Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Phuluc 5 2 v+e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.22 KB, 4 trang )

Phụ lục số 5 - mẫu số 2

Socialist republic of Vietnam

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam

Independence - Freedom Happiness
--------------------------------------------

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------..........Ngày...........tháng........năm 2000

...............,date...........month..........y
ear 2000

Biên bản số:
Minutes number :
Nghiệm thu lắp đặt thiết bị khi thử tổng hợp
OF Acceptance of equipment installation during general testing
Công trình:
Project :
Hạng mục công trình:
Prpject item :
Thiết bị :
Equipment name
Thuộc thành phần của:
as a component of
Lắp đặt tại:
Installed in
Do........................................................... chế tạo, xuất xởng
ngày.....tháng....năm......


Manufactured by ............................................. ,
date ........................................................
Do.......................................................................................................... lắp
đặt.
Installed by ......................................................................................................
Thời gian tiến hành nghiệm thu :
Time of acceptance :
Bắt đầu :
Commencing :

h 00 , ngày
tháng
năm 2000
at .................h 00 , date.........month...........year

2000
Kết thúc

h 00

, ngày

tháng

năm 2000

Biên bản nghiệm thu ....


2

Ending :

Phụ lục số 5 - Mẫu số 2

at ................h 00 , date.........month...........year

2000
Đợc các bên sau đây tiến hành nghiệm thu, thành phần gồm có:
Parties taking part in acceptance :



Đại diện Chủ đầu t :
Representative of the owner




Đại diện tổ chức nhận thầu lắp đặt :
Representative of the equipment installating
contractor




Đại diện tổ chức t vấn thiết kế :
Representative of the design consultanting
organization





Đại diện tổ chức cung cấp thiết bị ( nếu có) :
Representative of the equipment suppliers ( if any )






( họ và tên, chức
trách )
(full name, position)
( họ và tên, chức
trách )
(full name, position)
( họ và tên, chức
trách )
(full name, position)

( họ và tên, chức
trách )
(full name, position)
Đại diện tổ chức t vấn giám sát thi công lắp đặ thiết ( họ và tên, chức
trách )
bị :
(full
name,
position)
Representative of the consulting organization for

supervision equipment installtion
Đại diện cơ quan quản lý Nhà nớc về chất lợng công
( họ và tên, chức
trách )
trình xây dựng( theo
phân cấp ) chứng kiến
việc nghiệm thu :
Representative of the State agency in charge of the ( full name, position)
management of the quality of construction project
( in accordance with delegation of authorisation)
witness of the acceptance

Các bên cùng lập biên bản nghiệm thu thử nghiệm thiết bị nh sau :
Parties who take part in the acceptance of the project have carried out
:
1. Kiểm tra tại hiện trờng
Checking at site
- Các thiết bị lắp đặt xong đợc trình bày gồm :
- Instalaed equipment which have been inspection , include :
2. Xem xét các tài liệu, văn bản sau :
Consideration of the following documents :
-

Tiêu chuẩn áp dụng khi lắp đặt, kiểm tra thử nghiệm, nghiệm thu,
Technical standards applied to construction, inspectiopn,
acceptance ;

Biên bản nghiêm thu ........



3
-

Hồ sơ pháp lý,
Legal documents;

-

Tài liệu về quản lý chất lợng.
Documents on quality management;

Phụ lục số 5 - Mẫu số 2

3. Nhận xét về tiến độ , khối lợng, chất lợng
Comments of the quantity and the quality in terms of :
-

Về thời gian lắp đặt ( khởi công, hoàn thành ),
Time of installation (from commencement to completion );

-

Về khối lợng đã thực hiện,
Amount of works perforomed ;

- Về chất lợng lắp đặt
- Quality of installation .
4. Về công suất đa vào vận hành :
Operating capacity :
-


Theo thiết kế đã đợc thẩm định
Design capacity has been evaluated :

-

Theo thực tế đạt đợc
đạt đợc
kế
In fact , it reaches..........% of design capacity .

-

% công suất thiết

5. Kết luận :
Conclusion made
-

Chấp nhận (hay không chấp nhận) triển khai các công việc tiếp
theo
Accept ( or not ) the implementation of next work ;
Yêu cầu phải sửa chữa xong khiếm khuyết mới triển khai các công
việc tiếp theo.
Request a repair of defects before commecing of the next work .

Các phụ lục kèm theo
Attach appendixes
Chữ ký và dấu đóng của các bên :
Signature and seals of parties to the acceptance :

-

Đại diện Chủ đầu t
Representative of the owner;

-

Đại diện tổ chức nhận thầu lắp đặt thiết bị
Representative of the equipment installatihg contractor;

Biên bản nghiêm thu ........


4
Phụ lục số 5 - Mẫu số 2

-

Đại diện tổ chức t vấn thiết kế
Representative of the design consultanting organization;

-

Đại diện tổ chức cung cấp thiết bị ( nếu có )
Representative of the equipment suppliers ( if any )

-

Đại diện tổ chức t vấn giám sát lắp đặt thiết bị
Representative of the consulting organization for supervision equipment

installtion

Đại diện cơ quan quản lý Nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng
( theo phân cấp ) chứng kiến việc nghiệm thu
- Representative of the State agency in charge of the management of the
quality of construction project ( in accordance with delegation of authorisation) witness of the
acceptance
-

Biên bản nghiêm thu ........



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×