUẬN
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII (2013-2014)
MÔN VẬT LÝ 10
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN HỆ THPT


×