Câu 1. (CĐ 2010): Treo CLĐ vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8
m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dđđh của con lắc là 2 s. Nếu ôtô ch.động thẳng nhanh
dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dđđh của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s.
B. 1,82 s.
C. 1,98 s.
D. 2,00
s.
Câu 2. (CĐ 2010): Một vật dđđh với chu kì T. Chọn gốc t.gian là lúc vật qua VTCB,
vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
2
8
6
4
Câu 3. (CĐ 2010): Ch.động của một vật là tổng hợp của hai dđđh cùng phương. Hai
π
d.động này có p.tr lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + ) (cm). Gia tốc của
2
vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s2.
B. 1 m/s2.
C. 0,7 m/s2.
D.
5
2
m/s .
Câu 4. (CĐ 2010): Một CLLX dđđh với tần số 2f1 . Động năng của con lắc b.thiên
tuần hoàn theo t.gian với tần số f 2 bằng
f1
.
C. f1 .
D. 4 f1 .
2
Câu 5. (CĐ 2010): Một CLLX gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con
lắc dđđh theo phương ngang với p.tr x = A cos(wt + ϕ). Mốc thế năng tại VTCB. Khoảng
A. 2f1 .
B.
t.gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10 .
K.lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 100
g.
Câu 6. (CĐ 2010): Một vật dđđh dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở VTCB. Ở thời điểm
độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của
vật là
3
1
4
1
A. .
B. .
C. .
D. .
4
4
3
2
Câu 7. (ĐH 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một CLĐ dđđh với biên độ góc α0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở VTCB. Khi con lắc ch.động nhanh dần theo chiều dương đến vị
trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
α0
α0
−α 0
.
.
.
A.
B.
C.
D.
3
2
2
−α 0
.
3
Câu 8. (ĐH 2010): Một ch.điểm dđđh với chu kì T. Trong khoảng t.gian ngắn nhất khi
đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
A.
6A
.
T
B.
9A
.
2T
−A
, ch.điểm có tốc độ trung bình là
2
3A
.
C.
D.
2T
4A
.
T
Câu 9. (ĐH 2010): Một CLLX dđđh với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu
kì, khoảng t.gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là
T
3
. Lấy π2=10. Tần số d.động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D.
1
Hz.
Câu 10.(ĐH 2010): d.động tổng hợp của hai dđđh cùng phương, cùng tần số có p.tr li
π
3cos(πt - ) (cm). Biết d.động thứ nhất có p.tr li độ x1 = 5cos(π t + ) (cm).
6
d.động thứ hai có p.tr li độ là
π
π
A. x2 = 8cos(π t + ) (cm).
B. x2 = 2 cos(π t + ) (cm).
6
6
5π
5π
C. x2 = 2 cos(π t − ) (cm).
D. x2 = 8cos(π t − ) (cm).
6
6
Câu 11.(ĐH 2010): Một CLLX gồm vật nhỏ k.lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát
trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông
nhẹ để con lắc d.động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong
quá trình d.động là
độ x =
A. 10 30 cm/s.
B. 20 6 cm/s.
C. 40 2 cm/s.
D.
40 3 cm/s.
Câu 12.(ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một ch.điểm dđđh có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về VTCB.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 13.(ĐH 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời
gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 14.(ĐH 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối
lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10 -6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động
điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10 4V/m và
hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của
con lắc là
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99
s
Câu 15.(ĐH 2010):Vật nhỏ của một CLLX dđđh theo phương ngang, mốc thế năng tại
VTCB. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa
động năng và thế năng của vật là
1
1
A. .
B. 3.
C. 2.
D. .
2
3
Câu 16.(ĐH 2011): Một ch.điểm dđđh trên trục Ox. Khi ch.điểm đi qua VTCB thì tốc
độ của nó là 20 cm/s. Khi ch.điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
cm/s2. Biên độ d.động của ch.điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D.
8
cm.
Câu 17.(ĐH 2011): Một ch.điểm dđđh theo p.tr x = 4cos( t) (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t = 0, ch.điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D.
6031 s.
Câu 18.(DH-2011): Một ch.điểm dđđh trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc
thế năng ở VTCB. Tốc độ trung bình của ch.điểm trong khoảng t.gian ngắn nhất khi
ch.điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần
thế năng là
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D.
21,96 cm/s.
Câu 19.(ĐH 2011): Khi nói về một vật dđđh, phát biểu nào sau đây SAI?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật b.thiên đ.hòa theo t.gian.
B. Động năng của vật b.thiên tuần hoàn theo t.gian.
C. Vận tốc của vật b.thiên đ.hòa theo t.gian.
D. Cơ năng của vật b.thiên tuần hoàn theo t.gian.
Câu 20.(ĐH 2011): Một CLĐ được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy
ch.động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dđđh của con
lắc là 2,52 s. Khi thang máy ch.động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có
độ lớn a thì chu kì dđđh của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dđđh
của con lắc là
A. 2,96 s.
B. 2,84 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78
s.
Câu 21.(ĐH 2011): d.động của một ch.điểm có k.lượng 100 g là tổng hợp của hai
dđđh cùng phương, có p.tr li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính
bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở VTCB. Cơ năng của ch.điểm bằng
A. 0,1125 J.
B. 225 J.
C. 112,5 J.
D.
0,225 J.
Câu 22.( DH 2011): Một ch.điểm dđđh trên trục Ox. Trong t.gian 31,4 s ch.điểm thực
hiện được 100 d.động toàn phần. Gốc t.gian là lúc ch.điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm
theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. P.tr d.động của ch.điểm là
π
π
A. x = 6 cos(20t − ) (cm)
B. x = 4 cos(20t + ) (cm)
6
3
π
π
C. x = 4 cos(20t − ) (cm)
D. x = 6 cos(20t + ) (cm)
3
6
Câu 23.(ĐH 2011): Một CLĐ đang dđđh với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng
trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của
α0 là
A. 3,30
B. 6,60
C. 5,60
D. 9,60
Câu 24.(ĐH 2012) : Một CLLX gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ k.lượng
m. Con lắc dđđh theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở
T
vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
4
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C.0,8 kg
thời điểm t+
D.1,0
kg
Câu 25.(ĐH 2012): Một ch.điểm dđđh với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình của
ch.điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của ch.điểm. Trong một chu kì, khoảng
t.gian mà v ≥
A.
T
6
π
vTB là
4
B.
2T
3
C.
T
3
D.
T
2