SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2011-2012
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Môn: Toán
(Hướng dẫn chấm và biểu điểm gồm có 6 trang)
- Lưu ý: Nếu thí sinh trình bày lời giải khác so với hướng dẫn chấm mà đúng thì vẫn cho điểm
từng phần như biểu điểm.
Câu 1
Nội dung
Điểm
1.(2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và đồ thị:
điểm)
0.25
1
2
2
3mx 3m x m 0, x
m
Vì m 0 nên phương trình 3x 2 3mx 1 0 (*). Ta có
1 3
9m 2 12 0, m 0 và f 2 2 0, m 0 (ở đây f x
m m
là vế trái của (*)) nên d luôn cắt đồ thị tại 2 điểm A, B phân biệt m 0
Ta có A x1;3x1 3m , B x2 ;3x2 3m với x1 , x2 là 2 nghiệm của (*). Kẻ
đường cao OH của OAB ta có OH d 0; d
AB
x2 x1
2
3 x2 3 x1 10 x2 x1
2
10 x1 x2 40 x1 x2 10m 2
2
3m
10
và
40
3
2.(2
điểm)
10m2
0,25
2
(Định lý Viet đối với (*)).
Mặt khác ta có C m;0 , D 0; 3m (để ý m 0 thì C , D, O phân biệt). Ta
tìm m để SOAB 2SOCD hay
0,5
40 3m
2
.
2 m 3m m
3
3
10
0,5
0,25
0,25
Gọi M (x 0 , y0 ) .
Đường thẳng d đi qua M, có hệ số góc k có phương trình y k(x x 0 ) y 0
d tiếp xúc (C ) khi hệ sau có nghiệm x 1:
1
x
1
k(x x 0 ) y 0 (1)
x 1
1 1 2 k
(2)
(x 1)
1
(1) x 1
k(x 1) k kx 0 y 0 (3) . Thay k ở (2) vào một vị
x 1
1
1
x 1
k kx 0 y 0 .
trí trong (3) được : x 1
x 1
x 1
0,25
0,5
k(1 x 0 ) y 0 2
1
.
x 1
2
2
k(1 x 0 ) y0 2
Thay vào (2) được 1
k
2
Suy ra
0,25
(x 0 1)2 k 2 2(1 x 0 )(y0 2) 2.k (y0 2)2 4 0 (*)
Nếu từ M kẻ được đến (C ) hai tiếp tuyến vuông góc thì pt (*) có hai nghiệm
(y 2) 2 4
k1 , k 2 thỏa mãn k1.k 2 1 0
1
(x 0 1)2
0,5
(x0 1)2 (y0 2)2 4 M nằm trên đường tròn có tâm I(1,2), có bán
kính R=2 (đpcm)
Câu 2
1.(2
điểm)
0,5
Nội dung
Điểm
Phương trình đã cho 5 15x 5 27 x 23 .
x
27 x 23
. Hàm
15 x 5
27 x 23
số f x 5x đồng biến trên R còn hàm số g x
có
15 x 5
480
1
g ' x
0 nên nó nghịch biến trên các khoảng ; và
2
3
15 x 5
x
Ta phải có 15x 5 0 và phương trình trên trở thành 5
1
; .
3
0,5
0,5
0,25
Vậy phương trình có tối đa 1 nghiệm trên mỗi khoảng.
Mặt khác f 1 g 1 5 và f 1 g 1
1
5
Nên phương trình đã cho có 2 nghiệm là
x 1.
2.(2
điểm)
0,5
0,25
2x 1
2x 2 6x 2
x 2x 1
1
Điều kiện: x 1 và x> (*)
2
Bất phương trình:
log 2
2
Với đk trên BPT
2x 1
2x 1
1 2x 2 6x 1 log 2 2
2x 2 6x 1
x 2x 1
2x 4x 2
2
log2 (2x 1) log2 (2x 4x 2) (2x 2 4x 2) (2x 1)
log 2
2
(2x 1) log2 (2x 1) (2x 2 4x 2) log2 (2x 2 4x 2)
0,5
u 2x 1
thì u,v>0 và u log 2 u v log 2 v (1)
2
v 2x 4x 2
Xét hàm số f (t) log 2 t t, t D (0; ) . Có
1
f '(t)
1 0, t D
t.ln 2
Đặt
Suy ra f(t) là hàm đồng biến trên D
Khi đó, (1) thành f (u) f (v) và do u,v thuộc D và f(t) đồng biến trên D nên
0,5
0,25
uv
Tức là 2x 1 2x 2 4x 2 2x 2 6x 1 0 x
x
3 7
hoặc
2
3 7
2
Kết hợp với điều kiện (*) được tập nghiệm của bpt đã cho là
0,5
0,25
1 3 7 3 7
T ;
;
2 2
2
Nội dung
Câu 3
1.(3
điểm)
Điểm
S
M
C
A
N
B
Theo định lý cosin trong tam giác SAB ta có
SB2 SA2 AB 2 2SA. AB.cos300 3a 2 a 2 2a 3.a.
3
a2
2
Vậy SB = a. Tương tự ta cũng có SC = a.
Gọi M là trung điểm SA, do hai tam giác SAB cân tại B và SAC cân tại C nên
MB SA, MC SA SA MBC
1
Ta có VSABC VSBMC VABMC SA.S MBC
3
Hai tam giác SAB và SAC bằng nhau (c.c.c) nên MB = MC suy ra tam giác
0,5
0,5
0,5
MBC cân tại M, do đó MN BC , ta cũng có MN SA (Ở đây N là trung
điểm BC)
Từ đó
0,5
2
2
2
a a 3 3a
MN AN AM AB BN AM a
16
4 2
a 3
Suy ra MN
.
4
1
1
a3
Vậy VSABC SA. MN .BC
3
2
16
2
2
2
2
2
2
2.(3
điểm)
2
0,5
0,5
A
D
B
H
C
K
M
Giả sử tứ diện ABCD có AB>1, các cạnh còn lại đều không lớn hơn 1. Đặt CD
= x, x 0;1 .
Gọi M là trung điểm BC, K là hình chiếu của B lên CD và H là hình chiếu của
1
1
A lên mp( BCD). Khi đó VABCD SBCD .AH x.BK.AH (1)
3
6
2
2
2
2
BC BD
CD
x
1
2
1
BM
4 x2
Có BM
2
4
4
2
1
4 x2
Tương tự, cũng có AM
2
1
1
4 x 2 (2), AH AM AH
4 x 2 (3)
Mà BK BM BK
2
2
1
x(4 x 2 )
Từ (1), (2) và (3) suy ra VABCD
24
1
x(4 x 2 ); x 0;1 đồng biến nên
Mặt khác hàm số f (x)
24
1,0
0,25
0,25
0,5
0,75
0,25
1
8
1
(đpcm)
8
f(x) f (1)
Nên VABCD
(Dấu bằng xảy ra khi hai tam giác ACD và BCD là hai tam giác đều có cạnh
3
1)
2
bằng 1 và H,K trùng với M. Khi đó AB
Câu 4
1.(2
điểm)
Nội dung
Ta có
x2
3
I
2
x x2 4
3
x 2 x x2 4
2
x2 x2 4
dx
3
Điểm
dx
3
0,5
1
1
1
1
x x 2dx x 2. x 2 4dx I1 I 2
42
42
4
4
-Tính I 1 :
3
3
3
3
1
I1 x 2 2 x 2dx x 2 2 dx 2 x 2 2 dx
2
2
2
x 2
5
5 3
2
2.
2
2
x 2
3
2
3 3
2
2
0,5
10 5 32
3
15
3
-Tính I 2 : Viết I 2
x 2
x 2dx
2
1
Đặt
x 2 t ta có dx 2tdt và I 2 t 2 4 t.2tdt
0
Do đó I 2
5 1
2t
5
0
3 1
8t
3
0
0,5
46
15
0,5
1
1
25 5 39
Vậy I I1 I 2
4
4
30
2.(2
điểm)
2
Có I (1 sinx)ln(cos x 1) ln(1 sinx dx
0
2
2
2
0
0
0
= ln(1 cos x)dx sinx.ln(1 cos x)dx ln(1 sinx)dx A B C
0,5
2
Xét A ln(1 cos x)dx
0,5
0
Đặt x
2
t A ln(1 sin t)dt ln(1 sinx)dx C . Vậy I = B
2
0
0
0,5
2
2
2
Xét B = sinx.ln(1 cos x)dx . Đặt u = 1+ cosx thì B = ln udu
0
1
0,5
2
Dùng từng phần được B = u ln u
2
1
du 2ln 2 1
1
Vậy: I = 2ln2 - 1
Câu 5
2 điểm
Nội dung
Điểm
Theo bđt Cô-si ta có:
1
1
1
2
2
2
a b c 1 a b c 1
2
2
4
3
a bc 3
và a 1 b 1 c 1
3
1
27
Do đó P
a b c 1 a b c 3 3
a 2 b2 c2 1
1
t
đặt t a b c 1 t 1 . Ta có P
1
t
Xét hàm số f t
27
t 2
3
27
t 2
3
1,0
0,5
, t 1; . Vẽ bảng biến thiên của hàm số
này trên 1; ta có max f t f 4
1
.
8
1
Từ đó P và dấu đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
8
0,5