Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

LICH GIANG CHINH THUC y2 2016 2017 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.81 KB, 11 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

ĐTĐH-01: Lịch giảng

LT/TH
Bộ môn: Mô-Phôi

LỊCH GIẢNG NĂM HỌC 2016-2017
Mơn/Học phần/Chứng chỉ: Mơ-Phơi
Số ĐVHT/Tín chỉ: 3 LT:2, TH:1
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): Bác sĩ đa khoa lớp A+B
2. Số sinh viên:209
3. Thời gian: Từ: 18/8 đến 13/10/2016
4. Nội dung: Lý thuyết Mô-Phôi

TT
1

Thời gian
Chiều T5: 18/8/16

Số tiết

Tên chủ
đề/bài học

LT

Mở đầu-biểu

TH



Giảng viên

2

PSG. Bình

Mơ liên kết

2

ThS. Hoa

Mơ liên kết

2

ThS. Hoa

Mơ cơ

2

BS.Kỳ

Mơ thần kinh,

2

PGS. Thìn


2

BS. Tuấn

Hệ tiêu hóa

2

BS. Linh

Hệ sinh dục

2

TS. Hà


2
3

25/8/16
1/9/16

hệ thần kinh
Hệ bạch
huyết miễn
dịch
4


8/9/16

5

15/9/16

Giác quan

4

PGS. Sơn

6

22/9/16

Phôi đại

4

ThS. Nhung

2

ThS. Nhung

PTH tiêu hóa

2


ThS. Hồn

PTH tim

4

PGS. Bình

cương
7

29/9/16

Phơi đại
cương

8

6/10/16

1

Địa điểm

GV ký


mạch
9


13/10/16

PTH tiết niệu

2

ThS. Phượng

PTH sinh dục

2

ThS. Phượng

Cộng

36

36

5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: điểm thi thực tập ≥ 4,5
6. Hình thức thi hết mơn (test trên máy, tự luận, vấn đáp...): test trên máy
7. Cách tính điểm (trọng số các điểm quá trình, trọng số điểm thi kết thúc mơn
học/học phần. Cơng thức tính điểm học phần): (điểm lý thuyết x 2 + điểm thực hành)/3
8. Ghi chú khác:.......................................................................................................
Hà Nội, ngày tháng
năm
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)


GIÁO VỤ ĐẠI HỌC
(Ký, ghi rõ họ tên)

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

ĐTĐH-01: Lịch giảng

LT/TH
Bộ môn: Mô-Phôi

LỊCH GIẢNG NĂM HỌC 2016-2017
Mơn/Học phần/Chứng chỉ: Mơ-Phơi
Số ĐVHT/Tín chỉ: 3 LT:2, TH:1
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): Bác sĩ đa khoa lớp C+D
2. Số sinh viên: 210
3. Thời gian: Từ: 19/8 đến 14/10/2016
4. Nội dung: Lý thuyết Mô-Phôi

TT
1

Thời gian
Sáng T6: 19/8/16

Số tiết

Tên chủ

đề/bài học

LT

Mở đầu-biểu

TH

Giảng viên

2

PSG. Sơn

Mô liên kết

2

ThS. Hoa

Mô liên kết

2

ThS. Hoa

Mơ cơ

2


BS.Kỳ

Mơ thần kinh,

2

PGS. Thìn

2

BS. Tuấn

Hệ tiêu hóa

2

BS. Linh

Hệ sinh dục

2

TS. Hà


2
3

26/8/16
2/9/16


hệ thần kinh
Hệ bạch
huyết miễn
dịch
4

9/9/16

5

16/9/16

Giác quan

4

PGS. Sơn

6

23/9/16

Phôi đại

4

ThS. Nhung

2


ThS. Nhung

2

ThS. Hồn

cương
7

30/9/16

Phơi đại
cương
PTH tiêu hóa
3

Địa điểm

GV ký


8

7/10/16

PTH tim

4


PGS. Bình

PTH tiết niệu

2

ThS. Phượng

PTH sinh dục

2

ThS. Phượng

mạch
9

14/10/16

Cộng

36

36

5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: điểm thi thực tập ≥ 4,5
6. Hình thức thi hết mơn (test trên máy, tự luận, vấn đáp...): test trên máy
7. Cách tính điểm (trọng số các điểm quá trình, trọng số điểm thi kết thúc mơn
học/học phần. Cơng thức tính điểm học phần): (điểm lý thuyết x 2 + điểm thực hành)/3
8. Ghi chú khác:.......................................................................................................

Hà Nội, ngày tháng
năm
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁO VỤ ĐẠI HỌC
(Ký, ghi rõ họ tên)

4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

Bộ môn: Mơ-Phơi

LỊCH GIẢNG NĂM HỌC 2016-2017
Mơn/Học phần/Chứng chỉ: Mơ-Phơi
Số ĐVHT/Tín chỉ: 3 LT:2, TH:1
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): Bác sĩ đa khoa lớp E
2. Số sinh viên: 99
3. Thời gian: Từ: 16/8 đến 11/10/2016
4. Nội dung: Lý thuyết Mô-Phôi

TT
1

Thời gian
Chiểu T3: 16/8/16


Số tiết

Tên chủ
đề/bài học

LT

Mở đầu-biểu

TH

Giảng viên

2

PGS. Sơn

Mô liên kết

2

ThS. Nhung

Mô liên kết

2

ThS. Nhung


Mô cơ

2

BS. Tuấn

Mô thần kinh,

2

ThS. Hoa

2

ThS. Hoa

Hệ tiêu hóa

2

ThS. Nhung

Hệ sinh dục

2

BS. Tuấn


2

3

23/8/16
31/8/16

hệ thần kinh
Hệ bạch
huyết miễn
dịch
4

6/9/16

5

13/9/16

Giác quan

4

ThS. Hồn

6

20/9/16

Phơi đại

4


ThS. Hương

2

ThS. Hương

PTH tiêu hóa

2

PGS. Bình

PTH tim

4

PGS. Sơn

cương
7

27/9/16

Phơi đại
cương

8

4/10/16


5

Địa điểm

GV ký


mạch
9

11/10/16

PTH tiết niệu

2

ThS. Phượng

PTH sinh dục

2

ThS. Phượng

Cộng

36

36


5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: điểm thi thực tập ≥ 4,5
6. Hình thức thi hết mơn (test trên máy, tự luận, vấn đáp...): test trên máy
7. Cách tính điểm (trọng số các điểm quá trình, trọng số điểm thi kết thúc mơn
học/học phần. Cơng thức tính điểm học phần): (điểm lý thuyết x 2 + điểm thực hành)/3
8. Ghi chú khác:.......................................................................................................
Hà Nội, ngày tháng
năm
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁO VỤ ĐẠI HỌC
(Ký, ghi rõ họ tên)

6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

Bộ môn: Mơ-Phơi

LỊCH GIẢNG NĂM HỌC 2016-2017
Mơn/Học phần/Chứng chỉ: Mơ-Phơi
Số ĐVHT/Tín chỉ: 2 LT:1, TH:1
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): Bác sĩ răng hàm mặt
2. Số sinh viên: 79
3. Thời gian: Từ: 16/8 đến 11/10/2016
4. Nội dung: Lý thuyết Mô-Phôi


TT
1

Thời gian
Sáng T3: 16/8/16

Số tiết

Tên chủ
đề/bài học

LT

Mở đầu-biểu

TH

Giảng viên

2

TS. Hà

Mô liên kết

2

ThS. Nhung


Mô liên kết

2

ThS. Nhung

Mô cơ

2

BS. Tuấn

Mô thần kinh,

2

ThS. Hoa

2

ThS. Hoa

Hệ tiêu hóa

2

ThS. Nhung

Hệ sinh dục


2

BS. Tuấn

Giác quan

4

ThS. Hồn


2
3

23/8/16
31/8/16

hệ thần kinh
Hệ bạch
huyết miễn
dịch
4
5

6/9/16
13/9/16

6
7
8

9
Cộng

20

7

20

Địa điểm

GV ký


5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: điểm thi thực tập ≥ 4,5
6. Hình thức thi hết mơn (test trên máy, tự luận, vấn đáp...): test trên máy
7. Cách tính điểm (trọng số các điểm q trình, trọng số điểm thi kết thúc mơn
học/học phần. Cơng thức tính điểm học phần): (điểm lý thuyết x 2 + điểm thực hành)/3
8. Ghi chú khác:.......................................................................................................
Hà Nội, ngày tháng
năm
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁO VỤ ĐẠI HỌC
(Ký, ghi rõ họ tên)

8



TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

ĐTĐH-01: Lịch giảng LT/TH

Bộ môn: Mơ-Phơi

LỊCH GIẢNG NĂM HỌC 2016-2017
Mơn/Học phần/Chứng chỉ: Mơ-Phơi
Số ĐVHT/Tín chỉ: 3 LT:2, TH:1
1. Đối tượng (khối, lớp, ngành): Bác sĩ Y học cổ truyền+ Y học dự phòng
2. Số sinh viên: 147
3. Thời gian: Từ: 15/8 đến 10/10/2016
4. Nội dung: Lý thuyết Mô-Phôi

TT
1

Thời gian
Sáng T2: 15/8/16

Số tiết

Tên chủ
đề/bài học

LT

Mở đầu-biểu

TH


Giảng viên

2

TS. Hà

Mô liên kết

2

ThS. Nhung

Mô liên kết

2

ThS. Nhung

Mô cơ

2

BS. Tuấn

Mô thần kinh,

2

ThS. Hoa


2

ThS. Hoa

Hệ tiêu hóa

2

ThS. Nhung

Hệ sinh dục

2

BS. Tuấn


2
3

22/8/16
30/8/16

hệ thần kinh
Hệ bạch
huyết miễn
dịch
4


5/9/16

5

12/9/16

Giác quan

4

ThS. Hồn

6

19/9/16

Phơi đại

4

ThS. Hương

2

ThS. Hương

PTH tiêu hóa

2


PGS. Bình

PTH tim

4

PGS. Sơn

cương
7

26/9/16

Phơi đại
cương

8

3/10/16

mạch
9

Địa điểm

GV ký


9


10/10/16

PTH tiết niệu

2

ThS. Phượng

PTH sinh dục

2

ThS. Phượng

Cộng

36

36

5. Điều kiện được thi hết môn/học phần: điểm thi thực tập ≥ 4,5
6. Hình thức thi hết mơn (test trên máy, tự luận, vấn đáp...): test trên máy
7. Cách tính điểm (trọng số các điểm quá trình, trọng số điểm thi kết thúc mơn
học/học phần. Cơng thức tính điểm học phần): (điểm lý thuyết x 2 + điểm thực hành)/3
8. Ghi chú khác:.......................................................................................................
Hà Nội, ngày tháng
năm
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký, ghi rõ họ tên)


GIÁO VỤ ĐẠI HỌC
(Ký, ghi rõ họ tên)

10


11



×