Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 12 45 phút có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.29 KB, 3 trang )

Họ và tên : .......................................................... KIỂM TRA : 45 PHÚT
Lớp : 12....... MƠN : SINH 12 (BAN CB) Mã đề: 201

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
                   
B
                   
C
                   
d
                   
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
                   
B
                   
C
                   
d
                   
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Các mạch đơn mới được tổng hợp trong q
trình nhân đơi của phân tử ADN hình thành theo
chiều:
a 3' đến 5' b cùng chiều với mạch khn
c 5' đến 3' d cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN
2/ Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản
ánh tính thống nhất của sinh giới?
a Tính đặc hiệu b Tính phổ biến
c Tính liên tục d Tính thối hố


3/ Sự giống nhau của 2 q trình nhân đơi và
phiên mã là
a Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở
ngun tắc bố sung
b trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
c đều có sự tiếp xúc của ADN pơlimeraza
d thực hiên trên tồn bộ phân tử ADN
4/ Chọn trình tự thích hợp của các ribơnuclêơtit
được tổng hợp từ một gen có mạch khn là : A
G X T T A G X A
a A G X T T A G X A b T X G A A T X G T
c U X G A A U X G U d A G X U U A G X A
5/ Ngun tắc bổ sung được thể hiện trong cơ
chế phiên mã là:
a A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên
kết với G
b A liên kết với T, G liên kết với X
c A liên kết với U, G liên kết với X
d A liên kết với X, G liên kết với T
6/ Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo
nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì
a phần lớn các gen trong tế bào hoạt động
b tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động
c chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động
d tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động,
có khi đồng loạt dừng
7/ Loại ĐBG nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrơ
của gen: a Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp T - A
b Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
c Mất 1 cặp nuclêơtit d. thêm 1 cặp nuclêơtit

8/. Bệnh nào sau đây thuộc dạng ĐB mất đoạn NST?
a. Bệnh bạch tạng. b. Bệnh ung thư máu.
c. Bệnh đao. d. Bệnh máu khó đơng.
9/ Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc
lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo
cơng thức nào?
a Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 3 + 1)
n
b Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 4 + 1)
n
c Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 5 + 1)
n
d Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 2 + 1)
n
10/ Sự tương tác giữa các gen khơng alen, trong
đó 2 loại gen trội khi đứng riêng đều xác định
cùng 1 kiểu hình, cho F
2
có tỉ lệ KH là
a 9 : 6 : 1 b 9 : 3 : 3 : 1 c 9 : 7 d 9 : 3 : 4
11/ Khả năng biểu hiện bệnh máu khó đơng ở
người như thế nào?
a Dễ gặp ở nam giới b Dễ gặp ở nữ giới
c Khơng có ở nữ giới d Hiếm có ở nam giới
12/ Ruồi đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt
trắng được ruồi F
1
. Cho ruồi F
1
giao phối với

nhau, kết quả thu được về kiều hình ở ruồi F
2
như
thế nào?
a 1 ruồi mắt đỏ , 1 ruồi mắt trắng ( tồn con cái)
b 3 ruồi mắt đỏ , 1 ruồi mắt trắng
c 3 ruồi mắt đỏ , 1 ruồi mắt trắng ( tồn con đực)
d 1 ruồi mắt đỏ , 1 ruồi mắt trắng
13/ Sau ĐB chiều dài 1 gen bị giảm 10,2 A
o
và 7
liên kết hiđrơ. Nếu gen đột biến tự nhân đơi 2 lần
thì số lượng nuclêơtit tự do mỗi loại mơi trường
cần cung cấp giảm là:
a A = T giảm 6 ; G = X giảm 3
b A = T giảm 3 ; G = X giảm 6
c A = T giảm 6 ; G = X giảm 6
d A = T giảm 3 ; G = X giảm 3
14/ Ở một lồi TV, gen B quy đinh tính trạng cây
cao trội hồn tồn so với gen b qui định tính
trạng lặn cây thấp. Cho cây có kiểu gen BBbb
giao phấn với cây kiểu gen Bbbb (biết các cây 4n
đó giảm phân bình thường). kết quả kiểu hình ở
đời lai là
a 5 cây cao : 1 cây thấp b 11 cây cao : 1 cây thấp
c 35 cây cao : 1 cây thấp d 3 cây cao : 1 cây thấp
15/ Cây 4n giảm phân bình thường cho giao tử
chiếm tỉ lệ 1/6 bb có kiểu gen là
a BBBb b bbbb c Bbbb d BBbb
16/ Cho cây có kiểu gen Ab/aB, vơi f = 20% , tỉ

lệ các loại giao tử với thành phần kiểu gen là
a Ab = aB = 30%; AB = ab = 20%
b Ab = aB = 40%; AB = ab = 10%
c Ab = aB = 20%; AB = ab = 30%
d Ab = aB = 10%; AB = ab = 40%
17/ Ở người, có các kiểu gen quy định các nhóm
máu sau đây: I
A
I
A,
I
A
I
0
nhóm máu A; I
B
I
B,
IBI
0
nhóm máu B; I
A
I
B,
nhóm máu AB; I
0
I
0,
nhóm
máu 0 . Để sinh ra các con có đủ 4 nhóm máu thì

bố và mẹ phải có kiểu gen là
a P I
A
I
0
x I
B
I
B
b P I
A
I
A
x I
B
I
0
c P I
A
I
B
x I
0
I
0
d P I
A
I
0
x I

B
I
0
18/ Một cặp vợ chồng được bác sĩ cho biết khả
năng họ có thể sinh được 50% số con mắc bệnh
bạch tạng. Kiểu gen, kiểu hình cặp vợ chồng trên
có thể là
a DD (không bạch tạng) x Dd ( không bạch tạng)
b DD (không bạch tạng) x dd ( bạch tạng)
c Dd (không bạch tạng) x Dd ( không bạch tạng)
d Dd (không bạch tạng) x dd ( bạch tạng)
19/ Ở cây dạ lan, gen B : hoa đỏ trội không hoàn
toàn so với gen b : hoa trắng. KG dị hợp có KH
hoa màu hồng. Phép lai không tạo ra con lai F
1

có KH hoa hồng là
a Bb x Bb b BB x bb c BB x BB d Bb x Bb
20/ Một gen có khối lượng 900.000 đvc và có
3.900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của
gen nói trên bằng:
a A = T = 900, G = X = 600
b A = T = 720, G = X = 480
c A = T = 480, G = X = 720
d A = T = 600, G = X = 900
21/ Một loài có bộ NST 2n = 18 . Một cá thể của
loài trong đó có 27 NST, cá thể đó thuộc thể :
a tứ bội b tam bội c tam nhiễm d bốn nhiễm
22/ Trong các dạng đột biến cấu trúc NST,
thường gây hậu quả lớn nhất thuộc đột biến:

a đảo đoạn và lặp đoạn b mất đoạn và đảo đoạn
c lặp đoạn và chuyển đoạn d mất đoạn và chuyển đoạn
23/ Kỳ giữa của chu kì tế bào NST ở dạng
a crômatit, đường kính 700nm
b siêu xoắn, đường kính 300nm
c sợi cơ bản, đường kính 10nm
d sợi chất nhiễm sắc ,đường kính 30nm
24/ Tên thể lệch bội (dị bội) nào dưới đây dễ xẩy
ra hơn?
a Thể bốn nhiễm ( 2n + 2) b Thể một nhiễm ( 2n - 1
c Thể ba nhiễm ( 2n + 1) d Thể không nhiễm ( 2n - 2)
25/ Ở người có nhiễm sắc thể XXY thì mắc hội
chứng nào?
a Hội chứng Đao b Hội chứng Klaiphentơ
c Hội chứng Tơcnơ d Hội chứng siêu nữ
26/ Hội chứng Đao do sự kết hợp loại giao tử
a n và n + 1 b n + 1 và n + 1
c n - 1 và n - 1 d n và n - 1
27/ Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm
gặp:
a Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường
b Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới
quá trình sinh sản.
c Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường
d Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình
thường
28/ Sự nhân đôi của ADN ở những bộ phận nào
trong tế bào nhân thực?
a Nhân, trung thể, ti thể b Lục lạp, nhân, trung thể
c Lục lạp, trung thể, ti thể d Ti thể, nhân và lục lạp

29/ Mã di truyền là
a trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự
sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
b trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu
trúc bậc ba của phân tử prôtêin
c trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu
trúc bậc bốn của phân tử prôtêin
d trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu
trúc bậc hai của phân tử prôtêin
30/ Mã thoái hoá là hiện tượng
a các mã bộ ba có tính đặc hiệu
b Nhiều mã bộ ba cùng mã hoá cho 1 axit amin
c một mã bộ ba cùng mã hoá cho nhiều axit amin
d các mã bộ bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không
gối lên nhau
31/. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân
đầu tiên của hợp tử gọi là....
a. Đột biến xôma. b. đột biến tiền phôi.
c. Đột biến giao tử. d. tiền đột biến.
32/. Đột biến được ứng dụng để làm tăng hoạt tính của
enzim amilaza dùng trong công nghiệp sản xuất bia là
dạng:
a. Lặp đoạn NST c. Mất đoạn NST
b. Đảo đoạn NST d. Chuyển đoạn NST
33/. Hội chứng Đao ở người là thể dị bội thuộc dạng:
a. 2n – 1 b. 2n + 1 c. 2n – 2 d. 2n + 2
34/. Các loại giao tử có thể tạo ra từ thể AAaa khi giảm
phân bình thường là :
a. AA , Aa , aa b. AA , Aa , aaa
c. AAa , Aa , aa d. AA , aa

35/. Bệnh nào dưới đây là do đột biến NST :
a. Bệnh máu khó đông c. Bệnh mù màu
b. Bệnh Đao d. Bệnh bạch tạng
36/. Kiểu gen nào dưới đây được viết là không đúng:
a.
ab
AB
b.
Ab
Ab
c.
bb
aA
d.
ab
Ab
37/. Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước
những điều kiện môi trường khác nhau là:
a. Mức phản ứng c. Kiểu phản ứng
b. Tốc độ phản ứng. d. Giới hạn phản ứng.
38/. Hai đột biến nào sau đây có số NST bằng nhau, khi
chúng cùng loài ?
a. Thể khuyết nhiễm và thể một nhiễm kép.
b. Thể ba nhiễm và thể một nhiễm kép.
c. Thể ba nhiễm kép và thể khuyết nhiễm.
d. Thể một nhiễm kép và thể đa nhiễm.
39/. Với 2 alen A và a nằm trên NST thường, gen trội là
trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Trong quần thể sẽ có bao
nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên?
a. 2 kiểu gen b. 3 kiểu gen

c. 4 kiểu gen d. 1 kiểu gen
40/. Đột biến số lượng NST gồm các dạng:
a. Đa bội và dị bội. b. Thêm đoạn và đảo đoạn.
c. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
d. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc

×