Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tài liệu THCS THÔNG TIN MC và mã HOÁ TTMC MAM NON tối THIỂU cần THU THẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.17 KB, 31 trang )

THÔNG TIN MINH CHỨNG TỐI THIỂU CẦN THU THẬP
ĐỐI VỚI TRƯỜNG MẦM NON

Tiêu chuẩn 1
Tổ chức và quản lí
nhà trường

Số, ngày/tháng ban
Nơi ban hành
Tên thông tin, minh chứng
hành, hoặc thời điểm hoặc người thực
Ghi chú
phỏng vấn, quan sát
hiện
1. Nhà trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo qui định của điều lệ trường mầm non
a. Có hiệu trưởng, phó HT và các hội đồng(HĐ trường đối với trường công lập, HĐ quản trị đối với trường tư
thục, dân lập HĐ thi đua khen thưởng và các HĐ khác trong nhà trường)

1.

H1.1.01.01

- Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng

2.

H1.1.01.02

- Quyết định thành lập Hội đồng trường

3.



H1.1.01.03

- Quyết định thành lập Hội đồng thi đua khen thưởng

H1.1.01.04

- Quyết định thành lập các hội đồng khác (HĐ chấm
sáng kiến KN, HĐ chấm thi GVG, HĐ kỉ luật...)

TT

4.

Mã thông tin,
minh chứng

Nếu có

b) Có các tổ chuyên môn và tổ văn phòng
5.

H1.1.01.05

- QĐ thành lập tổ chuyên môn và tổ văn phòng

6.

H1.1.01.06


- Văn bản quy định về cơ cấu tổ chức của nhà trường

7.

H1.1.01.07

- Hợp đồng nhân viên hỗ trợ giáo viên
c) Có các tổ chức chính trị- xã hội: Đảng Cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh và các tổ chức xã hội khác.

8.

H1.1.01.08

- Quyết định thành lập tổ chức Đảng Cộng sản Việt
Nam của trường (hoặc nghị quyết, biên bản đại hội
chi bộ, đảng bộ cơ sở; quyết định chuẩn y, công nhận
Ban chấp hành, Chi uỷ, Bí thư, Phó Bí thư, vv...)
1


9.

H1.1.01.09

- Văn bản phân công nhiệm vụ của tổ đảng hoặc ĐV
- Quyết định về việc thành lập Công đoàn nhà trường
(hoặc nghị quyết, biên bản đại hội công đoàn, quyết
định chuẩn y, công nhận Ban chấp hành, Chủ tịch,
Phó Chủ tịch, vv...)


10.

11.

H1.1.01.10

- Quyết định thành lập hoặc nghị quyết, biên bản đại
hội Chi đoàn giáo viên, nhân viên của nhà trường

12.

H1.1.01.11

- Quyết định thành lập hoặc nghị quyết, biên bản đại
hội các tổ chức xã hội khác

Tiêu chuẩn 1

2. Nhà trường có số điểm trường, số lớp, số lượng trẻ theo quy định của Điều lệ trường mầm non.
a) Có không quá 07 điểm trường và được đặt tại trung tâm khu dân cư

13.

H1.1.02.01

- QĐ thành lập điểm trường

14.


H1.1.02.02

- QĐ giao đất để xây dựng điểm trường của cấp có
thẩm quyền

15.

H1.1.02.03

- Biên bản giao nhận cơ sở vật chất giữa nhà trường
với cơ quan hoặc với địa phương

16.

H1.1.02.04

- Kế hoạch phát triển của nhà trường được Phòng GDĐT
phê duyệt

17.

H1.1.02.05

- Văn bản của Hiệu trưởng về việc phân công nhiệm vụ
cho phó HT hoặc giáo viên phụ trách điểm trường
b) Có số lượng trẻ và số lượng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo theo quy định (khoản 1 điều 13 của Điều lệ trường MN)
2


18.


H1.1.02.06

- Hồ sơ quản lí trẻ của nhà trường

19.

H1.1.02.07

- Bảng thống kê số nhóm/lớp, số HS và số liệu bình
quân HS/lớp
c) Trẻ được phân chia theo độ tuổi, được tổ chức bán trú và học 2 buổi/ngày.

20.

H1.1.02.08

- Hồ sơ quản lí bán trú

21.

H1.1.02.09

- Hồ sơ quản lí trẻ học 2 buổi/ngày

Tiêu chuẩn 1

3. Nhà trường chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của chính
quyền địa phương và cơ quan quản lý giáo dục các cấp; thực hiện tốt các phong trào thi đua do ngành giáo dục
và địa phương phát động.

a) Thực hiện tốt các chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước liên quan đến giáo dục mầm non.

22.

H1.1.03.01

- Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường có nội
dung đánh giá việc thực hiện các chủ trương, chính
sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước liên quan
đến giáo dục mầm non

23.

H1.1.03.02

- Bằng khen, giấy khen của cơ quan quản lí cấp trên
với nhà trường

24.

H1.1.03.03

- Giấy chứng nhận đơn vị văn hoá
b) Chấp hành sự chỉ đạo, quản lý của cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương; sự chỉ đạo trực tiếp về chuyên
môn, nghiệp vụ và chế độ báo cáo với cơ quan quản lý giáo dục cấp trên

25.

H1.1.03.01


- Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường có nội
dung đánh giá việc chấp hành sự chỉ đạo, quản lí của
cấp trên
3


26.

H1.1.03.02

- Bằng khen, giấy khen của cơ quan quản lí giáo dục
cấp trên với nhà trường

27.

H1.1.03.04

- Sổ theo dõi công văn đi, đến của nhà trường
c) Thường xuyên tổ chức và duy trì các phòng trào thi đua theo hướng dẫn của ngành và quy định của Nhà nước.

28.

H1.1.03.05

- Kế haọch thực hiện phong trào thi đua của nhà trường

29.

H1.1.03.01


- Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường có nội
dung đánh giá việc thực hiện phong trào thi đua

30.

H1.1.03.06

- Báo cáo kết quả thi đua của nhà trường

31.

H1.1.03.07

- Danh sách cán bộ, giáo viên được khen trong các
phong trào thi đua

Tiêu chuẩn 1

32.

33.

4. Nhà trường thực hiện công tác quản lý chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
a) Có kế hoạch hoạt động của trường theo tuần, tháng, năm học

H1.1.04.01

- Kế hoạch công tác của nhà trường theo tuần, tháng,
năm học


H1.1.04.02

- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý của hiệu
trưởng, phó hiệu trưởng về các hoạt động giáo dục
trong năm học
b) Có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ và các hoạt
động giáo dục khác; thực hiện quản lý chuyên môn, kiểm tra nội bộ theo quy định

34.

H1.1.04.02

- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý của hiệu trưởng,
phó hiệu trưởng về các hoạt động giáo dục trong năm học

4


35.

H1.1.04.03

- Văn bản của cấp có thẩm quyền đánh giá hiệu trưởng,
phó hiệu trưởng về công tác quản lí nhà trường

36.

H1.1.04.04

- Các văn bản của nhà trường có nêu các biện pháp

chỉ đạo của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng
c) Có đủ hồ sơ, sổ sách và được lưu trữ theo quy định.

37.
38.

H1.1.04.05

- Các hồ sơ, sổ sách theo qui định

H1.1.04.06

- Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường có nội
dung đánh giá công tác lưu trữ, bảo quản hồ sơ, sổ
sách
5. Nhà trường thực hiện quản lý tài chính, tài sản theo các quy định của Nhà nước.

Tiêu chuẩn 1

a) Có đầy đủ hệ thống văn bản quy định hiện hành về quản lý tài chính, tài sản liên quan đến trường mầm non
và có quy chế chi tiêu nội bộ

39.

H1.1.05.01

- Hệ thống văn bản qui định hiện hành về quản lí tài
chính(các văn bản có liên quan đến hoạt động thu, chi
tài chính của nhà trường)


40.

H1.1.05.02

- Qui chế chi tiêu nội bộ
b) Lập dự toán, thực hiện thu, chi, quyết toán và báo cáo tài chính, kiểm kê tài sản theo quy định;

41.

H1.1.05.03

- Dự toán tài chính hằng năm của nhà trường

42.

H1.1.05.04

- Chứng từ thu, chi, quyết toán tài chính hằng năm

43.

H1.1.05.05

- Báo cáo tài chính hằng năm

44.

H1.1.05.06

- Biên bản kiểm kê tài sản hằng năm

5


45.

H1.1.05.07

- Kết luận kiểm tra, thanh tra, kiểm toán của cơ quan
có thẩm quyền
c) Thực hiện quản lý, lưu trữ hồ sơ, chứng từ; thực hiện công khai tài chính và kiểm tra tài chính theo quy định.

46.

H1.1.05.08

- Báo cáo quyết toán tài chính hằng năm

47.

H1.1.05.09

- Báo cáo kiểm toán (nếu có)

48.

H1.1.05.10

- Kết luận, biên bản thanh tra, kiểm tra tài chính

49.


H1.1.05.11

- Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường có nội
dung về việc sử dụng kinh phí của nhà trường

50.

H1.1.05.12

- Biên bản, nghị quyết của hội nghị cán bộ giáo viên,
công nhân viên hằng năm có nội dung công khai tài chính
6. Nhà trường chú trọng công tác chăm sóc sức khoẻ cho trẻ và cho cán bộ, giáo viên, nhân viên.

Tiêu chuẩn 1

a) Tổ chức khám sức khỏe định kỳ ít nhất hai lần/năm học (vào hai học kỳ) đối với trẻ; ít nhất một lần/năm học
đối với cán bộ, giáo viên và nhân viên

51.

H1.1.06.01

- Văn bản thoả thuận hoặc kế hoạch phối hợp giữa
nhà trường và cơ sở y tế về việc khám sức khoẻ cho
cán bộ, giáo viên, nhân viên và trẻ

52.

H1.1.06.02


- Lịch khám sức khoẻ cho cán bộ, giáo viên, nhân
viên và trẻ

53.

H1.1.06.03

- Sổ theo dõi sức khoẻ của trẻ và cán bộ, giáo viên,
nhân viên của nhà trường
b) Thường xuyên giáo dục vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường cho trẻ
6


54.

H1.1.06.04

- Tài liệu tuyên truyền giáo dục trẻ vệ vệ sinh cá nhân
và vệ sinh môi trường

55.

H1.1.06.05

- Tranh ảnh hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân và vệ sinh
môi trường

56.


H1.1.06.06

- Hồ sơ quản lí chuyên môn có liên quan đến giáo dục
vệ sinh cho trẻ
c) Thường xuyên tổ chức vệ sinh học đường, vệ sinh môi trường và thực hiện các hoạt động khác về y tế trường học.

57.

H1.1.06.07

- Lịch vệ sinh trường, lớp; vệ sinh môi trường

58.

H1.1.06.08

- Hợp đồng với tổ chức, cá nhân đảm nhiệm việc vệ
sinh trường, lớp

Tiêu chuẩn 1

7. Nhà trường bảo đảm an ninh trật tự, an toàn tuyệt đối cho trẻ và cho cán bộ, giáo viên, nhân viên.
a) Có phương án cụ thể bảo đảm an ninh trật tự trong nhà trường

59.

H1.1.07.01

- Phương án đảm bảo an ninh trật tự trong nhà trường hằng
năm


60.

H1.1.07.02

- Báo cáo tổng kết năm học có nội dung đánh giá về
đảm bảo an ninh trật tự trong nhà trường hằng năm

61.

H1.1.07.03

- Văn bản phối hợp với cơ quan công an về thực hiện
phương án bảo đảm an ninh cho trường

62.

H1.1.07.04

- Hợp đồng với tổ chức, cá nhân thực hiện việc đảm
bảo an ninh, trật tự trong trường
b) Có phương án cụ thể phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống cháy nổ; phòng chống dịch bệnh, ngộ
7


độc thực phẩm trong nhà trường.
63.

64.


65.

H1.1.07.05

- Phương án phòng chống tai nạn thương tích, phòng
chống cháy nổ, phòng chống dịch bệnh, ngộ độc thực
phẩm trong nhà trường.

H1.1.07.06

- Báo cáo tổng kết năm học có đánh giá nội dung việc
phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống cháy
nổ, phòng chống dịch bệnh, ngộ độc thực phẩm trong
nhà trường;

H1.1.07.07

- Văn bản phối hợp với cơ quan công an và cơ quan y
tế về phương án phòng chống tai nạn thương tích,
phòng chống cháy nổ; phòng chống dịch bệnh, ngộ
độc thực phẩm trong nhà trường;
c) Bảo đảm an toàn tuyệt đối cho trẻ và cho cán bộ giáo viên, nhân viên của nhà trường.

66.

67.

H1.1.07.08

- Văn bản của cơ quan công an, chính quyền địa

phương đánh giá việc bảo đảm an toàn cho trẻ và cho
cán bộ, giáo viên, nhân viên

H1.1.07.09

- Báo cáo tổng kết năm học có đánh giá nội dung việc
bảo đảm an toàn tuyệt đối cho trẻ và cho cán bộ giáo
viên, nhân viên của nhà trường
8. Nhà trường tổ chức các hoạt động lễ hội, văn nghệ, vui chơi phù hợp với điều kiện địa phương.

Tiêu chuẩn 1
68.

H1.1.08.01

a) Có nội dung hoạt động lễ hội, văn nghệ, vui chơi theo từng tháng, từng năm học và thực hiện đúng tiến độ,
đạt hiệu quả.
- Kế hoạch của nhà trường có nội dung hoạt động lễ
8


hội, văn nghệ, vui chơi theo từng tháng, từng năm học
69.

H1.1.08.02

- Báo cáo tổng kết năm học có đánh giá nội dung hoạt động
lễ hội, văn nghệ, vui chơi theo từng tháng, từng năm học

70.


H1.1.08.03

- Ảnh tư liệu (nếu có)
b) Mỗi năm học tổ chức ít nhất 1 lần cho trẻ từ 4 đến 5 tuổi tham quan địa danh, di tích lịch sử, văn hoá địa
phương hoặc mời nghệ nhân ở địa phương hướng dẫn trẻ làm đồ chơi dân gian.

H1.1.08.04

- Kế hoạch năm học của nhà trường có nội dung tổ chức
cho trẻ từ 4 tuổi trở lên tham quan địa danh, di tích lịch
sử, văn hoá địa phương hoặc mời nghệ nhân ở địa
phương nói chuyện, hướng dẫn trẻ làm đồ chơi dân gian

72.

H1.1.08.05

- Báo cáo tổng kết năm học có đánh giá nội dung tổ chức
cho trẻ từ 4 tuổi trở lên tham quan địa danh, di tích lịch
sử, văn hoá địa phương hoặc mời nghệ nhân ở địa
phương nói chuyện, hướng dẫn trẻ làm đồ chơi dân gian

73.

H1.1.08.06

- Hợp đồng tổ chức tham quan cho trẻ

74.


H1.1.08.07

- Ảnh tư liệu (nếu có)

71.

c) Phổ biến, hướng dẫn cho trẻ các trò chơi dân gian, các bài ca dao, đồng dao, bài hát dân ca phù hợp.
75.

H1.1.08.09

- Hồ sơ quản lý chuyên môn;

76.

H1.1.08.10

- Tài liệu phổ biến, hướng dẫn trẻ

77.

H1.1.08.11

- Ảnh tư liệu (nếu có)

Tiêu chuẩn 1

9. Các tổ chuyên môn và tổ văn phòng của nhà trường thực hiện tốt nhiệm vụ theo quy định của Điều lệ
9



trường mầm non.
a) Có kế hoạch hoạt động chung của tổ theo tuần, tháng, năm học; sinh hoạt định kỳ ít nhất hai tuần một lần.
H1.1.09.01

- Kế hoạch hoạt động chung của tổ theo tuần, tháng,
năm học;

79.

H1.1.09.02

- Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn của tổ trưởng, tổ
phó hoặc thành viên trong tổ có ghi nội dung các cuộc
họp tổ chuyên môn

80.

H1.1.09.03

- Biên bản sinh hoạt chuyên môn của tổ

78.

b) Thực hiện bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo kế hoạch của nhà trường; quản lý tốt tài liệu, đồ dùng,
đồ chơi, thiết bị, tài sản, tài chính, hồ sơ của tổ và của nhà trường.
81.

H1.1.09.04


- Kế hoạch của trường về việc bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ cho giáo viên, nhân viên

82.

H1.1.09.05

- Biên bản họp tổ có nêu các hình thức và nội dung
bồi dưỡng theo kế hoạch của trường

83.

H1.1.09.06

- Sổ ghi chép các nội dung học tập, bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ của giáo viên, nhân viên trong tổ

84.

H1.1.09.07

- Sổ ghi chép các nội dung học tập, bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ của giáo viên, nhân viên trong tổ

85.

H1.1.09.08

- Biên bản kiểm kê tài liệu, đồ dùng, đồ chơi, thiết bị, tài

sản, tài chính, hồ sơ của tổ và của nhà trường hằng năm
c) Đánh giá, xếp loại, đề xuất khen thưởng, kỷ luật giáo viên, nhân viên trong tổ.
10


86.

H1.1.09.10

- Biên bản đánh giá, xếp loại công chức hằng năm

87.

H1.1.09.11

- Nghị quyết họp tổ có nội dung đánh giá, xếp loại, đề
xuất khen thưởng, kỷ luật giáo viên, nhân viên trong tổ

88.

H1.1.09.12

- Báo cáo tổng kết năm học có nội dung đánh giá, xếp
loại, đề xuất khen thưởng, kỷ luật giáo viên, nhân viên

89.

H1.1.09.13

- Biên bản về đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy

định Chuẩn nghề

Tiêu chuẩn 2:
Cán bộ quản lý,
giáo viên và nhân
viên

1. Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng đạt các yêu cầu theo quy định của Điều lệ trường mầm non và có đủ năng
lực để triển khai các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ.
a) Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng có thời gian công tác liên tục trong giáo dục mầm non ít nhất là 5 năm đối với hiệu trưởng và 3 năm
đối với phó hiệu trưởng; có bằng trung cấp sư phạm mầm non trở lên, đã qua lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý giáo dục.

90.

H2.2.01.01

- Sơ yếu lý lịch có ghi quá trình công tác của hiệu trưởng
và phó hiệu trưởng

91.

H2.2.01.02

- Văn bằng, giấy chứng nhận, chứng chỉ có liên quan
b) Có năng lực quản lý và tổ chức các hoạt động của nhà trường, nắm vững Chương trình Giáo dục mầm non;
có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý và chỉ đạo chuyên môn.

92.

H2.2.01.03


- Bằng khen, giấy khen của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng

93.

H2.2.01.04

- Chứng chỉ tin học của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng

94.

H2.2.01.05

- Kết quả đánh giá hiệu trưởng, phó hiệu trưởng theo
Chuẩn hiệu trưởng trường mầm non

95.

H2.2.01.06

- Hình ảnh về việc sử dụng công nghệ thông tin của
11


hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trong công tác quản lý
và chỉ đạo chuyên môn (nếu có)
c) Có phẩm chất đạo đức tốt, được giáo viên, cán bộ, nhân viên trong trường và nhân dân địa phương tín nhiệm.
96.

97.


H2.2.01.07

- Biên bản về việc tập thể nhà trường tín nhiệm phẩm
chất chính trị, đạo đức, lối sống, chuyên môn đối với cán
bộ quản lý (01 lần bầu tín nhiệm/01 năm học)

H2.2.01.08

- Đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, phó hiệu trưởng
hằng năm theo quy định về Chuẩn Hiệu trưởng
trường mầm non

Tiêu chuẩn 2

2. Giáo viên của nhà trường đủ số lượng, đạt các yêu cầu về trình độ đào tạo theo quy định của Điều lệ trường
mầm non, có hiểu biết về văn hóa và ngôn ngữ dân tộc phù hợp với địa bàn công tác, có kiến thức cơ bản về giáo
dục hoà nhập trẻ khuyết tật.
a) Có đủ số lượng giáo viên theo quy định.

98.

H2.2.02.01

- Hồ sơ quản lý nhân sự của nhà trường

99.

H2.2.02.02


- Danh sách giáo viên nhà trường (hiệu trưởng ký tên, đóng dấu)
b) 100% giáo viên đạt trình độ chuẩn, trong đó có ít nhất 30% số giáo viên trên chuẩn về trình độ đào tạo.

100. H2.2.02.03

- Hồ sơ quản lý nhân sự của nhà trường

101. H2.2.02.04

- Văn bằng đào tạo của giáo viên

102. H2.2.02.05

- Danh sách giáo viên của trường có thông tin về trình độ đào tạo
c) Có hiểu biết về văn hóa và ngôn ngữ dân tộc phù hợp với địa bàn công tác và có kiến thức cơ bản về giáo
dục hoà nhập trẻ khuyết tật.
12


103. H2.2.02.06

- Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường có nội
dung đánh giá về việc giáo viên: Có hiểu biết về văn
hóa và ngôn ngữ dân tộc phù hợp với địa bàn công
tác; có kiến thức cơ bản về giáo dục hoà nhập trẻ
khuyết tật

104. H2.2.02.07

- Hình ảnh tư liệu (nếu có)


Tiêu chuẩn 2

3. Giáo viên thực hiện công tác chăm sóc, giáo dục trẻ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
a) Thực hiện công tác chăm sóc, giáo dục trẻ theo Chương trình Giáo dục mầm non.

105. H2.2.03.01

- Hồ sơ quản lý chuyên môn

106. H2.2.03.02

- Hồ sơ quản lý bán trú

107. H2.2.03.03

- Sổ kế hoạch giáo dục trẻ em
b) Quản lý trẻ về mọi mặt trong thời gian trẻ ở nhà trường.

108. H2.2.03.04

- Sổ theo dõi trẻ: điểm danh, theo dõi đánh giá trẻ;
c) Quan tâm đến trẻ, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của trẻ; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của trẻ.

109. H2.2.03.05

- Sổ theo dõi trẻ: điểm danh, theo dõi đánh giá trẻ

110. H2.2.03.06


- Biên bản đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm

111. H2.2.03.07

- Ý kiến của Ban đại diện cha mẹ học sinh nhận xét
về giáo viên hằng năm

Tiêu chuẩn 2

4. Giáo viên thực hiện nghiêm túc việc tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ; vận dụng sáng tạo, có hiệu quả các phương pháp giáo dục và
13


ứng dụng công nghệ thông tin trong các hoạt động giáo dục.
a) Thực hiện nghiêm túc chương trình bồi dưỡng thường xuyên, bồi dưỡng hè, bồi dưỡng chuyên đề và tự bồi dưỡng
nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
112. H2.2.04.01

- Sổ ghi chép của giáo viên có các nội dung bồi
dưỡng thường xuyên, bồi dưỡng hè, bồi dưỡng chuyên
đề và tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ

113. H2.2.04.02

- Văn bản của nhà trường về việc giáo viên tham gia
chương trình bồi dưỡng thường xuyên, bồi dưỡng hè,
bồi dưỡng chuyên đề


114. H2.2.04.03

- Báo cáo thu hoạch của giáo viên sau các đợt tập huấn,
bồi dưỡng chuyên đề
b) Vận dụng sáng tạo, có hiệu quả các phương pháp giáo dục trong việc tổ chức hoạt động vui chơi, học tập
cho trẻ; khai thác các tình huống trong cuộc sống để tổ chức hoạt động giáo dục trẻ một cách phù hợp; tạo cơ
hội cho trẻ tìm tòi, khám phá, khuyến khích trẻ sáng tạo.

115. H2.2.04.04

- Sáng kiến kinh nghiệm; đồ dùng, đồ chơi tự làm của
giáo viên

116. H2.2.04.05

- Hồ sơ quản lý chuyên môn của nhà trường

117. H2.2.04.06

- Sổ dự giờ của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ trưởng
có đánh giá hiệu quả các phương pháp giáo dục trong
việc tổ chức hoạt động vui chơi, học tập cho trẻ

118. H2.2.04.07

- Sản phẩm của trẻ trên lớp
c) Sử dụng công nghệ thông tin trong các hoạt động chuyên môn và trong chăm sóc, giáo dục trẻ.
14



119. H2.2.04.08

- Các tư liệu phục vụ chuyên môn giáo viên khai thác
được từ việc sử dụng công nghệ thông tin

120. H2.2.04.09

- Hình ảnh về việc sử dụng công nghệ thông tin của
giáo viên trong các hoạt động chuyên môn và trong
chăm sóc, giáo dục trẻ (nếu có)

121. H2.2.04.10

- Sổ dự giờ của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ
trưởng có đánh giá việc giáo viên sử dụng công nghệ
thông tin trong các hoạt động chuyên môn và trong
chăm sóc, giáo dục trẻ

Tiêu chuẩn 2

5. Nhân viên của trường đạt các yêu cầu theo quy định của Điều lệ trường mầm non.
a) Có đủ số lượng nhân viên theo quy định.

122. H2.2.05.01

- Hồ sơ quản lý nhân sự

123. H2.2.05.02

- Danh sách nhân viên nhà trường (hiệu trưởng ký tên, đóng dấu)

b) Nhân viên y tế học đường và kế toán có trình độ trung cấp trở lên theo đúng chuyên môn; nhân viên
thủ quỹ, văn thư, bảo vệ và các nhân viên khác được bồi dưỡng về nghiệp vụ theo công việc được giao; nhân
viên nấu ăn có chứng chỉ nghề nấu ăn.

124. H2.2.05.03

- Văn bằng, chứng chỉ của các nhân viên
c) Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo quy định.

125. H2.2.05.04

- Biên bản đánh giá, xếp loại nhân viên hằng năm

126. H2.2.05.05

- Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường hằng năm
có nội dung đánh giá việc thực hiện các nhiệm vụ
theo quy định của nhân viên
15


6. Cán bộ, giáo viên và nhân viên của nhà trường được đánh giá xếp loại hằng năm.
Tiêu chuẩn 2

a) Có ít nhất 50% số cán bộ, giáo viên, nhân viên đạt danh hiệu lao động tiên tiến và có ít nhất 1 người đạt
danh hiệu chiến sĩ thi đua từ cấp cơ sở trở lên.

127. H2.2.06.01

- Biên bản về đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm


128. H2.2.06.02

- Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên
hằng năm

129. H2.2.06.03

- Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường hằng năm
có số liệu thống kê về danh hiệu thi đua của cán bộ,
giáo viên, nhân viên

130. H2.2.06.04

- Bằng khen, giấy khen của cán bộ, giáo viên, nhân viên;
quyết định khen thưởng các cấp
b) Có ít nhất 50% giáo viên được xếp loại khá trở lên, không có giáo viên bị xếp loại kém theo quy định về
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

131. H2.2.06.05

- Biên bản về đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm
theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên

132. H2.2.06.06

- Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm

133. H2.2.06.07


- Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường hằng năm
có số liệu về đánh giá xếp loại giáo viên
c) Không có cán bộ, giáo viên, nhân viên bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên.

134. H2.2.06.08

- Hồ sơ quản lý nhân sự của nhà trường

135. H2.2.06.09

- Báo cáo tổng kết năm học có nội dung đánh giá, xếp
16


loại, khen thưởng, kỷ luật cán bộ, giáo viên, nhân viên
Tiêu chuẩn 2

7. Cán bộ, giáo viên và nhân viên được đảm bảo các quyền lợi theo quy định của pháp luật.
a) Được đảm bảo các điều kiện để thực hiện nhiệm vụ chăm sóc, giáo dục trẻ.

136. H2.2.07.01

- Báo cáo tổng kết công tác của Công đoàn nhà
trường hằng năm

137. H2.2.07.02

- Báo cáo tại hội nghị cán bộ, công chức hằng năm

138. H2.2.07.03


- Báo cáo tổng kết năm học có nội dung đánh giá việc
nhà trường đảm bảo các điều kiện cho cán bộ, giáo viên,
nhân viên thực hiện nhiệm vụ chăm sóc, giáo dục trẻ
b) Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; được hưởng lương, phụ cấp và các chế
độ khác khi đi học để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

139. H2.2.07.04

- Báo cáo tổng kết công tác của Công đoàn nhà
trường hằng năm

140. H2.2.07.05

- Báo cáo tại hội nghị cán bộ, công chức hằng năm

141. H2.2.07.06

- Báo cáo tổng kết năm học có nội dung đánh giá việc đào
tạo nâng cao trình độ của cán bộ, giáo viên, nhân viên
c) Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự; được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần theo quy định của pháp luật.

142. H2.2.07.07

- Báo cáo tại hội nghị cán bộ, công chức hằng năm

143. H2.2.07.08

- Báo cáo tổng kết năm học có nội dung đánh giá việc cán
bộ, giáo viên, nhân viên được bảo vệ nhân phẩm, danh dự;

được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần
17


Tiêu chuẩn 3: 1. Nhà trường có diện tích, khuôn viên và các công trình đảm bảo yêu cầu về thiết kế theo quy định của
Cơ sở vật chất và Điều lệ trường mầm non.
trang thiết bị
a) Có đủ diện tích đất sử dụng theo quy định, các công trình của nhà trường được xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố.
144. H3.3.01.01

- Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất của nhà trường

145. H3.3.01.01

- Sơ đồ tổng thể và từng khu của nhà trường
b) Có biển tên trường, khuôn viên có tường, rào bao quanh.

146. H3.3.01.02

- Sơ đồ khuôn viên của nhà trường

147. H3.3.01.03

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

148. H3.3.01.04

- Ảnh chụp toàn cảnh nhà trường (nếu có)
c) Có nguồn nước sạch và hệ thống cống rãnh hợp vệ sinh.


149. H3.3.01.05

- Sơ đồ tổng thể của nhà trường

150. H3.3.01.06

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

151. H3.3.01.07

- Chứng nhận có nguồn nước sạch của ngành y tế

Tiêu chuẩn 3

2. Nhà trường có sân, vườn và khu vực cho trẻ chơi đảm bảo yêu cầu.
a) Diện tích sân chơi được quy hoạch, thiết kế phù hợp, có cây xanh, được cắt tỉa đẹp, tạo bóng mát sân trường.

152. H3.3.02.01

- Sơ đồ khu vực sân chơi của nhà trường

153. H3.3.02.02

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

154. H3.3.02.03

- Ảnh chụp sân chơi của nhà trường (nếu có);
18



b) Có vườn cây dành riêng cho trẻ chăm sóc, giúp trẻ khám phá, học tập.
155. H3.3.02.04

- Sơ đồ vườn cây của nhà trường

156. H3.3.02.05

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

157. H3.3.02.06

- Ảnh chụp vườn cây nhà trường (nếu có)
c) Khu vực trẻ chơi ngoài trời được lát gạch, láng xi măng hoặc trồng thảm cỏ; có ít nhất 5 loại đồ chơi ngoài
trời đảm bảo an toàn, phù hợp với trẻ.

158. H3.3.02.07

- Sơ đồ khu vực trẻ chơi ngoài trời của nhà trường

159. H3.3.02.08

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

160. H3.3.02.09

- Ảnh chụp khu vực trẻ chơi ngoài trời của nhà trường
(nếu có)
3. Nhà trường có phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ và hiên chơi đảm bảo yêu cầu.


Tiêu chuẩn 3

a) Phòng sinh hoạt chung (có thể dùng làm nơi ăn, ngủ cho trẻ) đảm bảo diện tích trung bình 1,5 - 1,8m 2 cho
một trẻ, đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng, nền láng xi măng, lát gạch hoặc gỗ mầu sáng không trơn trượt; có đủ
bàn ghế cho giáo viên và trẻ, tranh ảnh, hoa, cây cảnh trang trí đẹp, phù hợp; có đủ đồ dùng, thiết bị theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

161. H3.3.03.01

- Sơ đồ phòng sinh hoạt chung của nhà trường

162. H3.3.03.02

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

163. H3.3.03.03

- Sổ theo dõi tài sản, thiết bị của nhà trường
b) Phòng ngủ đảm bảo diện tích trung bình 1,2 -1,5m2 cho một trẻ, yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa
đông, có đủ các đồ dùng phục vụ trẻ ngủ.

19


164. H3.3.03.04

- Sơ đồ khu vực phòng ngủ của trẻ

165. H3.3.03.05


- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

166. H3.3.03.06

- Sổ theo dõi (hoặc biên bản bàn giao) tài sản, thiết bị
của hiệu trưởng với giáo viên phụ trách mỗi lớp
c) Hiên chơi (vừa có thể là nơi trẻ ăn trưa) đảm bảo diện tích trung bình 0,5- 0,7m 2 cho một trẻ, chiều rộng không
dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 -1m; khoảng cách giữa các thanh gióng đứng không lớn hơn 0,1m.

167. H3.3.03.07

- Sơ đồ khu vực hiên chơi của trẻ

168. H3.3.03.08

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

169. H3.3.03.09

- Ảnh chụp khu vực hiên chơi (nếu có)

Tiêu chuẩn 3

4. Nhà trường có phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật, nhà vệ sinh, bếp ăn theo quy định
của Điều lệ trường mầm non.
a) Phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật có diện tích tối thiểu là 60m 2, thoáng mát, đủ ánh sáng,
có đủ trang bị, thiết bị phục vụ dạy và học.

170. H3.3.04.01


- Sơ đồ phòng giáo dục thể chất, nghệ thuật của nhà trường

171. H3.3.04.02

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

172. H3.3.04.03

- Sổ theo dõi tài sản của nhà trường
b) Có bếp ăn được xây dựng theo quy trình vận hành một chiều, đồ dùng nhà bếp đầy đủ, đảm bảo vệ sinh; có
kho thực phẩm bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm; có tủ lạnh lưu mẫu thức ăn.

173. H3.3.04.04

- Ảnh chụp khu vực nhà bếp (nếu có)

174. H3.3.04.05

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường
20


175. H3.3.04.06

- Sơ đồ khu vực bếp ăn của nhà trường

176. H3.3.04.07

- Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm (theo Quyết
định số 11/2006/QĐ-BYT, ngày 09 tháng 3 năm 2006 của

Bộ y tế về việc ban hành “Quy chế cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm...").

177. H3.3.04.08

- Biên bản kiểm kê tài sản của nhà trường hằng năm
c) Có nhà vệ sinh cho trẻ, nhà vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân viên đảm bảo yêu cầu và thuận tiện cho sử dụng.

178. H3.3.04.09

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

179. H3.3.04.10

- Sơ đồ khu nhà vệ sinh của nhà trường

180. H3.3.04.11

- Ảnh chụp khu vệ sinh của nhà trường (nếu có)
5. Nhà trường có khối phòng hành chính quản trị đảm bảo yêu cầu.

Tiêu chuẩn 3

a) Văn phòng trường có diện tích tối thiểu 30m 2, có bàn ghế họp và tủ văn phòng, các biểu bảng theo quy định;
phòng hiệu trưởng, phó hiệu trưởng có diện tích tối thiểu 15m2, có đầy đủ các phương tiện làm việc và bàn ghế tiếp
khách; phòng hành chính quản trị diện tích tối thiểu 15m2, có máy vi tính và các phương tiện làm việc.

181. H3.3.05.01


- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

182. H3.3.05.02

- Sơ đồ từng khu (văn phòng, phòng hiệu trưởng,
phòng phó hiệu trưởng) của nhà trường

183. H3.3.05.03

- Ảnh chụp các khu (văn phòng, phòng hiệu trưởng,
phòng phó hiệu trưởng) của nhà trường (nếu có)

184. H3.3.05.04

- Biên bản kiểm kê tài sản của nhà trường hằng năm

21


b) Phòng Y tế có diện tích tối thiểu 10m 2, có các trang thiết bị y tế và đồ dùng theo dõi sức khoẻ trẻ, có các
biểu bảng thông báo các biện pháp tích cực can thiệp chữa bệnh và chăm sóc trẻ suy dinh dưỡng, trẻ béo phì,
có bảng kế hoạch theo dõi tiêm phòng và khám sức khoẻ định kỳ cho trẻ, có tranh ảnh tuyên truyền chăm sóc
sức khoẻ, phòng bệnh cho trẻ.
185. H3.3.05.05

- Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường

186. H3.3.05.06

- Sơ đồ phòng y tế


187. H3.3.05.07

- Hồ sơ theo dõi sức khỏe của trẻ

188. H3.3.05.08

- Biểu đồ tăng trưởng của trẻ

189. H3.3.05.09

- Biên bản kiểm kê tài sản của nhà trường hằng năm

190. H3.3.05.10

- Các biểu, bảng thông báo

191. H3.3.05.11

- Kế hoạch theo dõi tiêm phòng và khám sức khỏe
định ky

192. H3.3.05.12

- Tranh ảnh tuyên truyền chăm sóc sức khỏe, phòng bệnh
c) Phòng bảo vệ, thường trực có diện tích tối thiểu 6 - 8m 2, có bàn ghế, đồng hồ, bảng, sổ theo dõi khách;
phòng dành cho nhân viên có diện tích tối thiểu 16m 2, có tủ để đồ dùng cá nhân; khu để xe cho cán bộ, giáo
viên, nhân viên có đủ diện tích và có mái che.

193. H3.3.05.13


- Sơ đồ các phòng: phòng bảo vệ, thường trực, phòng
dành cho nhân viên, khu để xe của nhà trường
- Biên bản kiểm kê tài sản của nhà trường hằng năm;

194. H3.3.05.14

- Danh mục tài sản trong các phòng bảo vệ, thường
trực, phòng dành cho nhân viên
22


195. H3.3.05.15

- Biên bản kiểm kê tài sản của nhà trường hằng năm

196. H3.3.05.16

- Danh mục tài sản trong các phòng bảo vệ, thường
trực, phòng dành cho nhân viên

Tiêu chuẩn 3

6. Nhà trường có các thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo quy định về Tiêu chuẩn kỹ thuật Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
a) Có đủ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi theo quy định và sử dụng có hiệu quả trong chăm sóc, giáo dục trẻ.

197. H3.3.06.01

- Danh mục thiết bị, đồ chơi, đồ dùng của trường theo

quy định

198. H3.3.06.02

- Sổ dự giờ, biên bản kiểm tra, đánh giá hiệu quả
giảng dạy, giáo dục, quản lý sử dụng sách, thiết bị,
vv... của ban giám hiệu và tổ trưởng, tổ phó đối với
giáo viên
b) Các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi ngoài danh mục quy định phải đảm bảo tính giáo dục, an toàn, phù hợp với trẻ.

199. H3.3.06.03

- Danh mục thiết bị, đồ chơi, đồ dùng cá nhân ngoài
quy định

200. H3.3.06.04

- Sổ dự giờ, biên bản kiểm tra, đánh giá của hiệu
trưởng, hiệu phó, tổ trưởng với các thành viên trong tổ
chuyên môn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cá
nhân ngoài quy định có đánh giá về tính giáo dục, an
toàn, phù hợp với trẻ
c) Hằng năm, có kế hoạch bảo quản, sửa chữa, thay thế, bổ sung, nâng cấp thiết bị, đồ dùng, đồ chơi.

201. H3.3.06.05

- Kế hoạch của nhà trường hằng năm về việc bảo
quản, thay thế, sửa chữa, bổ sung, nâng cấp thiết bị,
23



đồ dùng, đồ chơi
202. H3.3.06.06

- Sổ sách kế toán về việc chi cho bảo quản, thay thế,
sửa chữa, bổ sung, nâng cấp thiết bị, đồ dùng, đồ chơi

Tiêu chuẩn 4: 1. Nhà trường chủ động phối hợp với cha mẹ trẻ để nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ.
Quan hệ giữa nhà a) Có Ban đại diện cha mẹ học sinh của mỗi lớp, của nhà trường và hoạt động theo quy định của Điều lệ Ban
trường, gia đình và đại diện cha mẹ học sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
xã hội
203. H4.4.01.01

- Danh sách Ban đại diện cha mẹ học sinh của mỗi
lớp và của nhà trường hằng năm

204. H4.4.01.02

- Kế hoạch hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh

205. H4.4.01.03

- Báo cáo về hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh

206. H4.4.01.04

- Biên bản họp cha mẹ trẻ
b) Nhà trường có các biện pháp và hình thức phù hợp để tuyên truyền, hướng dẫn cha mẹ trẻ chăm sóc, giáo
dục trẻ khi ở nhà.


207. H4.4.01.05

- Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường hằng năm có
nội dung đánh giá việc có các biện pháp, hình thức tuyên
truyền, hướng dẫn cha mẹ trẻ chăm sóc, giáo dục trẻ

208. H4.4.01.05

- Nội dung (văn bản, hình ảnh…) về tuyên truyền,
hướng dẫn cha mẹ chăm sóc, giáo dục trẻ khi ở nhà
c) Giáo viên phụ trách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và gia đình thường xuyên trao đổi thông tin về tình hình ăn, ngủ
và các hoạt động khác của trẻ.

209. H4.4.01.05

- Sổ trao đổi thông tin giữa nhà trường với cha mẹ trẻ
24


(sổ liên lạc với gia đình)

Tiêu chuẩn 4

2. Nhà trường chủ động tham mưu với cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương và phối hợp với các tổ chức đoàn
thể, cá nhân ở địa phương nhằm huy động các nguồn lực về tinh thần, vật chất để xây dựng nhà trường và môi
trường giáo dục.
a) Chủ động tham mưu với cấp uỷ Đảng, chính quyền địa phương để có chính sách phù hợp nhằm nâng cao
chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ.

210. H4.4.02.01


- Báo cáo tổng kết năm học có nội dung đánh giá việc
tham mưu với cấp uỷ Đảng, chính quyền địa phương

211. H4.4.02.02

- Văn bản thể hiện các chính sách của cấp uỷ Đảng,
chính quyền địa phương nhằm nâng cao chât lượng
giáo dục trẻ
b) Phối hợp có hiệu quả với các tổ chức, đoàn thể, cá nhân ở địa phương huy động các nguồn lực để xây dựng
cơ sở vật chất cho nhà trường.

212. H4.4.02.03

- Báo cáo của nhà trường hoặc của các tổ chức, đoàn
thể có nội dung huy động các nguồn lực vật chất để
xây dựng cơ sở vật chất cho nhà trường

213. H4.4.02.04

- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học có nội dung
phối hợp với tổ chức, đoàn thể, cá nhân ở địa phương
c) Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể, cá nhân ở địa phương để xây dựng nhà trường xanh - sạch đẹp; xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh, an toàn cho trẻ.

214. H4.4.02.05

- Các văn bản ghi nhớ giữa nhà trường với các tổ chức,
đoàn thể, cá nhân của địa phương về việc xây dựng môi
trường giáo dục lành mạnh trong trường và ở địa phương
25



×