*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 1
Tiết thứ : 1 Tuần :1 Ngày soạn :
Tên bài giảng :
chơng i : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Đ 1 . tập hợp - phần tử của tập hợp
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết
đợc một đối tợng có thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc .
- Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu , .
- Rèn t duy khi dùng các cách khác nhau để viết smột tập hợp .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Quy định nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Giới thiệu sơ lợc chơng trình Số học lớp 6
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Các ví dụ
- Hãy kể tên các đồ vật có trên bàn trong
hình 1 SGK .
- Cho biết các số stự nhiên bé hơn 4 .
- GV giới thiệu các ví dụ về tập hợp .
- HS cho vài ví dụ về tập hợp .
- Tập hợp các đò vạt trên
bàn học .
- Tập hợp các số tự hhiên bé
hơn 5 .
- Tập hợp các học sinh lớp
6A .
Hoạt động 4 : Cách viết - Các ký hiệu tập hợp
- GV giới thiệu các cách viết tập hợp A
các số tự nhiên bé hơn 5 A = {4 ; 3 ; 2 ; 1; 0} .
- GV giới thiệu phân tử của tập hợp .
- HS nhận xét các phần tử trong tập hờp A
đợc viết trong cặp dấu gì và đợc ngăn cách bởi
các dấu gì ?
- Có thể viết A = { 0 ; 2 ; 3 ; 1 ; 4}
không ? Nh vậy khi liệt kê các phần tử ta có
cần chú ý đến thứ tự của chúng không ?
- HS viết tập hợp B gồm các chữ cái có
trong từ NHAN DAN
- Dùng chữ cái in hoa để đặt
tên cho các tập hợp .
- Các phần tử đợc liệt kê
trong cặp dấu {} và ngăn cách bởi
một dấu ; (nếu là số) hoặc dấu , .
- Mỗi phần tử chỉ đợc liệt kê
một lần .
Hoạt động 5 : Sử dụng ký hiệu và nhận biết một đối tợng có thuộc hay không thuộc
một tập hợp .
- GV giới thiệu các ký hiệu , và cách
đọc các ký hiệu này . Cho vài ví dụ .
- HS viết và đọc một phần tử của tập hợp
A , một chữ cái không thuộc tập hợp B .
- HS làm bài tập ?1 ; ?2
- Ta còn có cách viết tập hợp nào khác ?
- 3 A, 12 A
- N B, K B
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 2
Hoạt động 6 : Chú ý về các cách viết một tập hợp
- Theo cách liệt kê các phần tử , HS hãy
viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 . Ta có
gặp khó khăn gì khi liệt kê ?
- GV giới thiệu cách viết mới : chỉ ra các
tính chất đặc trng của các phần tử .
- HS giải bài tập 1 .
- GV giới thiệu thêm sơ đồ Ven . Minh
hoạ bằng sơ đồ Ven cho các tạp hợp A và B
của bài tập 3
- Chú ý : SGK
-
Hoạt động 7 : Củng cố - Dặn dò
- HS làm bài tập số 3 SGK tại lớp .
- Căn dặn học bài theo SGK và làm các bài tập 4,5 SGK 3, 4, 5 SBT .
- Chuẩn bị bài mới : Tập hợp các số tự nhiên .
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 3
Tiết thứ : 2 Tuần :1 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ2 . Tập hợp các số tự nhiên .
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên N .
- Biết biễu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm đợc điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ
hơn thì nằm bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .
- Biết phân biệt đợc tập hợp N và N
*
, biết sử dụng các ký hiệu >, < , , ; biết viết số
tự nhiên liền trớc, liền sau của một số tự nhiên .
- Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Nêu cách viết liệt kê một tập hợp . áp dụng : Viết tập hợp K các chữ cái có trong từ
THAI BINH DUONG , tập hợp J các chữ cái trong từ TRUONG SON . Tìm và viết một phần
tử của tập hợp K mà không phải là phần tử của tập hợp J, một phần tử vừa thuộc tập hợp K,
vừa thuộc tập hợp J .
Câu hỏi 2 :
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách (liệt kê các phần
tử và chỉ ra tính chất đặc trng của các phần tử)
Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 ... A ; 5 ... A ; ...... A ; ...... A
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung cần ghi
nhớ
Hoạt động 3 :Tập hợp N và tập hợp N
*
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 4
- Hãy cho biết các số tự nhiên đã học ở tiểu học .
GV giới thiệu ký hiệu tập hợp số tự nhiên .
- HS thử xét số nào sau đây là số tự nhiên và ghi ký
hiệu . 1,5 ; 59 ; 2005 ; 0,3 ; 0
- GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số 0;1;2;... trên tia
số và cách đọc các điểm vừa mới biểu diễn .
- HS biễu diễn các số 4 ; 7 trên tia số .
- GV nhấn mạnh mỗi số tự nhiên đợc biễu diễn bởi
một điểm trên tia số .
- GV giới thiệu tập hợp N
* .
HS so sánh hai tập hợp
N và N
*
. Hãy viết tập hợp N
*
bằng hai cách .
- HS điền ký hiệu , vào ô trống cho đúng 5 ...
N ; 5 .... N
*
; 0 ... N ; 0 .... N
*
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
0 1 2 3 4
N
*
= {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
Hoạt động 4 :Thứ tự trong N
- GV giới thiệu các tính chất thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên nh SGK đặc biệt chú trong các ký hiệu mới
nh , cùng với cách đọc,cũng nh số liền trớc, số liền
sau của một số tự nhiên .
- HS tìm số liền trớc của số 0 , số tự nhiên lớn nhất,
số tự nhiên nhỏ nhất , số phần tử của tập hợp số tự
nhiên
SGK
Hoạt động 5 : Củng cố
- Cả lớp làm bài tập số 8 .
- Viết các bộ ba số tự nhiên liên tiếp trong đó có số 10 .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Hớng dẫn làm các bài tập số 7, 9 , 10
- HS làm thêm các bài tập số 10, 11, 12 SBT .
- Chuẩn bị bài mới : Ghi số tự nhiên .
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 5
Tiết thứ : 3 Tuần :1 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ3 . ghi số tự nhiên
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu thế nào shẹ thập phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt đợc số và
chữ số, hiểu đợc giá trị của mỡi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết số La mã không quá 30 .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Viết tập hợp N và N
*
. Làm bài tập số 7 SGK . Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho
x N
*
Câu hỏi 2 :
Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng hai cách . Biểu diễn các phần tử
của B trên tia số . Đọc tên các điểm bên trái điểm 2, bên phải điểm 4 mà không cần nhìn tia
số .
Câu hỏi 3 :
Cho biết câu sau đây đúng hay sai ?
a) các số 8 ; 10 ; 9 là các số tự nhiên liên tiếp .
b) a ; a +1 ; a + 3 là các số tự nhiên liên tiếp (a N) .
c) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N .
d) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N
*
.
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Số và chữ số
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 6
- GV cho một số số tự nhiên và yêu cầu HS
đọc .
- GV cho học sinh biết các chữ số .
- HS cho ví dụ các số tự nhiên có 1, 2, 3 ... chữ
số và đọc .
- GV giới thiệu cách ghi số tự nhiên cho dễ
nhìn, số chục và chữ số hàng chục, số trăm và
chữ số hàng trăm ...
- HS làm bài tập số 11 để củng cố
- Ta dùng các chữ số 0, 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để ghi các số tự
nhiên . Mỗi số tự nhiên có thể
có một, hai, ba, ... chữ số .
- Chú ý : SGK
Hoạt động 4 : Hệ thập phân
- Hệ thập phân có cách ghi số nh thế nào ? GV
viết một vài số tự nhiên và viết giá trị của nó dới
dạng tổng theo hệ thập phân .
- Có nhận xét gì về giá trị của các chữ số 2
trong số 222 ?
- Thử đổi chỗ vài chữ số trong một số tự nhiên,
ta thấy giá trị của số đó nh thế nào ?
- HS làm bài tập ?
Trong hệ thập phân :
- Cứ 10 đơn vị của một hàng
làm thành một đơn vị ở hàng
liền trớc nó .
- Giá trị của mỗi chữ số trong
một số vừa phụ thuộc vào bản
thân chữ số đó , vừa phụ thuộc
vào vị trí của nó trong số đã cho
Hoạt động 5 : Cách ghi số La Mã
- GV giới thiệu cách ghi số La Mã dựa trên các
chữ cái I, V, X, L, C, D, M và giá trị tơng ứng
của các chữ cái này trong hệ thập phân
- GV giới thiệu một số số La Mã thờng gặp từ
1 đến 30 .
- HS làm bài tập 15 SGK .
- Ta dùng các chữ cái I, V, X,
L, C, D, M để ghi số La Mã (t-
ơng ứng với 1, 5, 10, 50, 100,
500, 1000 trong hệ thập phân)
Hoạt động 6 : Củng cố
- HS làm các bài tập 12, 13, 14 theo nhóm . Kết quả đợc các nhóm đối chiếu chéo
nhau theo sự hớng dẫn của GV
Hoạt động 7 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK chú ý phân biệt số và chữ số, cách xác định số chục, số
trăm ... .
- Đọc thêm phần : "Có thể em cha biết" trang 11 SGK và làm các bài tập 16 - 19 SBT
- Chuẩn bị tiết sau : Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 7
Tiết thứ : 4 Tuần :2 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ4 . số phần tử của tập hợp - tập hợp con
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào, hiểu đ-
ợc khái niệm của tập hợp con, khái niệm của tập hợp bằng nhau
- Biét tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con
không , biết viết tập hợp con, biết sử dụng các ký hiệu ,
- Rèn tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu , ,
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân . Cho biết các chữ số và các số các hàng .
Viết một số tự nhiên có 5 chữ số trong đó số trăm là số lớn nhất có 3 chữ số và hai chữ số
còn lại lập thành số nhỏ nhất có hai chữ số .
Câu hỏi 2 :
Điền vào bảng sau :
Số tự nhiên Số trăm
Chữ số hàng
trăm
Số chục
Chữ số hàng
chục
Chữ số hàng
đơn vị
5678
34 2 5
407 1
Câu hỏi 3 :
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó :
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 .
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 8
b) Chữ số hàng đơn vị gấp 4 lần chữ số hàng chục .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Số phần tử của một tập hợp .
- GV sử dụng kết quả câu 3 kiểm tra để yêu
cầu HS đếm xem trong các tập hợp đó có bao
nhiêu phần tử .
- Viết các tập hợp sâu và đếm xem mỗi tập
hợp có bao nhiêu phần tử : các số tự nhiên
lớn hơn 7, các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé
hơn 5, các số tự nhiên lớn hơn 6 và bé hơn 7 .
- HS làm các bài tập ?1, ?2 .
- GV giới thiệu tập hợp rỗng và ký hiệu .
- HS làm bài tập 17 và 18 để củng cố
- Một tập hợp có thể có một,
nhiều, vô số hoặc không có phần tử
nào .
- Tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập hợp rỗng . Ký hiệu :
Hoạt động 4 : Tập hợp con
- GV dùng sơ đồ Ven sau đây để hớng dẫn
HS trả lời các câu hỏi sau :
F
E
- Liệt kê ra các phần tử của tập hợp E và F .
- Nhận xét gì về quan hệ của các phần tử
của tập hợp E với tập hợp F ?
- GV giới thiệu khái niệm tập hợp con và
ký hiệu cũng nh cách đọc .
- HS làm bài tập ?3 SGK
- GV giới thiệu hai tập hợp bằng nhau và
ghi ký hiệu .
Ví dụ :
E = {x , y}
F = {a , b , x , y }
Ta viết E F đọc là E là tập hợp con
của tập hợp F hay E đợc chứa trong F
hay F chứa E.
Nếu A B và B A thì A = B
Hoạt động 5 : Củng cố
- HS làm các bài tâp 16, 19 và 20 tại lớp
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS xem lại các bài học đã học ( 3 bài)
- Làm tất các các bài tập ở phần Luyện tập
- Tiết sau : Luyện tập .
*** ****
a . x. b.
y .
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 9
Tiết thứ : 5 Tuần :2 Ngày soạn :
Tên bài giảng : luyện tập
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng viết tập hợp các số tự nhiên thoả mãn một số điều kiện nào đó, tính số
phần tử của một tập hợp, rèn kỹ năng sử dụng các ký hiệu , , , , kỹ năng so
sánh các số tự nhiên .
- Rèn tính chính xác , t duy sáng tạo .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vợt quá 10 và tập hợp B các số tự nhiên khác 0
có một chữ số . Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B . Dùng ký hiệu để viết .
Câu hỏi 2 :
Viết liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp sau :
C = { x N | 8 x 20 } ; D = { x N
*
| 7 < x <21 }
Xét xem số phần tử của mỗi tập hợp và mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tính số phần tử của một tập hợp
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 10
Bài tập 21 :
- GV cho HS nhận xét các phần tử của tập
hợp A là dãy các số tự nhiên có tính chất gì ?
- Có thể phát biểu bằng lời đề và lời giả của
tập hợp B nh thế nào ?
Bài tập 23 :
- GV cho HS nhận xét các phần tử của tập
hợp C là dãy các số tự nhiên có tính chất gì ?
- HS trả lời số phần tử của tập hợp D và E
- Có bao nhiêu số lẻ (số chẵn) có 2 và 3 chữ
số
Bài tập 21 :
Tập B có 90 phần tử .
HS ghi ý tổng quát vào vở học .
Bài tập 23 :
Tập D có 40 phần tử .
Tập E có 33 phần tử .
HS ghi ý tổng quát vào vở học .
Hoạt động 4 : Viết tập hợp và xét mối quan hệ giữa các tập hợp
Bài tập 22 :
- GV nêu các khái niệm số chẵn, số lẻ và
tính chất của hai số chẵn (lẻ) liên tiếp .
- HS viết các tập hợp C, L, A, B trong bài
tập trên bảng con . GV theo dõi để nhận xét .
- Dùng các tổng quát ở bài tập 23 để khẳng
định tính đúng đắn của công thức tính số
phần tử của tập hợp số tự nhiên chẵn, lẻ .
Bài tâp 24 :
- Hãy dùng cách liệt kê để viết các phần tử
của các tập hợp A, B, N
*
.
- Trả lời câu hỏi của bài tập và trả lời thêm
câu hỏi : trong các tập hợp trên có tập hợp
nào là tập con của tập còn lại không ?
Bài tập 22 :
- C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }
- D = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 }
- A = { 18 ; 20 ; 22 }
- B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31}
Bài tâp 24 :
- A N ; B N ; N
*
N
Hoạt động 5 : Dặn dò
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập số 15 bằng cách so sánh tất cả các diện tích của 10
nớc và sắp xếp tên nớc theo thứ tự tăng dần (hoặc giảm dần) của diện tích để thuận tiện
khi viết các tập hợp A và B .
- Hoàn thiện các bài tập đã sửa và chuẩn bị bài học sau : Phép cộng và phép nhân
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 11
Tiết thứ : 6 Tuần :2 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ 5 . Phép cộng và phép nhân
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân , biết phát biểu và viết dạng tổng
quát của các tính chất đó .
- Biết vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân một cách hợp lý và sáng tạo để giải
toán .
Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn các tính chất của phép nhân và cộng số tự nhiên đợc
che bớt phần nội dung .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ? Một quyển sách kể cả bìa gồm tất cả 263 trang
. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu tờ .
Câu hỏi 2 :
Hãy tính chu vi và diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài la 32m và chiều rộng
là 25m .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 12
Hoạt động 3 : Tổng và tích của hai số tự nhiên
- Hãy nêu các phép tính mà em đẳ dụng để
làm bài kiểm tra số 2 . Chỉ ra các số hạng ,
tổng, thừa số, tích trong các phép tính đó .
- HS làm bài tập ?1 , ?2 SGK
- GV cho HS ghi vở nội dung trả lời ?2
- Phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên luôn có kết quả là số tự nhiên .
- Chú ý cách ghi phép nhân : SGK
Hoạt động 4 : Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- GV dùng bảng phụ đã ghi sẵn các tính
chất của hai phép toán cộng và nhân để yêu
cầu HS phát biểu và ghi tổng quát .
- HS làm bài tập ?3 theo nhóm . trao đổi kết
quả để chấm chéo . GV gọi đại diện từng
nhóm báo cáo cách làm .
SGK
Hoạt động 5 : Củng cố
- Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì tơng tự nhau .
- HS giải bái tập 26,27 tại lớp .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK
- HS làm các bài tập 28 đến 40 để các tiết sau Luyện tập ( chia làm 2 tiết )
Tiết thứ :7&8 Tuần :3 Ngày soạn :
Tên bài giảng : luyện tập
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng trên cơ sở ôn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân để áp dụng giải
toán nhanh , toán nhẩm một cách hợp lý .
- Rèn sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng và nhân .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Tính nhanh : A = 81 + 243 + 19 B = 5.25.2.16.4
C = 168 + 79 + 132 D = 32.47 + 53.32
Câu hỏi 2 :
Trong các tích sau đây, không tính kết quả hãy tìm các tích bằng nhau :
A= 11.18 ; B=15.45 ; C = 11.2.9 ; D= 45.3.5 ; E = 6.3.11 ; F= 9.5.15
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 13
Hoạt động 3 : Tính nhanh
(tiết 7 gồm các bài 31, 32, 33 ; tiết 8 gồm các bài 35, 36, 37, 39 ,40)
Trong dạng toán này ta thờng hỏi phải áp dụng
những tính chất nào, lợi dụng vào đặc điểm gì ?
Bài tập 31 : GV hớng dẫn HS tìm đợc các số
hạng có tổng tròn trăm, tròn chục và thực hiện áp
dụng tính giao hoán, kết hợp .
Bài tập 32 : GV hớng dẫn HS một ví dụ . HS nên
sử dụng số lớn hơn và tìm thêm số hạng cộng
thêm để tròn trăm, tròn ngàn ...
Bài tập 33 : HS hãy tìm quy luật của dãy số . Có
thể GV hỏi thêm rằng số 144, 199 , 233 số nào
thuộc dãy số trên ?
Bài tập 35 : HS hãy dự đoán các tích nào bằng
nhau ? thử dùng các tính chất để kiểm tra .
Bài tập 36 : GV hớng dẫn học sinh lọi dụng đặc
điểm tròn trăm, tròn chục để áp dụng các tính
chất của phép nhân để tính nhanh .
Bài tập 37 : GV giới thiệu thêm tính chất a.(b-c)
= ab - ac để vận dụng tính nhẩm .
Bài tập 31 :
Kết quả
A = 600 ; B = 940 ; C = 275
Bài tập 32 :
Kết quả :
A = 996 + 45 = (996 + 4) + 41
= 1041 .
B = 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 235
Bài tập 33 :
1;1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55;...
Bài tập 35 :
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 4.18 = 8.2.9
Bài tập 36 :
HS tự giải .
Bài tập 37 :
A = 16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 - 16.1 = 320 - 16
= 304
Hoạt động 4 : Cộng và nhân bằng máy tính điện tử (tiết 7:bài 34 ; tiết 8 :bài 38)
- Trong hoạt động này, GV cần giới thiệu sơ lợc cấu tạo của từng loại máy , cách mở
tắt máy và sử dụng một số phím ấn thông dụng để thực hiện các phép toán cộng và
nhân, đặc biệt hớng dẫn HS sửa các số đã lỡ nhập sai mà không cần xoá tất cả các
số hạng hay thừa số đã nhập trớc đó .
- Hoạt động này gồm có các bài tập 34, 38 SGK
Hoạt động 5 : Các bài toán khác
Bài tập 39 : HS dùng máy tính để thực hiện phép
tính nhân 142 857 lần lợt với 2,3,4,5,6 đẻ nhận
xét các két quả qua gợi ý của GV trong mỗi tích
có mấy chữ số, gồm những chữ số nào , thứ tự
các chữ số đó ?
Bài tập 40 :
Viết
abcd
có phải là phép nhân không? nó là
gì ? Tổng số ngày hai tuần lễ là bao nhiêu ? hai
chữ số c,d là những chữ số nào .
Bài tập 39 :
Các tích đều có 6 chữ số 2,8,5,7,1,4
(giống các chữ số của số bị nhân) tuy
vị trí các chữ số này khác nhau .
Bài tập 40 :
Bình Ngô đại cáo đợc Nguyễn Trãi viết
năm 1428
Hoạt động 6 : Dặn dò
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 14
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn và sửa chữa . Dùng MTĐT để kiểm tra lại
các bài tập tính nhanh .
- Tiết sau : Chuẩn bị bài học "Phép trừ và phép chia"
Tiết thứ : 9 Tuần :3 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ6 . phép trừ và phép chia
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên ?
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, phép chia có d .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải bài toán
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Tìm x
N biết:
a/ 6 : x = 2 c/ 12(x - 2) = 0
b/ 16 . x - 2 = 32 d/ 0 : x = 0
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 15
Hoạt động 3 : Phép trừ hai số tự nhiên
- GV chuẩn bị bảng phụ vẽ bằng 2 màu mực
khác nhau để hs thấy có thể tìm hiêụ của 2 số
nhờ tia số.
- Có tồn tại x
N để 3 + x = 7 không ?
- Tìm số tự nhiên x để 7 + x = 3?
- GV giới thiệu phép trừ
- Luyện tập: (sgk) điền vào chỗ trống.
- Nhờ vào hình vẽ tia số HS thấy đợc 5 - 6
không đợcđiều kiện để tồn tại phép trừ
trong N là vì sao ?
- Với a, b
N, nếu có x
N sao cho
b + x = a. Ta có phép trừ
a: số bị trừ ; b: số trừ ; x: hiệu
Ví dụ : 2 + x = 5
x = 3 hay 5 - 3 = 2
Chú ý :
a/ a - a = 0
b/ a - 0 =
c/ a - b thực hiện đợc khi a
b
(a,b
N)
Hoạt động 4 : Phép chia hết và phép chia có d
- Không có phép chia 7 cho 3. Phép chia 7 cho
3 là phép chia không hết (có d) . Thế nào là
phép chia có d ? (d
0) .
- Có x
N để 3 . x = 6 không ? (x = 2 hay 6 : 3
= 2) .Phép chia 6 cho 3 là phép chia hết . Thế
nào là phép chia hết?
- Với bài tập ?2a em có nhận xét gì về giá trị
số chia ?
a
N (a
0) thì 0 : a = 0 .
- HS thực hiện phép chia 15 : 3 ; 15 : 4 .
- GV nhấn mạnh khắc sâu phép chia hết, có d
và sự khác nhau giữ hai phép chia này .
- Với từng bài tập HS phải giải thích đợc là
phép chia hết hay phép chia có d .
- GV nhấn mạnh số chia bao giờ cũng khác 0
và phải lớn hơn số d .
- HS làm bài tập ?3 SGK
*Với a,b
N , b
0, nếu có x
N sao
cho b.x = a . Ta có phép chia hết a cho
b ký hiệu a : b = x
- a: số bị chia ; b: số chia ; x: thơng
Ví dụ: 3 . x = 12
x = 4 hay 12 : 3 = 4
Luyện tập: (sgk) điền vào chỗ trống
a/ 0 : a = 0 (a
0)
b/ a : a = 1 (a
0)
c/ a : 1 = a
* Với a,b
N , b
0 ta luôn có 2 số tự
nhiên q, r duy nhất sao cho: a = b.q + r
(0
r <b)
- Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết .
- Nếu r
0 thì ta có phép chia có d
Hoạt động 5 : Củng cố
- HS nhắc lại điều kiện để có thể thực hiện đợc phép trừ , khi nào ta có phép chia hết .
- HS làm bài 44 (a, g, e), 43
Hoạt động 6 :Dặn dò
- HS lập bảng tóm tắt nh SGK .
- HS làm các bài tập số : 41, 42, 44 (c, d), 46, 47 SGK
- Tiết sau Luyện tập .
*** ****
a - b = x
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 16
Tiết thứ : 10 Tuần :4 Ngày soạn :
Tên bài giảng : luyện tập 1
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán .
- Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Tìm x
N biết: a/ 7x - 8 = 713 b/ 1428 : x = 14
Giải thích các dạng toán: Thế nào là phép chia hết ? Viết công thức tổng quát
Câu hỏi 2 :
Khi nào ta có phép chia d ? Viết công thức tổng quát .
áp dụng : với a là số bị chia, b là số chia, q là thơng và r là số d , tìm a biết: b = 14; q
= 25; r = 10 ; tìm b biết: a = 420; q = 12; r = 0 .
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 17
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Ôn luyện hai phép tính trừ và chia số tự nhiên
Bài tập 42, 43 :
- HS nhận xét và trả lời từng câu hỏi .
- Muốn tính khối lợng quả bí ta làm nh thế
nào ?
Bài tập 46 :
- HS giải thích vì sao trong phép chia cho 2
số d chỉ có thể = 0 hay = 1 không?từ đó
tổng quát cho số d r trong phép chia a cho b .
- GV giải thích công thức 2k; 2k + 1
- HS hình thành công thức tổng quát áp
dụng khi chia hết cho 3; không chia hết cho
3.
Bài tập 42,43:
HS trả lời kết quả bằng miệng .
Bài tập 46 :
a/ HS trả lời và giải thích số d trong
phép chia cho 3 là: 0; 2; 1
cho 4 là: 0; 3; 2; 1
cho 5 là: 0; 4; 3; 2; 1
b/ Tơng tự:
3k : 3
3k + 1 hay 3k + 2 là dạng tổng quát
của các số không chia hết cho 3
Hoạt động 4 :Luyện tập phép tính trừ và tính nhanh
Bài tập 47 :
- GV cho 3 HS trung bình lên bảng trình
bày.và giải thích rõ từng bớc làm .
- Nhắc lại các mối quan hệ trong phép -,
+, :, x
- GV chú ý cách trình bày bài giải .
Bài tập 48 :
- GV hớng dẫn HS cách thêm vào số hạng
này để đợc số tròn trăm, tròn chục ... và bớt ở
số hạng kia chừng ấy đơn vị để thực hiện
phép cộng nhanh hơn .
- Bài tập 49 :
- GV hớng dẫn HS cách thêm vào số trừ để
đợc số tròn trăm, tròn chục ... và thêm ở số bị
trừ chừng ấy đơn vị để thực hiện phép trừ
nhanh hơn .
Bài tập 47 :
a/ (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
Vậy x = 155 thì (x - 35) - 120 = 0
Bài tập 48 :
Tính nhẩm
a/ 35 + 98 = (35 - 2) + (98+2)
= 33 +100 = 133
Bài tập 49 :
a/ 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 = 225
Hoạt động 5 :Hớng dẫn sử dụng máy tính điện tử :
- GV hớng dẫn HS thực hiện phép trừ nhờ máy tính điện tử tơng tự nh trong phép
cộng .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn .
- Làm bài 51; 52; 53; 54 SGK và làm thêm trong SBT 78; 84; 83
- Tiết sau : Luyện tập (tt)
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 18
Tiết thứ : 11 Tuần :4 Ngày soạn :
Tên bài giảng : luyện tập 2
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán .
- Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi :
Nhắc lại cách tính nhẩm ở phép cộng và phép trừ đãlàm ở bài tập 48, 49 .
áp dụng tính: 46 + 29 ; 1354 + 997 ; 253 -96 ; 485 - 277
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 19
Hoạt động 3 : Luyện tập phép tính chia và tính nhanh
Bài tập 52 :
- GV hớng dẫn cách nhân nhanh nhờ việc
nhân thừa số này và chi thừa số kia với cùng
một số .
- HS làm bài tập 52a .
- GV hớng dẫn cách chia nhanh nhờ việc
nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số
- HS làm bài tập 52b .
- HS nhận xét số đem nhân hay chia đó
phải thoả mãn điều kiện gì ?
- GV hớng dẫn cách chia một tổng cho một
số trong trờng hợp từng số hạng chia hết cho
số đó .
- HS làm bài tập 52c .
Bài tập 53 :
- Ta phải làm phép toán gì để biết đợc số vở
bạn Tâm mua đợc ?
- Số vở mua đợc nhiều nhất của từng loại là
số gì trong phép chia ? Trong từng trờng
hợp , Tâm d bao nhiêu đồng ?
- Bài tập 54:
- Số toa để chở hết khác trong trờng hợp số
hành khách chia hết cho số chỗ ngồi là gì ?
trong trờng hợp không chia hết là gì ?
Bài tập 52 :
a/ 14.50 = (14:2).(50:2) = 7.100 = 700
b/ 2100:50= (2100.2):(50.2)
= 4200:100 = 42
c/ 132:12 = (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1 = 11
Bài tập 53 :
Kết quả : a/ 10 quyển vở loại 1
b/ 14 quyển vở loại 2
Bài tập 54 :
Số toa cần để chở hết số khách
là :11 toa .
Hoạt động 4 : Sử dụng máy tính điện tử để thực hiện phép chia hét , tìm số d trong
phép chia có d .
- GV hớng dẫn HS cách thực hiện phép chia (sử dụng phím ữ) để thực hiện phép chia
.
- Khi nào ta nhận biết đợc phép chia hết, phép chia có d trên máy tính ?
- Làm thế nào để tìm đợc số d trong phép chia có d bằng máy tính ? (GV hớng dẫn
các thao tác qua các bớc sau : Chia - Trừ thơng cho phàn nguyên của thơng - Nhân hiệu
với số chia = số d )
Hoạt động 5 :Dặn dò :
- HS hoàn chỉnh các bài tập đã hớng dẫn giải .
- Chuẩn bị bài mới : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 20
Tiết thứ : 12 Tuần :4 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ 7 . Luỹ thừa với số mũ tự nhiên .
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu đợc định nghĩa luỹ thừa và phân biệt đợc cơ số và số mũ .
- Tính đợc một luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết cách viết gọn một tích có nhiều thừa số
giống nhau thành một luỹ thừa .
- Nắm đợc công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số và áp dụng .
- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
a) Tính nhẩm : A =57 + 49 ;B = 213 - 98 ; C = 28.25 ; D = 600 ; 25 ; E = 72 : 6
b) Cho M = 9142 - 2451 . Không tính M hãycho biết các kết quả sau :
P = M + 2451 ; Q = 9142 - D ; N = M + 2450
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 21
Câu hỏi 1 :
Tìm số tự nhiên x biết :
a) x - 36 :18 = 12 ; (x - 36) :18 = 12
Câu hỏi 3 :
a) Viết gọn rồi tính: 3 + 3 + 3 + 3 = ?
b) Phép cộng và phép nhân có mối liên hệ nh thế nào ?
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Với phép cộng các số hạng giống nhau ta
có cách viết gọn nh 3 +3 +3 = 3.3 . Trong tr-
ờng hợp phép nhân nhiều thừa số giống
nhau , ta có cách viết gọn nào không ? GV
giới thiệu bài mới
- GV đa ra vài ví dụ cụ thể nh 2.2.2.2. = 2
4
;
a.a.a.a.a.a.a = a
7
. rồi giới thiệu các cách đọc
- HS nêu định nghĩa a
n
; đọc luỹ thừa a
n
.
- GV giới thiệu cácthành phần của một luỹ
thừa nh cơ số, số mũ .
- Trong một luỹ thừa, số mũ( cơ số) cho ta
biết điều gì ?
- HS viết và tính luỹ thừa có cơ số và số mũ
cho trớc .
- HS làm bài tập ?1
- GV giới thiệu các thuật ngữ bình phơng,
lập phơng và quy ớc .
Định nghĩa : SGK
số mũ
cơ số
luỹ thừa
Quy ớc : a
1
= 1
Hoạt động 4 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- HS hãy viết các tích sau đây thành dạng
lỹ thừa : (3.3.3.3).(3.3) ; a
4
. a
3
.
- HS nhận xét về số mũ và cơ số luỹ thừa
kết quả với số mũ và cơ số của các sluỹ thừa
thành phần . Từ đó dự đoán a
m .
a
n
= ?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
nh thế nào ?
- HS làm bài tập ?2
- Quy tắc : SGK
Hoạt động 5 : Củng cố
- Cho biết tính đúng, sai trong từng cách viết sau :
A) 5
2
= 5.5 ; B) 5
2
= 10 ; C) 5
2
= 25 ; D) 5
2
= 5 +5 ; E) 5
2
= 5.2 ; F) 5
2
= 5+2
G) 5
3
.5
7
= 5
10
; H) 5
3
.5
7
= 5
21
; I) 5
3
.5
7
= 15.35 ;
- HS là bài tập số 56 và 60 tại lớp .
*** ****
a
m
+ a
n
= a
m + n
a
n
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 22
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Học bài theo SGK . L ập bảng bìnhphơng vào vở học (bài tập 58a)
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 61 - 65
- Tiết sau : Luyện tập .
Tiết thứ :13 Tuần :5 Ngày soạn :
Tên bài giảng : luyện tập
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng nhận biết luỹ thừa, viết một luỹ thừa, xác định đúng cơ số, số mũ, giá trị
của một luỹ thừa .
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Viết các tích sau bằng cách dùng luỹ
thừa : 7.7.7.7 ; 3.5.15.15 ; 2.2.5.5.2 ;1000.10.100
Câu hỏi 2 :
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 23
Viết công thức tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số . Viết các tích sau đây dới dạng một
luỹ thừa 5
3
.5
6
; 3
3
.3 ; 15
2
.3.5.15
6
;
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Nhận biết luỹ thừa và tính giá trị của luỹ thừa
Bài tập 61 :
- Thử xem từng số bằng tích của những số
tự nhiên nào ? Ví dụ 8 = 4.2 = 2.2.2 = 2
3
(đ-
ơc); 20 = 4.5 = 2.2.5( không đợc)
Bài tập 62 :
- Có nhận xét gì về chữ số 0 của kết quả với
số mũ của luỹ thừa của 10 . Suy ra cách viết
tổng quát luỹ thừa n của 10 .
Bài tập 65 :
- HS làm bài tập này theo nhóm rối đối chiếu
kết quả lẫn nhau, nhận xét bài làm của nhóm bạn
Bài tập 61:
8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2
4
; 27 = 3
3
;
64 = 8
2
= 2
6
= 4
3
; 81 = 9
2
= 3
4
;
100 = 10
2
Bài tập 62:
a) 10
2
= 100 ; 10
3
= 1000 ; 10
4
= 10
000
10
5
= 100 000 ; 10
6
= 1 000 000
b) 1 tỉ = 10
9
; 1 0 ....... 0 = 10
12
Bài tập 65:
12 chữ số 0
2
3
= 8 < 9 = 3
2
; 2
4
= 16 = 4
2
;
2
5
= 32 > 25 = 5
2
; 2
10
= 1024 >100
Hoạt động 4 :Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài tập 63 :
- HS nhận biết và trả lời lý do từng câu đúng và
sửa lại kết quả sai đêr đợc kết quả đúng .
Bài tập 64 :
- HS đọc kết quả bài làm cả lớp nhận xét .
- Tích của nhiều luỹ thừa cùng cơ số là gì ?
Bài tập 63 :
Câu a : Sai Sửa lại là : 2
3
.2
2
= 2
5
Câu b : Đúng
Câu c : Sai Sửa lại là : 5
4
.5 = 5
5
Bài tập 64 :
a) 2
9
; b) 10
10
; c) x
6
; d) a
10
Hoạt động 5 : Dặn dò
- Hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và làm thêm các bài tập tơng số 87 - 91 SBT .
- Hớng dẫn học sinh tìm ra quy luật để giả bài tập số 66 .
- Chuẩn bị bài mới : Chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
Tiết thứ : 14 Tuần :5 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ 8 . chia hai luỹ thữa cùng cơ số
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số và quy ớc a
0
= 1 .
- Có kỹ năng chia hai luỹ thừa cùngcơ số .
- Rèn tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Viết rồi tính giá trị của các tích sau
đây bằng cách dùng luỹ thừa : 3
2
.2
4
; 4.4
2
; 10.10. ... . 10 ( 10 thừa số 10) .
*** ****
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 24
Câu hỏi 2 :
Viết công thức tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số . Viết các tích sau đây dới dạng một
luỹ thừa 5
6
.5
2
; 23
3
.23 ; 15
2
.3.5.15
5
; a
4
.a
6
.a
3
.
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tổng quát
- Từ 5
3
.5
6
= 5
9
( hoặc a
4
.a
6
= a
10
) muốn tìn
một thừa số ( giả sử 5
3
hoặc a
6
) ta có thể thực
hiện phép toán nào ?
- Vì sao trong a
10
:a
4
ta phải có điều kiện a
0 ?
- Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa th-
ơng và số mũ của luỹ thừa bị chia và luỹ thừa
chia
- Dự đoán kết quả a
m
: a
n
trong trờng hợp
m>n .
- Phép trừ hai số tự nhiên thực hiện đợc khi
nào ? Trong trờng hợp m = n , hãy so sánh a
m
và a
n
và dự đoán a
m
: a
n
.
- HS phát biểu tổng quát phép chia hai luỹ
thừa cùng cơ số .
- HS làm bài tập ?2 SGK .
Quy ớc : a
0
= 1 (a
0) .
Chú ý : SGK
Hoạt động 4 :Viết số tự nhiên dới dạng tổng các luỹ thừa của 10
- HS viết số tự nhiên 7428 dới dạng phân
tích theo hệ thập phân .
- Hãy viết các số 1000, 100, 10, 1 dới
adạng luỹ thừa của 10 .
- Tại sao ta có thể nói đó là tổng các luỹ
thừa của 10 khi trong đó có các tích cũa luỹ
thừa của 10 ?
- HS làm bài tập ?3 SGK .
Mọi số tự nhiên đều viết đợc dới
dạng tổng các luỹ thừa của 10 .
Ví dụ :
7428 = 7.1000 + 4.100 + 2.10 + 8
= 7.10
3
+ 4.10
2
+ 2.10
1
+ 8.10
0
.
Hoạt động 5 : Củng cố
- Nêu tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số (công thức và phát biểu)
- HS làm các bài tập 67, 68a, 69a, 70a theo nhóm . (Nêu nhận xét về cách giải ở bài
tập 68)
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Học thuộc bài theo SGK .
- Làm các bài tập tơng tự còn lại 68bcd, 69bc, 70bc, 71 và 72 SGK
- Tiết sau Thứ tự thực hiện các phép tính .
*** ****
a
m
: a
n
= a
m -n
(a 0 ; m n)
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 25
Tiết thứ :15 Tuần : 5 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ 9 . thứ tự thực hiện các phép tính
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính .
- Biết vận dụng các quy tắc trên để tính đúng giá trị của một biểu thức .
- Rèn tính cẩn thận chính xác và trình bày bài giải khoa học .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
*** ****