Kỹ thuật
chiết khấu
dòng tiền
Nguyễn Tấn Bình
08/27/17
Nguyen Tan Binh
1
Kỹ thuật chiết khấu
dòng tiền
Giá trò tương lai của 1 đồng tiền tệ
Giá trò hiện tại của 1 đồng tiền tệ
Giá trò tương lai của 1 đồng tiền đều nhau
Giá trò hiện tại của 1 đồng tiền đều nhau
08/27/17
Nguyen Tan Binh
2
Giá trò tương lai của 1 đồng
F = P(1+r)n
tiền
tệ
n
Nếu bạn có 1000 USD gửi vào ngân hàng với
lãi suất 10%, một năm sau bạn sẽ được:
F1= 1000 (1+10%)1= 1100
Nếu bạn tiếp tục gửi đến hai năm sau, bạn sẽ
được:
F2= 1000 (1+10%)2= 1210
08/27/17
Nguyen Tan Binh
3
Giá trò hiện tại của 1 đồng
tiền tệ
Fn
P=
(1+ r)n
Nếu bạn sẽ nhận được số
tiền là 1000 sau 2 năm, với chi
phí cơ hội của đồng vốn là
1000
10%,
thì
giá
trò
hiện
nay
chỉ
P=
= 826
2
là:(1+ 10%)
08/27/17
Nguyen Tan Binh
4
Giá trò tương lai của 1 đồng
đều nhau
(1+ r)n − 1
F =A
n
r
Nếu bạn sẽ gửi một số
tiền đều nhau hằng năm là
1000 vào ngân hàng, sau 5
5
năm, với
lãi
suất
(1+ 10%) − 1 là 10%,
F = 1000
= 6105
bạn
sẽ
có:
5
10%
08/27/17
Nguyen Tan Binh
5
Giá trò hiện tại của 1 đồng
đều nhau
1
1
P = A 1−
n
r (1+ r)
Nếu bạn sẽ nhận được một số
tiền đều nhau hằng năm là
1000, với chi phí sử dụng đồng
1 giá1trò hiện
vốn
là
10%,
tại sẽ
P = 1000
1−
= 3791
chỉ là: 10% (1+ 10%)5
08/27/17
Nguyen Tan Binh
6
Moái quan heä FV, PV
08/27/17
Nguyen Tan Binh
7
Coâng thöùc quan heä FV,PV
(1 + r ) − 1
FV = A
r
n
(1 + 10% ) − 1
FV = 1000
= 1000 × 6,105 = 6105
10%
5
FV
(1 + r ) − 1
PV =
= A
(
)
(1 + r )
r
1
+
r
n
n
n
1
PV = 1000 6,105 ×
= 3791
(1 + 10% )
5
08/27/17
Nguyen Tan Binh
8
Hướng dẫn thực hành các
hàm tài chính trên Excel
NPV
IRR
PMT
PV, FV
08/27/17
Nguyen Tan Binh
9
Các ứng dụng
Ví dụ: Nếu giáthòtrường (giámua thực tếtrên thòtrường chứng khoán) của trái
phiếu Chính phủViệt Nam pháthành năm 2001 vừa qua là87000 đồng, thì Suất
sinh lờitổng thểcủa tráiphiếu sẽlà7%.
Cách tính toán như sau:
Mệnh giátráiphiếu
100000
Lãisuất hằng năm
3.75%
Thờihạn tráiphiếu
5
Nă
m
Ngân lưu
0
1
2
3
4
5
-87000
3750
3750
3750
3750
103750
7%
IRR =
08/27/17
Nguyen Tan Binh
10
Các ứng dụng (tiếp
theo)
Ví du 2ï: Nếu giáthòtrường của tráiphiếu nóitrên được mua bán vớigiáthực tế
là105000 đồng, thì Suất sinh lờitổng thểcủa tráiphiếu sẽlà3%.
Cách tính toán như sau:
Mệnh giátráiphiếu
100000
Lãisuấthằng năm
3.75%
Thờihạn tráiphiếu
5
Năm
IRR =
0
1
2
3
4
5
-105000
3750
3750
3750
3750
103750
3%
ng vào thờiđiểm này.
Như vậy, lãisuất 3% chính làLãisuấtthòtrườ
08/27/17
Nguyen Tan Binh
11
Các ứng dụng (tiếp
theo)
(ii) Từphương trình NPV:
1
1 100000
101000
= 8000
× 1−
+
r ( 1+ r) 5 ( 1+ r) 5
Cho suấ
t chiế
t khấ
u r bấ
t kỳđểtính vếphả
i củ
a phương trình;
dù
ng hà
m Goal seek hoặ
c Solver đểtìm r.
08/27/17
Nguyen Tan Binh
12
Caùc öùng duïng (tieáp theo)
08/27/17
Nguyen Tan Binh
13
Lòch trả nợ
Nợvay
Lã
i suấ
t
Thờ
i gian
Nă
m
Nợđầ
u kỳ
Lã
i phá
t sinh
Trả
:
Nợgố
c
Lã
i vay
Nợcuố
i kỳ
08/27/17
1000
10%
3
0
1000
1
1000
100
402
302
100
698
2
698
70
402
332
70
366
Nguyen Tan Binh
3
366
37
402
366
37
0
14
Ưu nhược điểm của các
chỉ tiêu thẩm đònh dự án
NPV - Net Present Value
IRR - Internal Rate of Return
B/C - Benefit / Cost
PP - Payback Period
ARR - Accounting Rate of Return
08/27/17
Nguyen Tan Binh
15
NPV-Hiện giá ròng
ƯU ĐIỂM
Dựa vào dòng ngân lưu
Xét đến giá trò thời
gian của tiền tệ
Xét qui mô dự án
Phù hợp với mục tiêu
NHƯC ĐIỂM
Khó hình dung
Cần phải có suất chiết
khấu cho từng dự án
(vấn đề khó nhất của
dự án)
tối đa nguồn lợi ích (của
cải) ròng
08/27/17
Nguyen Tan Binh
16
IRR-Suất sinh lời nội bộ
ƯU ĐIỂM
NHƯC ĐIỂM
Dễ hình dung
Chỉ dựa vào dòng ngân lưu
Dễ nhầm với ARR
Không xét đến qui mô dự án
Có nhiều kết quả khi gặp
của dự án mà không cần
thêm thông tin nào khác
Hữu ích cho các nhà cho vay
vốn
dòng ngân lưu bất đồng
Dễ mắc sai lầm khi so sánh
các dự án loại trừ nhau
08/27/17
Nguyen Tan Binh
17
B/C: Tỉ lệ Lợi ích/Chi phí
ƯU ĐIỂM
NHƯC ĐIỂM
Dễ hình dung, dễ so
Dễ mắc sai lầm khi so
sánh
Hỗ trợ giải thích cho
NPV .
Khi NPV>0 thì B/C>1
sánh các dự án có
tính loại trừ nhau
Phụ thuộc vào quan
điểm hạch toán kế
toán
08/27/17
Nguyen Tan Binh
18
PP: Thời gian hoàn vốn
ƯU ĐIỂM
Đơn giản, dễ nhìn thấy
Hữu ích đối với các
dự án có mức độ rủi
ro cao, cần thu hồi vốn
nhanh
NHƯC ĐIỂM
Khó so sánh, dễ nhầm
lẫn khi so sánh dự án
dưới gốc độ lợi ích
ròng và khả năng sinh
lợi
Không tính đến giá trò
thời gian của tiền tệ
và qui mô dự án
08/27/17
Nguyen Tan Binh
19
ARR: Suất sinh lời kế toán
ƯU ĐIỂM
NHƯC ĐIỂM
Đơn giản, dễ tính
Không dựa trên
toán, dễ nhận thức
Có tính đến toàn
bộ vòng đời của
dự án
dòng ngân lưu và
giá trò tiền tệ theo
thời gian
Không xét đến qui
mô dự án
Có nhiều cách hiểu
khác nhau
08/27/17
Nguyen Tan Binh
20
Mộ
t sốvấ
n đềthả
o luậ
n vềIRR
(Internal Rate of Return)
Year
0
NCF
-500
1
300
2
400
3
200
Discount Rate: 10%
Bả
ng kế
t quảthẩ
m đònh:
NP V= 254
IRR = 39%
i thích chỉtiê
u NPV vàIRR bằ
ng hình ả
nh lã
i suấ
t
Vấ
n đề1: Giả
Gọi P = 500 (Vố
n đầ
u tư)
Nế
u gử
i và
o ngâ
n hà
ng vớ
i lã
i suấ
t r = 39% nă
m, sau 3 nă
m ta có
:
3
F(→ 3) = 500 × (1 + 39%) = 1330
Nế
u đầ
u tư vàtạo cá
c dò
ng thu, giátròsau 3 nă
m cũ
ng là
:
(Tính cá
c dò
ng thu NCF > 0 đế
n nă
m 3 vớ
i r = 39%)
F(→ 3) = 576 + 554 + 200 = 1330
Ta cóthểhiể
u IRR như làmộ
t suấ
t sinh lợi “hoàvố
n”
Nhưng lưu ýrằ
ng suấ
t sinh lờ
i 39% chỉcóqua đầ
u tư, khô
ng thểcó1 lã
i suấ
t
tiề
n gử
i cao như vậ
y được.
08/27/17
Nguyen Tan Binh
21
Vấ
n đề2:
Giả
i thích chỉtiê
u NPV vàIRR bằ
ng hình ả
nh giátròtương lai
Tính cá
c NCF >0 đế
n nă
m 3 vớ
i r = 10% (giảđònh đólàsuấ
t sinh lờ
i mong
muố
n)
F(→ 3) =363 + 440 + 200 =1003
Tính giátròvố
n đầ
u tư P =500 cũ
ng vớ
i r =10%, đế
n nă
m thứ3, ta có
:
F(→ 3) =500 × (1+10%)3 = 665,5
Nế
u ta gọi chê
nh lệ
ch giátròtương lai củ
a dò
ng thu vàdò
ng chi bằ
ng
mộ
t tê
n gọi làNFV (Net future value: giátròtương lai rò
ng), ta có
:
NFV =1003 – 665,5 =337,5
Mộ
t lợi ích trong tương lai lớ
n hơn nế
u đầ
u tư thay vì gử
i ngâ
n hà
ng vớ
i lã
i
suấ
t 10% hay dà
nh cho cá
c hoạt độ
ng hiệ
n tại)
Quy NFV =337,5 vềgiátròhiệ
n tại, ta có
:
NPV (r =10%) =254
(thố
ng nhấ
t vớ
i giátròởbả
ng kế
t quảthẩ
m đònh)
08/27/17
Nguyen Tan Binh
22
t cá
ch nhìn khá
c vềSuấ
t sinh lờ
i nộ
i bộIRR
Vấ
n đề3: Mộ
Trong khi tính IRR, ta xem đónhư làmộ
t suấ
t sinh lờ
i củ
a cá
c dò
ng
đầ
u tư vàtá
i đầ
u tư củ
a dự á
n. Nhưng lã
i suấ
t thực tếlàgì?
Theo tính toá
n trê
n,
Giátròtương lai củ
a cá
c dò
ng thu (r=10%) là
: 1003.
Đểgiátròvố
n đầ
u tư P = 500 trởthà
nh F = 1003, lã
i suấ
t r cầ
n
phả
i cólà
:
500 × (1+r )3 = 1003 ⇒ 1003 /500 = 1,02 ⇒ r = 0,26 = 26%
: Cóthểdù
(Lưu ý
ng hà
m goal seek đểtìm r )
r = 26% cò
u chỉ
nh.
n được gọi làIRR đãđiề
08/27/17
Nguyen Tan Binh
23
Mộtứng dụng của IRR
Mệnh giátráiphiếu:
Lãisuấttráiphiếu:
Thờigian đáo hạn (năm):
Nếu giáthòtrường của tráiphiếu là:
thòtrường khi ấy làbao nhiêu?
Năm
NCF
IRR
0
100,000
10%
5
87,000 thì lãisuất
1
2
(87,000)
10,000
14% >>B10=IRR(B9:G9)
10,000
08/27/17
3
4
5
10,000 10,000 110,000
Nguyen Tan Binh
24
Quan điểm thẩm
đònh dự án
Quan điểm Tổng
Quan điểm Chủ
đầu tư hay còn
đầu tư hay còn gọi
gọi là quan điểm
là quan điểm Chủ
Nhà cho vay hay
sở hữu hay quan
quan điểm Ngân
điểm các Cổ
hàng
đông
08/27/17
Nguyen Tan Binh
25