Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Project risk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.16 KB, 15 trang )

Thẩm đònh dự án
đầu tư
Phân tích lạm phát
 Phân tích rủi ro

08/27/17

Nguyen Tan Binh

1


Vấn đề lạm phát
•Tốc độ lạm phát
•Chỉ số lạm phát
•Chỉ số lạm phát tương đối
•Lạm phát và tỉ giá hối
đoái

08/27/17

Nguyen Tan Binh

2


Chỉ số lạm phát
Tốc độlạm pháttrong nước gD
Tốc độlạm phátnước ngoàigF
Năm
Chỉsốlạm pháttrong nước


Chỉsốlạm phátnước ngoài
Chỉsốlạm pháttương đối
Tỉgiáhốiđoái

08/27/17

8%
3%
0

1

2

3

4

1
1
1
15000

1.08
1.03
1.05
15728

1.17
1.06

1.10
16492

1.26
1.09
1.15
17292

1.36
1.13
1.21
18132

Nguyen Tan Binh

3


Dòng ngân lưu danh
nghóa
Năm
Chỉsốlạm pháttrong nước
Dòng ngân lưu thực
Dòng ngân lưu danh nghóa

08/27/17

0

1


2

3

4

1 1.08 1.17 1.26 1.36
-5000 1800 1900 2100 2000
-5000 1944 2216 2645 2721

Nguyen Tan Binh

4


Suất chiết khấu danh
nghóa
r : Suấ
t chiế
t khấ
u thực
R

gD: Tố
c độlạm phá
t trong nướ
c
rN : Suấ
t chiế

t khấ
u danh nghóa

r = r + g + r ×g
N

R

D

R

Ví dụ:
rR=10%
gD=8%
rN=10% +8% +10% × 8% =18,8%
08/27/17

Nguyen Tan Binh

5


Danh nghóa và Thực
• NPV danh
• NPV thực
nghóa
được
được chiết
chiết

khấu từ
khấu từ
dòng
dòng
ngân lưu
ngân lưu
danh nghóa
thực với
với suất
suất
chiết
chiết
khấu danh
khấu
nghóa

thực

08/27/17

Nguyen Tan Binh

6


NPV danh nghóa, NPV
thực
Năm
0
1

2
3
4
Chỉsốlạm pháttrong nước
Dòng ngân lưu thực
Dòng ngân lưu danh nghóa
Suấtchiếtkhấu thực
Suấtchiếtdanh nghóa
NPV danh nghóa
NPV thực

08/27/17

1 1.08 1.17 1.26 1.36
-5000 1800 1900 2100 2000
-5000 1944 2216 2645 2721
10%
18.8%
1150 >>B16=NPV(B15,C13:F13)+B13
1150 >>B17=NPV(B14,C12:F12)+B12

Nguyen Tan Binh

7


Phân tích rủi ro

 Phân tích tất
đònh

 Phân tích độ
nhạy
 Phân tích tình
huống

 Phân tích mô
phỏng
08/27/17

Nguyen Tan Binh

8


Phân tích độ nhạy
(1 chiều)

m

ng ngâ
n lưu
Suấ
t chiế
t khấ
u
NPV

0
1
2

3
-5000 2200 2200 2200
10%
471
1900 2000 2200 2300 2400
471 -275 -26 471 720 968

08/27/17

Nguyen Tan Binh

9


Phân tích độ nhạy
(2 chiều)

m

ng ngâ
n lưu
Suấ
t chiế
t khấ
u
NPV
471
-4000
-5000
-6000


08/27/17

0
1
2
-5000 2200 2200
10%
471
1900 2000 2200
725 974 1471
-275
-26 471
-1275 -1026 -529

3
2200

2300 2400 2500
1720 1968 2217
720 968 1217
-280 -32 217

Nguyen Tan Binh

10


Phân tích tình huống
(Đặt các tình huống)


m

ng ngâ
n lưu
Suấ
t chiế
t khấ
u
NPV
Tình huố
ng

ng thu

ng chi
Suấ
t chiế
t khấ
u
08/27/17

0
1
2
3
-5000 2200 2200 2200
10%
471
Tố

t TB Xấ
u
2300 2200 2100
-4000 -5000 -6000
8% 10% 12%
Nguyen Tan Binh

11


Phân tích tình huống
(Kết quả phân tích)

m tắ
t cá
c tình huố
ng:
Current Values:

c ôthay đổ
i

Trung bình

Tố
t

Xấ
u


$B$2

-5000

-5000

-4000

-6000

$C$2

2200

2200

2300

2100

$B$3

10%

10%

8%

12%


471

471

1927

-956


c ôkế
t quả
$B$4

Notes: Current Values column represents values of changing cells at
time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each
scenario are highlighted in gray.

08/27/17

Nguyen Tan Binh

12


Phaân tích moâ phoûng

08/27/17

Nguyen Tan Binh


13


Ñoà thò xaùc suaát

08/27/17

Nguyen Tan Binh

14


Thống kê mô tả
(báo cáo bởi Crystal ball)

08/27/17

Nguyen Tan Binh

15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×