Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Cac vd phap ly trong QLDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.26 KB, 27 trang )

CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ
TRONG Quản lý dự
án
Tài liệu lưu hành nội bộ phục vụ cho lớp “Bồi
dưỡng kiến thức & kỹ năng Quản lý dự án xây
dựng” – 2008
Giảng viên: Trần Trung Hậu, M.Eng,


LUẬT XÂY DỰNG VÀ NGHỊ ĐỊNH
16/CP/2005, NGHỊ ĐỊNH 209/2004
Luật Xây dựng , đi kèm theo 2 Nghị định
hướng dẫn và rât nhiều thông tư, quyết định
có liên quan đến việc ap dụng thực hiện Luật
xây dựng trong cả nước. Luật Xây Dựng hiệu
lực ngày 01-07-2004 đi kèm bởi Nghị định
16/CP ngày 07-02-2005 về QL dự án đầu tư
xây dựng công trình (được bổ sung bằng Nđ
112) và Nghị định 209/CP ngày 16-12-2004 về
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
(được bổ sung bằng Nđ 49).


Luật Đấu thầu và Nghị định 58


Luật Đấu thầu và Nghị định 111
(được thay bằng Nđ 58) hướng
dẫn áp dụng và xử lý hầu hết các
trường hợp liên quan đến hoạt
động đấu thầu cho các công trình


công trong cả nước.





Lut XD co 9 chng, 123 iu. C th nh sau:
Chơng I:những quy định chung gm 10 iu: Phạm vi điều
chỉnh, Đối tợng áp dụng, Giải thích từ ngữ , Nguyên tắc cơ bản
trong hoạt động xây dựng, Loại và cấp công trình xây dung,
Quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng, Năng lực hành nghề
xây dựng, năng lực hoạt động xây dựng, Giám sát việc thực
hiện pháp luật về xây dựng, Chính sách khuyến khích trong
hoạt động xây dựng, Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt
động xây dựng



Chơng II: Quy hoạch xây dung, 33 iu (t iu 11 niu 34),
nm trn vn trong 5 mc. C th: quy định chung, quy hoạch
xây dựng vùng, Quy hoạch xây dựng đô thị, Quy hoạch Xây
dựng điểm dân c Nông thôn, quản lý quy hoạch xây dựng



Chơng III: dự án đầu t xây dựng công trình gm 11 iu (t
iu 35-45). C th: Dự án đầu t xây dựng công trình, Yêu cầu
đối với dự án đầu t xây dựng công trình , Nội dung dự án đầu t
xây dựng công trình, Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân lập dự
án đầu t xây dựng công trình, Thẩm định, quyết định đầu t

dự án đầu t xây dựng công trình , Điều chỉnh dự án đầu t xây
dựng công trình, Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu t xây dựng
công trình trong việc lập dự án đầu t xây dựng công trình ,
Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu t vấn lập dự án đầu t xây
dựng công trình, Quyền và nghĩa vụ của ngời quyết định đầu
t xây dựng công trình , Nội dung, hình thức quản lý dự án đầu
t xây dựng công trình .




Chơng IV: Khảo sát, thiết kế xây dung gm 16 iu (t
46 n 61). C th :Khảo sát xây dựng, Yêu cầu đối với
khảo sát xây dựng, Nội dung báo cáo kết quả khảo sát
xây dựng , Điều kiện đối với tổ chức thực hiện khảo sát
xây dựng , Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu t xây dựng
công trình đối với trong việc khảo sát xây dựng ,
Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát xây dựng,
Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng công trình , Nội
dung thiết kế xây dựng công trình, Các bớc thiết kế
xây dựng công trình, Thi tuyển thiết kế kiến trúc
công trình xây dựng , Điều kiện đối với tổ chức, cá
nhân thực hiện thiết kế xây dựng công trình, Quyền
và nghĩa vụ của chủ đầu t xây dựng công trình đối
vớitrong việc thiết kế xây dựng công trình, Quyền và
nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình ,
Thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng công trình,
Thay đổi thiết kế xây dựng công trình , Lu trữ hồ sơ
thiết kế công trình xây dựng




Chơng V: xây dựng công trình gm 33 iu trong 5
mc: giấy phép xây dung, Giải phóng mặt bằng xây
dựng công trình, thi công xây dựng công trình, giám
sát thi công xây dựng công trình, Xây dựng các công
trình đặc thù




Chơng VI: Lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây
dựng gm 16 iu trong 2 mc l Lựa chọn nhà
thầu xây dựng, Hợp đồng trong hoạt động xây
dựng



Chơng VII:quản lý nhà nớc về xây dung gm 8
iu : Nội dung quản lý nhà nớc về xây dung,
Cơ quan quản lý nhà nớc về xây dựng, Thanh
tra xây dựng , Nhiệm vụ của thanh tra xây
dựng, Quyền và trách nhiệm của thanh tra xây
dựng, Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân
thuộc đối tợng thanh tra , Quyền khiếu nại, tố
cáo, trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo,
Thời hạn, thủ tục, thẩm quyềnKhiếu nại, tố cáo
và giải quyết khiếu nại, tố cáo,
Chơng VIII: khen thởng và xử lý vi phạm gm 2
iu l Khen thởng v Xử lý vi phạm

Chơng IX: Điều khoản thi hành gm 3 iu : Xử lý
các công trình xây dựng trớc khi Luật xây dựng
có hiệu lực không phù hợp các quy định của Luật
này, Hiệu lực thi hành v Hớng dẫn thi hành












Ngh nh 16 co 6 chng, 69 iu. Sau o b sung
bng N 112, trong o co iu chnh, b sung mt s
iu cho hon chnh v b bt mt s iu nh iu
24,25,26,27,28,29 v la chn nh thu. C th nh
sau:
Chơng I: Những quy định chung gm 3 iu: Phạm
vi áp dụng, Phân loại dự án và quản lý nhà nớc đối
với dự án đầu t xây dựng công trình , Chủ đầu t
xây dựng công trình
Chơng II: lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu t
xây dựng công trình gm 10 iu: Lập Báo cáo đầu
t xây dựng công trình và xin phép đầu t, Lập dự án
đầu t xây dựng công trình, Nội dung phần thuyết
minh của dự án, Nội dung thiết kế cơ sở của dự án,

Hồ sơ trình phê duyệt dự án đầu t xây dựng công
trình, Thẩm quyền thẩm định dự án đầu t xây
dựng công trình, Nội dung thẩm định dự án đầu t
xây dựng công trình, Thẩm quyền quyết định
đầu t xây dựng công trình, Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật xây dựng công trình , Điều chỉnh dự án đầu
t xây dựng công trình.




Chơng III: thực hiện dự án đầu t xây dựng công trình
gm 33 iu, b t iu 24 n iu 29. gn trong 5 mc
(6-1 do b u thu): Thiết kế, dự toán xây dựng công
trình , giấy phép xây dung, lựa chọn nhà thầu trong hoạt
động xây dung, quản lý Thi công xây dựng công trình,
Các hình thức quản lý dự án đầu t xây dựng công trình,
Quản lý chi phí dự án đầu t xây dựng công trình



Chơng IV: Hợp đồng trong hoạt động xây dung gm 4 iu:
Nguyên tắc chung ký kết hợp đồng trong hoạt động xây
dung, Hồ sơ hợp đồng xây dựng , Đàm phán, ký kết hợp
đồng xây dựng , Phơng thức thanh toán trong hợp đồng
xây dựng



Chơng V: điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong

hoạt động xây dựng gm 20 iu: Quy định chung về
điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân, . Điều kiện
năng lực của cá nhân, tổ chức nớc ngoài lập dự án, quản lý
dự án, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi
công xây dựng tại Việt Nam



Chơng VI: Điều khoản thi hành Tổ chức thực hiện, Hiệu
lực










Ngh nh 209 co 9 chng, 39 iu. C th nh
sau:
Chơng I : Những quy định chung gm Phạm vi
và đối tợng áp dụng, Hệ thống tiêu chuẩn xây
dung, Giám sát của nhân dân về chất lợng công
trình xây dung.
Chơng II: Phân loại, phân cấp công trình xây
dung gm Phân loại công trình xây dung, phan
cp cong trinh
Chơng III: Quản lý chất lợng khảo sát xây dựng

gm 7 iu (iu 6-12) Nhiệm vụ khảo sát xây
dựng , Phơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng, Nội
dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng, Bổ sung
nhiệm vụ khảo sát xây dựng, Trách nhiệm của
nhà thầu khảo sát xây dựng về bảo vệ môi trờng
và các công trình xây dựng trong khu vực khảo
sát, Giám sát công tác khảo sát xây dựng, Nghiệm
thu kết quả khảo sát xây dựng






Chơng IV: Quản lý chất lợng thiết kế xây dựng
công trình gm 5 iu (iu 13-17): Thiết kế kỹ
thuật, Thiết kế bản vẽ thi công , Yêu cầu về quy
cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình ,
Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
, Thay đổi thiết kế xây dựng công trình,
Chơng V: Quản lý chất lợng thi công xây dựng
công trình gm 12 iu (iu 18-28): Tổ chức
quản lý chất lợng thi công xây dựng công trình,
Quản lý chất lợng thi công xây dựng công trình
của nhà thầu, Quản lý chất lợng thi công xây
dựng công trình của tổng thầu, Giám sát chất l
ợng thi công xây dựng công trình của chủ đầu
t , Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế xây
dựng công trình, Tổ chức nghiệm thu công
trình xây dựng, Nghiệm thu công việc xây

dựng, Nghiệm thu bộ phận công trình xây
dựng, giai đoạn thi công xây dựng , Nghiệm
thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng,
công trình xây dựng đa vào sử dụng, Bản vẽ
hoàn công , Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp
về chất lợng công trình xây dựng










Chơng VI: Bảo hành công trình xây dựng gm 2
iu (29-30) : Bảo hành công trình xây dựng,
Trách nhiệm của các bên về bảo hành công trình
xây dựng
Chơng VII: bảo trì công trình xây dựng gm 4
iu (31-34): Cấp bảo trì công trình xây dựng,
Thời hạn bảo trì công trình xây dựng, Quy trình
bảo trì công trình xây dựng, Trách nhiệm của chủ
sở hữu hoặc ngời quản lý sử dụng công trình xây
dựng trong việc bảo trì công trình xây dựng
Chơng VIII: Sự cố công trình xây dựng gm 2 iu
(35-36): Nội dung giải quyết sự cố công trình xây
dựng, Hồ sơ sự cố công trình xây dựng
Chơng IX: Tổ chức thực hiện gm 3 iu (37-39) :

Trách nhiệm quản lý nhà nớc về chất lợng công
trình xây dựng, Tổ chức thực hiện, Hiệu lực thi
hành


Sự phối hợp 99 “món ăn” trong Menu QLDA
liên quan đến các điều luật, nghị định, quy
định, thơng tư có liên quan:
KHAI VỊ















1. HƯ thèng tiªu chn x©y dùng (điều 2-NĐ209)

2. Chđ ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh (§iỊu 3-NĐ 16)
3. Ph©n lo¹i c«ng tr×nh x©y dùng (§iỊu 4NĐ209)
4. PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (Đ 5 –
NĐ209)

5. CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ (ĐIỀU 49 – NĐỊNH
16)
6. ĐIỀU KIỆN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
KIẾN TRÚC SƯ (ĐIỀU 50 – NGHỊ ĐỊNH 16).
7. ĐIỀU KIỆN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
KỸ SƯ (ĐIỀU 5 – NĐỊNH 16)
8. ĐIỀU KIỆN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
GIAM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(ĐIỀU 52 – NĐỊNH 16)












9. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đối với cá
nhân hành nghề độc lập thiết kế, khảo sát, giám
sát thi công xây dựng công trình. (Điều 65-Nđ16)
10. Quyền và nghóa vụ của cá nhân được cấp
chứng chỉ hành nghề.( Điều 66 – Nghò đònh 16)
11. Quy đònh chung về điều kiện năng lực của tổ
chức, cá nhân.( Điều 48-Nghò đònh 16): …C¸c dù ¸n sư
dơng vèn ng©n s¸ch nhµ níc, vèn tÝn dơng do nhµ níc b¶o
l·nh, vèn tÝn dơng ®Çu t ph¸t triĨn cđa nhµ níc, nhµ thÇu

thiÕt kÕ x©y dùng c«ng tr×nh kh«ng ®ỵc ký hỵp ®ång t vÊn
gi¸m s¸t víi chđ ®Çu t ®èi víi c«ng tr×nh do m×nh thiÕt kÕ;
nhµ thÇu gi¸m s¸t thi c«ng x©y dùng kh«ng ®ỵc ký hỵp ®ång
víi nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng thùc hiƯn kiĨm ®Þnh chÊt l
ỵng c«ng tr×nh x©y dùng ®èi víi c«ng tr×nh do m×nh gi¸m
s¸t.
12. Điều kiện của cá nhân, tổ chức nước ngoài
lập dự án, quản lý dự án, khảo sát xây dựng,
thiết kế xây dựng, giám sát thi công xây dựng tại
Việt Nam(Đ iều 66- NĐ 16).
13. Về chuyển tiếp điều kiện năng lực trong hoạt
động xây dựng (II – phần III –Thông tư 02/2007/TT-BXD
ngày 14/02/2007)


QUẢN LÝ CHẤT LƯNG
KHẢO SÁT XÂY DỰNG



















14. Khảo sát xây dựng (TCVN 4419-1987 và Điều 46
Luật xây dựng)
15. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng (Điều 47Luật xây dựng)
16. NhiƯm vơ kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 6- NĐ209)
17. Ph¬ng ¸n kü tht kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 7- NĐ209)
18. Nội dung cong tac khảo sat địa hinh (TCVN 4419-1987):
19. Nội dung cong tac khảo sat địa chất cong trinh (TCVN
4419-1987):
20. Nơi dung cong tac khảo sat địa chất thuỷ văn (TCVN
4419-1987)
21. Nội dung cong tac khảo sat khi tượng thuỷ văn
(TCVN4419-1987)
22. Nội dung cong tac khảo sat hiện trạng cong trinh
23. Néi dung b¸o c¸o kÕt qu¶ kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 8NĐ209)
24. Bỉ sung nhiƯm vơ kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 9-NĐ209)


KHẢO SÁT XÂY DỰNG

















25. Tr¸ch nhiƯm cđa nhµ thÇu kh¶o s¸t x©y dùng vỊ b¶o
vƯ m«i trêng vµ c¸c c«ng tr×nh x©y dùng trong khu vùc
kh¶o s¸t (§iỊu 10- NĐ209)
26. Gi¸m s¸t c«ng t¸c kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 11- Nđ209)
27. NghiƯm thu kÕt qu¶ kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 12Nđ209)
28. Qun vµ nghÜa vơ cđa chđ ®Çu t x©y dùng c«ng
tr×nh ®èi víi viƯc kh¶o s¸t x©y dùng (§iỊu 50- Luật XD)
29. Quản lý chất lượng khảo sat xay dựng được quy định
tại chương 3 của NĐ209, khoản 1 mục 2 Thơng tư
12/2005/TT-BXD)
30. Qun vµ nghÜa vơ cđa nhµ thÇu kh¶o s¸t x©y dùng
(§iỊu 51- Luật XD)
31. §iỊu kiƯn n¨ng lùc cđa chđ nhiƯm kh¶o s¸t x©y dùng
(§iỊu 57- Nđ16)
32. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi
khảo sát xây dựng (Điều 58 – Nghò đònh
16/2005/NĐ-CP )


THIẾT KẾ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH

















33. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng công
trình ( Điều 52 – Luật Xây Dựng)
34.Nội dung thiết kế xây dựng công trình (Điều
53-Luật Xây dựng)
35. Các bước thiết kế xây dựng công trình
(Điều 14-Nghò đònh 16)
36. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình
(Điều 5 – Nghò đònh 16/2005/NĐ-CP)
37. Nội dung phần thuyết minh của dự án
(Điều 6-Nghò đònh 16)
38. Nội dung thiết kế cơ sở của dự án (Điều 7
– Nghò đònh 16/2005/NĐ-CP)
39. Tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây
dựng công trình ( điều 39 – NĐ 16, NĐ 112/CP, NĐ

99/CP)
40. Điều chỉnh tổng mức đầu tư của dự án
đầu tư xây dựng công trình trong các trường
hợp sau đây( Điều 13 và 39 – NĐ16/2005/NĐ-CP)


THIẾT KẾ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH

















41. Hồ sơ thiết kế, dự toan xây dựng cong trình bao gồm
(Điều 15, Nghị định 16/2005/NĐ-CP)
42. Thiết kế kỹ thuật (Điều 13- Nghị định 209/2004/NĐ-CP)
43. THiết kế bản vẽ thi cong (Điều 14, Ngđịnh
209/2004/NĐ-CP)

44. Dù to¸n vµ tỉng dù to¸n x©y dùng c«ng tr×nh (§iỊu
40- Nđ16, TT05/2007/BXD, TT03, TT05, và TT09/2008/BXD)
45. Yªu cÇu vỊ quy c¸ch hå s¬ thiÕt kÕ x©y dùng c«ng
tr×nh (§iỊu 15- Nđ209)
46. Thẩm quyền thẩm định dự an đầu tư xay dựng cong
trinh (NĐ16 và TT02/2007/BXD)
47. Thẩm quyền quyết đònh đầu tư xây dựng công
trình (Điều 11 –NĐ 16)
48. Báo cáo kinh tế – Kỹ thuật xây dựng công
trình( Điều 12 – NĐ 16)
49. Nội dung thẩm định thiết kế cơ sở (Điều 10 - Nghị định
16/2005/NĐ-CP)


QUẢN LÝ CHẤT LƯNG
THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH

















50. Nội dung thẩm định thiết kế cơ sở trong dự an đầu
tư xây dựng cong trình bao gồm (theo thong tư
02/2007/TT-BXD ngay 14/02/2007)
51. Thẩm định, ph duyệt thiết kế, dự an, tổng dự toan
xây dựng cong trình (điều 16, Nghị định 16/2005/NĐCP)
52. Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng cong trình
(Điều 16, Nghị định 209)
53. Thay đổi thiết kế xây dựng cong trình (Điều 17Nghị định 209)
54. Quyền va nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng cong
trình trong việc thiết kế xây dựng cong trình (Điều 57
Luật Xây Dựng)
55. Về quản ly chất lượng thiết kế được quy định tại
chương 4 của
Nghị định 209/2004/NĐ-CP (khoản 2, mục 2 TT
12/2005/TT-BXD)
56. Quyen va nghiÜa vu cua nhµ thÇu thiÕt kÕ x©y
dùng c«ng tr×nh (§iỊu 58-Luật XD)


QUẢN LÝ CHẤT LƯNG
THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH











57. §iỊu kiƯn n¨ng lùc cđa chđ nhiƯm lËp dù ¸n
(§iỊu 53- Nđ16)
58. §iỊu kiƯn n¨ng lùc cđa tỉ chøc t vÊn khi lËp
dù ¸n (§iỊu 54-Nđ16)
59. §iỊu kiƯn n¨ng lùc cđa chđ nhiƯm thiÕt kÕ
x©y dùng c«ng tr×nh (§iỊu 59-Nđ16)
60. §iỊu kiƯn n¨ng lùc cđa chđ tr× thiÕt kÕ x©y
dùng c«ng tr×nh (§iỊu 60-Nđ16)
61. §iỊu kiƯn n¨ng lùc cđa tỉ chøc t vÊn khi thiÕt
kÕ x©y dùng c«ng tr×nh (§iỊu 61-Nđ16)


LệễẽNG
THI CONG XAY DệẽNG













62. Nội dung quản lý thi công xây dựng
công trình (Điều 30- N16)
63. Quản lý tiến độ thi công xây dựng
công trình (Điều 31- N16)
64. Quản lý khối lợng thi công xây dựng
công trình (Điều 32-N16)
65. Quản lý an toàn lao động trên công
trờng xây dựng (Điều 33-N16)
66. Quản lý môi trờng xây dựng (Điều 34N16)
67. Tổ chức quản lý chất lợng thi công
xây dựng công trình (Điều 18- N209)


LệễẽNG
THI CONG XAY DệẽNG












68. Giám sát thi công xây dựng công trình
(Điều 87- lut XD)

69. Yêu cầu của việc giám sát thi công xây
dựng công trình (Điều 88- Lut XD)
70. Quản lý chất lợng thi công xây dựng
công trình của nhà thầu (Điều 19- N209)
71. Quản lý chất lợng thi công xây dựng
công trình của tổng thầu (Điều 20-N209)
72. Giám sát chất lợng thi công xây dựng
công trình của CT (Điều 21- N209)
73. Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế
xây dựng công trình (Điều 22- N209)


LệễẽNG
THI CONG XAY DệẽNG











74. Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng
(Điều 23- N209)
75. Nghiệm thu công việc xây dung (Điều 24N209)
76. Nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng,
giai đoạn thi công xây dựng

(Điều
25- N209)
77. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công
trình xây dựng, công trình xây dựng đa vào
sử dụng (Điều 26- N209)
78. Bản vẽ hoàn công (Điều 27-N209)
79. Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất
lợng công trình xây dựng (Điều 28-N209)


LệễẽNG
THI CONG XAY DệẽNG












80. Yêu cầu đối với công trờng xây dựng (Điều
74- Lut XD)
81. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu t xây
dựng công trình đối với việc thi công xây dựng
công trình (Điều 75- Lut XD)
82. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công

xây dựng CT (Điều 76-Lut XD).
83. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế
trong việc thi công xây dựng công trình (Điều
77- Lut XD).
84. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu t xây
dựng công trình trong việc giám sát thi công
xây dựng công trình (Điều 89- Lut XD).
85. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu giám sát
thi công xây dựng CT (Điều 90- Lut XD).


LệễẽNG
THI CONG XAY DệẽNG








86. Điều kiện thi công xây dựng công trình (Điều
73-Lut XD)
87. Điều kiện năng lực của chỉ huy trởng công tr
ờng (Điều 63- N16)
88. Điều kiện năng lực của tổ chức thi công xây
dựng khi thi công xây dựng công trình (Điều 64N16)
89. Điều kiện năng lực của tổ chức t vấn khi giám
sát thi công xây dựng công trình (Điều 62-N16)













90. Các hình thức quản lý dự án (Điều 35N16)
91. Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ đầu t và
Ban Quản lý dự án trong trờng hợp chủ đầu t
thành lập Ban Quản lý dự án (Điều 36-N16)
92. Nhiệm vụ của chủ đầu t và tổ chức t vấn
quản lý dự án trong trờng hợp chủ đầu t thuê t
vấn quản lý dự án (Điều 37-N16)
93. Điều kiện năng lực của Giám đốc t vấn
quản lý dự án (Điều 55-N16)
94. Điều kiện năng lực của tổ chức t vấn khi
làm t vấn quản lý dự án (Điều 56-N16)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×