Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

TOÀN BỘ LÝ THUYẾT,NGỮ PHÁP , BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN , MỆNH ĐỀ IF MỚI NHẤT.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.1 KB, 42 trang )

STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

(1) Câu điều kiện loại I
Khái niệm về câu điều kiện loại 1



Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc - Công thức câu điều kiện loại 1
If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì hiện tại đơn + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WILL + Động từ
nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có).
Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng
thì tương lai đơn.



Chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 có thể trùng nhau. Bổ ngữ có thể không có, tùy ý nghĩa của
câu. Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.
Trong câu điều kiện loại I, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn
động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn. Ví dụ:

If you come into my garden, my dog will bite you. (Nếu anh vào vườn của tôi, con chó của tôi
sẽ cắn anh đó.)
If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời nắng tốt, tôi sẽ đi câu cá.)
Cách dùng câu điều kiện loại 1:
Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng


câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết
quả có thể xảy ra. ngữ pháp tiếng anh

(2) Câu điều kiện loại II
Khái niệm về câu điều kiện loại 2:



Câu điều kiện loại II còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại.
Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một
ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2
If + S + V (quá khứ), S + would + V (nguyên mẫu)
- Trong câu điều kiện loại II, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở bang thái cách (past
subjunctive), động từ của mệnh đề chính chia ở thì điều kiện hiện tại (simple conditional).
Chú ý: Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống hệt như thì quá khư
đơn, riêng động từ “to be” thì dùng “were” cho tất cả các ngôi.
Ví dụ:



If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rất hạnh
phúc.) <= tôi không thể là chim được
If I had a million USD, I would buy that car. (Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ mua
chiếc xe đó.) <= hiện tại tôi không có

(3) Câu điều kiện loại III
Khái niệm về câu điều kiện loại 3:




Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.
Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ,
một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

Cấu trúc câu điều kiện loại 3
If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P
- Trong câu điều kiện loại III, động từ của mệnh đề điều kiện chia ở quá khứ phân từ, còn
động từ của mệnh đề chính chia ở điều kiện hoàn thành (perfect conditional). Ví dụ:



If he had come to see me yesterday, I would have taken him to the movies. (Nếu hôm
qua nó đến thăm tôi thì tôi đã đưa nó đi xem phim rồi.)
If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. (Nếu hôm qua tôi không vắng
mặt thì tôi đã gặp mặt anh ta rồi.)

NÂNG CAO:
1. Câu Điều Kiện Diễn Tả Thói Quen Hoặc Một Sự Thật Hiển Nhiên
Câu điều kiện này diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra nếu điều kiện
được đáp ứng, hoặc diễn tả một sự thật hiễn nhiên, một kết quả tất yếu xảy ra. học tiếng anh
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + V (hiện tại)




Tất cả động từ trong câu (mệnh đề chính và mệnh đề điều kiện) đều được chia ở thì
hiện tại đơn.
Nếu diễn tả thói quen, trong mệnh đề chính thường xuất hiện thêm: often, usually, or
always. Ví dụ:
o I often drink milk if I do not sleep at night. (Tôi thường uống sữa nếu như tôi
thức trắng đêm.)
o I usually walk to school if I have enough time. (Tôi thường đi bộ đến trường
nếu tôi có thời gian.)
o If you heat ice, it turns to water. (Nếu bạn làm nóng nước đá, nó sẽ chảy ra.)
o If we are cold, we shiver. (Nếu bị lạnh, chúng ta sẽ run lên.)

2. Câu điều kiện Hỗn hợp:
Trong tiếng Anh có nhiều cách khác nhau được dùng diễn tả điều kiện trong mệnh đề chỉ
điều kiện với "If". Ngoài 3 loại chính nêu trên, một số loại sau cũng được sử dụng trong giao
tiếp và ngôn ngữ viết:Ví dụ: If he worked harder at school, he would be a student now. (He is
not a student now) If I had taken his advice, I would be rich now.
3. Câu điều kiện ở dạng đảo.
Trong tiếng Anh câu điều kiện loại 2/3, Type 2 và Type 3 thường được dùng ở dạng đảo.
Ví dụ: Were I the president, I would build more hospitals. Had I taken his advice, I would be
rich now.
Đảo ngữ của câu điều kiện
1.Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + Vo, S + Will +Vo


If he has free time, he’ll play tennis. => Should he have free time, he’ll play tennis

2. Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to + Vo, S + Would + Vo



If I learnt Russian, I would read a Russian book. => Were I to learn Russian, I would
read a Russian book

3. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved


If he had trained hard, he would have won the match. => Had he trained hard, he
would have won the match.

If not = Unless.
- Unless cũng thường được dùng trong câu điều kiện - lúc đó Unless = If not. Ví dụ:


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM





1001DETHI.COM

Unless we start at once, we will be late.
If we don't start at once we will be late.
Unless you study hard, you won't pass the exams.
If you don't study hard, you won't pass the exams.

Một số biến thể của câu điều kiện:
Sau đây là biến thể có thể có của các cụm động từ trong các vế của câu điều kiện loại I:
GIẢ ĐỊNH CÓ THẬT (Real conditions)
LOẠI I

A. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề chính (main clause)
- Đối với trường hợp muốn nhấn mạnh tính có thể xảy ra sự việc
If + present simple, ... may/might + V-inf.
Ex. If the weather gets worse, the flight may/might be delayed.
- Đối với trường hợp thể hiện sự đồng ý, cho phép, gợi ý
If + present simple, ... may/can + V-inf.
Ex. If it stops raining, we can go out.
- Đối với câu gợi ý, khuyên răn, đề nghị hoặc yêu cầu nhưng nhấn mạnh về hành động
If + present simple, ... would like to/must/have to/should... + V-inf.
Ex. If you go to the library today, I would like to go with you.
If you want to lose weight, you should do some exercise.
- Đối với trường hợp muốn diễn tả hậu quả tất yếu của điều kiện đặt ra theo quy luật hoặc
thói quen
If + present simple, present simple.
Ex. If you eat this poisonous fruit, you die at once.
If you boil water, it turns to vapor.
- Đối với trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh trạng thái diễn ra/hoàn
thành của sự việc
If + present simple, future continuous/future perfect.
Ex. If we leave Hanoi for Hue today, we shall be staying in Hue tomorrow.
If you do your home work right now, you will have finished it in 2 hours' time.
- Đối với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính)
If + present simple, (do not) V-inf.
Ex. If you are hungry, go to a restaurant.
If you feel cold, don't open the door.
- Đối với câu khuyên răn, trong trường hợp này không thực sự là một câu điều kiện bởi "if"
mang nghĩa như "as, since, because"
If + present simple, why do (not) + V-inf.
Ex. If you like the movie, why don't you go to the cinema?
B. Biến thể của cụm động từ trong mệnh đề điều kiện (if-clause)

- Đối với trường hợp đang xảy ra ngay trong hiện tại
If + present continuous, simple future.
Ex. If he is working, I won't disturb him.
If you are doing exercises, I shall wait.
If I am playing a nice game, don't put me to bed.(tương đương simple future)
- Đối với trường hợp không chắc về thời gian của điều kiện có thật mà nhấn mạnh tính hoàn
tất của nó
If + present perfect, simple future.
Ex. If you have finished your homework, I shall ask for your help.
- Đối với câu gợi ý nhưng nhấn mạnh về điều kiện
If + would like to + V-inf, ... will/can/must/nothing + V-inf.
Ex. If you would like to go to the library today, I can/will go with you.
- Đối với câu đề nghị, gợi ý, bày tỏ ý kiến mang tính lịch sự
If + can/may/must/have to/should/be going to + V-inf, simple future.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

Ex. If I can help you, I will.
If I may get into the room now, I shan't feel cold.
If I must/have to take the oral test, I shall feel afraid.
If you are going to go to University, you must study hard before an entrance examination.
If you should see her tomorrow, please tell her to phone me at once. (tương đương probably)
Lưu ý: Trong câu "if + subject + should + V-inf.", should có thể được đưa lên đầu câu thay
"if"
Should + V-inf., simple future.
Ex. Should you see him on the way home from work, please tell him to call on me
Tương tự như vậy, ta có một số biến thể ít phổ biến hơn của cụm động từ đối với GIẢ ĐỊNH

KHÔNG CÓ THỰC (unreal conditions loại II và III), tuỳ vào việc muốn nhấn mạnh và trạng
thái diễn tiến hay hoàn thành của sự việc trong mệnh đề điều kiện hoặc sự việc trong mệnh
đề chính.
LOẠI II.
A. Mệnh đề chính (main clause)
- If + past simple, ... would/should/could/might/had to/ought to + be V-ing.
Ex. If we left Hanoi for Hue this morning, we would be staying in Hue tomorrow.
- If + past simple, past simple. (việc đã xảy ra)
Ex. If the goalkeeper didn't catch the ball, they lost.
- If + past simple, ... would be + V-ing.
Ex. If I were on holiday with him, I would/might be touring Italy now.
- If dùng như "as, since, because" có thể kết hợp với động từ ở nhiều thì khác nhau trong
mệnh đề chính và không thực sự là một câu điều kiện.
Ex. If you knew her troubles, why didn't you tell me?
B. Mệnh đề phụ (if-clause)
- If + past continuous, ... would/could + V-inf.
Ex. If we were studying English in London now, we could speak English much better.
- If + past perfect, ... would/could + V-inf.
Ex. If you had taken my advice, you would be a millionaire now.
LOẠI III
A. Mệnh đề chính (main clause)
- If + past perfect, ... could/might + present perfect.
Ex. If we had found him earlier, we could have saved his life.
- If + past perfect, present perfect continuous.
Ex. If you had left Hanoi for Haiphong last Saturday, you would have been swimming in
Doson last Sunday.
- If + past perfect, ... would + V-inf.
Ex. If she had followedmy advice, she would be richer now.
If you had taken the medicine yesterday, you would be better now.
B. Mệnh đề phụ (if-clause)

- If + past perfect continuous, ... would + present perfect.
Ex. If it hadn't been raining the whole week, I would have finished the laundry
Các trường hợp dùng "wish" thì cũng tương tự, chia làm 3 loại, cách dùng như bạn NHH đã
nói ở trên và có 1 số biến thể tương tự nhé.
Đối với trường hợp "if" được sử dụng như một liên từ dùng để bắt đầu một mệnh đề phụ
trạng ngữ chỉ điều kiện về thời gian, lúc này "if = when". Vậy "if" và "when" khác nhau thế
nào?
- WHEN: được dùng khi diễn tả một điều gì đó chắc chắn xảy ra.
Ex. I am going to do some shopping today. When I go shopping, I'll buy you some coffee.
- IF: được dùng khi diễn tả một điều không chắc chắn (có thể hoặc không thể) xảy ra trong
tương lai.
Ex. I may go shopping today. If I go shopping, I'll buy you some coffee.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

Lưu ý: Động từ chính trong mệnh đề phụ trạng ngữ bắt đầu bằng "when" hoặc "if" luôn ở thì
present simple mặc dù hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ex. When/If he arrives tomorrow, I'll tell him about it

Bài tập thực hành về Câu Điều Kiện
Lưu ý: Bạn có thể đăng ký tham gia khoá học tiếng anh cho người mất căn bản tại
Academy.vn để xem đáp án phần bài tập dưới đây & luyện thêm bài tập thực hành các kiến
thức tiếng anh cơ bản . Đăng ký tại đây
REVISION OF CONDITIONAL SENTENCES
I- Choose the most suitable tense
1- I can’t understand what he sees in her! If anyone treats / will treat / treated me like that,
I am / will be / would be extremely angry.

2- If you help / helped me with this exercise, I will do / would do the same for you one day.
3- According to the timetable, if the train leaves / left on time, we will / would arrive at 5.30.
4- If it is / will be fine tomorrow, we go / will go to the coast.
5- If we find / found a taxi, we will get / would get there before the play starts.
6- It’s quite simple really. If you take / will take / took these tablets every day, then
you lose / will lose / lost / would lose weight.
7- I don’t like this flat. I think I will be / I am / I’d be happier if I lived / live / will live /would
live in a house in the country.
8- I can’t play football, but I’m sure that if I will do / do / did, I play / will play / would play a
lot better than anyone in this awful team.
9- I phone / will phone / phone you tonight, are you / will you be / would you be in?
10- Why didn’t you tell me? – If you told / had told me, I had / would have helpedyou.
11- If Bill didn’t stea l/ hadn’t stolen the car, he weren’t / wouldn’t be / hadn’t beenin
prison now.
12- If Ann weren’t driving / didn’t drive / hadn’t driven so fast, her car didn’t
crash /wouldn’t crash / wouldn’t have crashed into a tree.
13- Let me give some advice. If you smoked / would smoke / had smoked less, youdidn’t
feel / wouldn’t feel / wouldn’t have felt tired.
14- What bad luck! If Alan didn’t fall / hadn’t fallen / wouldn’t fall over, he won / would
win / would have won the race.
15- If you invited/had invited me last week, I was able/had been able/would have
been able to come.
16- I’m sure your letter hasn’t arrived yet. If it came/had come, I’m sure
I noticed/hadnoticed/would have noticed it.
17- We have a suggestion to make. How do you feel/would you feel if
weoffered/would offer/had offered you the job of assistant manager.
18- If you lent/had lent us the money, we paid/would pay/had paid you back next week.
19- I wish Peter doesn’t live/didn’t live/wouldn’t live so far away from the town center.
We’ll have to take a taxi.
20- I feel rather cold. I wish I brought/had brought my pullover with me.

21- I wish you tell/had told/told me about the test. I haven’t done my revision.
22- I’m sorry I missed your birthday party. I really wish I come/came/had come/wouldcome.
23- I like my new boss but I wish she gave/would give/could give me some more
responsibility.
24- Having a lovely time in Brighton, I wish you are/were/had been here. Love, Mary.
25- A cheque is all right, but I’d rather you pay/paid me cash.
26- If only I have/had/would have a screwdriver with me.
27- If you want to catch the last train, it’s time you leave/left
28- I’d rather you don’t tell/didn’t tell anyone about our conversation.
29- It’s high time you learn/learned to look after yourself.
30- Jean thinks that everyone likes her. If only she knows/knew what people say behind her
back.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

II- Put each verb in bracket into a suitable tense
1- It’s a pity you missed the party. If you (come)…….you (meet)………….. my friend from
Hungary.
2- If we (have)……..some tools, we (be)……….able to repair the car, but we haven’t had any
with us.
3- Thank you for your help. If you (not help)………me, I (not pass)……….the examination.
4- It’s a beautiful house, and I (buy)……….it if I (have)………the money, but I can’t afford it.
5- I can’t imagine what I (do)………..with the money if I (win) ……….the football pools or a
lottery.
6- Mark isn’t a serious athlete. If he (train)…………harder, he (be)…….quite a good runner.
7- If Claire (listen)………to her mother, she (not marry)……….David in the first place.
8- It rained every day in our holiday. If we (not take)………..the TV with us, we (not have)

anything to do.
9- Jim is so untidy! If he (buy)………some new clothes, he (not look) so bad.
10- I wish I(have)…….. the money to buy some new clothes, but I can’t afford it at the
moment.
11- I wish the government (do)………something about the air pollution in this city.
12- I’m getting really soaked! I wish I (not forget)………..my umbrella.
13- That was a lovely meal, but I wish I (not eat) ……….so much.
14- Come on children! It’s time you (be)………..in bed.
15- Actually, I’d rather you (not smoke)………..in here.
16- Suppose you (see)………..a ghost, what would you do?
17- I’m so annoyed about my car accident. If only I (be)………… more careful!
18- I’d rather you (not put)………your coffee on the top of the book.
III- Rewrite each sentence, beginning as shown
1- I didn’t have an umbrella with me so I got wet.
I wouldn’t……………………………
2- I’ll call the police if you don’t leave me alone.
Unless………………………………..
3- In the snowy weather we don’t go to school.
If………………………………………
4- Without Jack’s help, I wouldn’t have been able to move this table.
If…………………
5- You drink too much coffee, that’s why you can’t sleep.
If you………………………..
6- Make me some coffee, and I’ll give you some sweets.
If……………………………..
7- If you hadn’t told me about Sue’s hair, I wouldn’t have noticed her.
Unless……….
8- If you see Peter, tell him he should be here at 8 00.
Should…………………………
9- I wouldn’t accept if you ask me to marry you.

If you were…………………………
10- What would you do if there were an earthquake?
Supposing……………………
11- If you do the shopping, I’ll cook lunch.
You………………………………………….
12-What would you do if you found some buried treasure?
If you were……………..
13- If Paul hadn’t been interested, the project would have been abandoned.
But for….
14- If by any chance you find my wallet, could you let me know?
If you happen……..
15- I might be late. If so, start without me.
If I……………………………………………
16- The fire was brought under control thanks to the night watch-man.
If it hadn’t…...
17- Dick is in prison because a detective recognized him.
If a…………………………...
18- If you want my advice, I’d think twice about buying a car like that.
If I…………….
19- If the painting is finished by Saturday, we’ll pay you extra.
Finish…………………
20- Getting up early makes me feel hungry.
If …………………………………………..
21- Please don’t eat in the classroom.
I’d rather……………………………………
22- I think we should leave now.
I think it’s time……………………………….
23- What a pity we ate all the food.
If only we…………………………………………..
24- It’s a shame we don’t have a TV.

I wish………………………………………………
IV- Rewrite each of the following sentences, using the word in the capital
1- If you do have any free time, could you give me a ring?

SHOULD


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

2- We won’t go away if the weather is bad.
UNLESS
3- I didn’t have the money, so I didn’t buy a new suit.
WOULD
4- If you hurry up, you won’t be late.
GOING
5- If they offered you the job, would you accept?
WERE
6- If you are in London by any chance, come and see me.
HAPPEN
7- Without you, I would have given up years ago.
BEEN
8- Please take a seat, and I’ll inquire for you.
WILL
9- Don’t take this job if you don’t really want it.
UNLESS
10- I wasn’t tall enough to reach the shelf.
TALLER
11- If the ship sank, what would you do?

WERE
12- If you should notice what’s on at the cinema, let me know.
HAPPEN
13- If you hadn’t encouraged me, I would have given up.
BUT
14- I don’t have any money, so I can’t lend you any.
IF
15- But for Helen, the play would be a flop.
WERE
V- Choose the best option
1- It would have been a much more serious accident………..fast at the time.
A- had she been driving
B- was she driving
C- she had driven
D- she drove
2- Can I borrow your car for this evening? – Sure, but Nora’s using it right now. If she ….. it
back, you are welcome to borrow it.
A- brought
B- would bring
C- will bring D- brings
3- I didn’t get home until well after midnight last night. Otherwise, I……..your call.
A- returned
B- had returned C- would return D- would have returned
4- If energy………inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
A- is
B- will be
C- were
D- would be
5- We………..the game if we’d had a few more minutes.
A_ might have won B- won

C- had won
D- will win
6- I………Alan with me if I had known you and he didn’t get along with each other.
A_ hadn’t brought
B- didn’t bring
C- wouldn’t have brought
D- won’t bring
7- The lecturer last night didn’t know what he was talking about, but if Dr. Mason………,
I would have listened carefully.
A- had been lecturing
B- was lecturing
C- would lecture
D- lectured
8- If you………to my advice in the first place, you wouldn’t be in this mess right now.
A- listen
B- will listen C- had listened
D- listened
9- ………….. interested in that subject, I would try to learn more about it.
A- Were I
B- Should I
C- I was
D- If I am
10- If I………the same problems you had as a child, I might not have succeeded in life as
well as you have.
A- have
B- would have C- had had
D- should have
11- I…………you sooner had someone told me you were in hospital.
A- would have visited
B- visited

C- had visited
D- visit
12- ……….more help, I could call my neighbor.
A- Needed
B- Should I need
C- I have needed
D- I should need
13- ………..then what I know today, I would have saved myself a lot of time and trouble over
the years.
A- Had I known
B- Did I know
C- If I know
D- If I would know
14- I didn’t know you were asleep. Otherwise, I…………..so much noise when I came in.
A- didn’t make
B- wouldn’t have made
c- won’t make D- don’t make
15- When I stopped talking, Sam finished my sentence for me as though he………… my
mind.
A- would read
D- had read
C- reads
D- can read
16- If you………., I would have brought my friends over to your house this evening to watch
TV, but I didn’t want to bother you.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM


A- had studied
B- studied hoc tieng anh online C- hadn’t been studying
Ddidn’t study
17- I wish I………..you some money for your rent, but I’m broke myself.
A- can lend
B- could lend C- would lend D- will lend
18- “Are you lost?” – “I think so. I wish we………..the map with us today.”
A- were bringing
B- brought
C- had brought D- would bring
19- If I weren’t working for an accounting firm, I…………..in a bank.
A- work
B- will work
C- have worked
D- would be working
20- What………..today if you hadn’t come here this weekend?” – “I guess I’d be putting on
extra hours at my office.”
A- did you do - can you do C- will you be doing D- would you be doing


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM
1. Thì hiện tại đơn
Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn dùng để chi:

1001DETHI.COM

Ví dụ


Thói quen hằng ngày

- They drive to the office every day
(Hằng ngày họ lái xe đi làm)
- She doesn't come here very often. ( Cô
ấy không đến đây thường xuyên.)
- Do you usually have bacon and eggs
for breakfast? ( Họ thường ăn sáng với
bánh mì và trứng phải không?)

Sự việc hay sự thật hiển nhiên

- We have two children. ( Chúng tôi có 2
đứa con.)
- Water freezes at 0° C or 32° F. ( Nước
đóng băng ở 0° C hoặc 32° F.)
- What does this expression mean? (
Cụm từ này có nghĩa là gì?)

Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian
biểu hay lịch trình

- Christmas Day falls on a Monday this
year. ( Năm nay giáng sinh rơi vào ngày
thứ Hai.)
- The plane leaves at 5.00 tomorrow
morning. ( Máy bay cất cánh vào lúc 5
giờ sáng ngày mai. )
- Ramadan doesn't start for another 3
weeks. ( Ramadan sẽ không bắt đầu

trong 3 tuần tới. )

Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói
(Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ
- They don't ever agree with us. ( Họ
mang tính nhất thời và không kéo dài chúng ta vẫn
chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)
dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng hiện tại tiếp
diễn. )
Cấu trúc của thì hiện tại đơn
Câu khẳng đinh
S + V + (O)
Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi
thứ 3 số ít thì chúng ta thêm 's' hay 'es'
vào sau động từ.

Câu phủ định

- (Từ để hỏi +) Do/does +
S + V + (O)?
- S + do not/don't + V
- (Từ để hỏi +)
+ (O)
Don't/doesn't + S + V +
- S + does not/doen't +
(O)?
V + (O)
- (Từ để hỏi +) Do/does S
+ not + V + (O)?
Ví dụ:


Ví dụ:





They drive to the office every day.
Water freezes at 0° C or 32° F.

2. Thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để:

Câu nghi vấn



Ví dụ:
They don't ever
agree with us.
She doesn't
want you to do
it.





Ví dụ


Do you understand
what I am trying to
say?
What does this
expression mean?


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài
dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are
playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với
phó từ ALWAYS :

Ex : He is always borrowing
our books and then he
doesn't remember

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở

Ex: He is coming tomrow
tương lai gần)
Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như :
to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel,
Ex: I am tired now.
think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Cấu trúc câu khi sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
S + be (am/is/are) + V-ing +
(O)

- S + be-not + V-ing + (O)

- (Từ để hỏi) + Be + S + Ving + (O)?

Ví dụ: He's thinking about
leaving his job.

Ví dụ: I'm not looking. My eyes
are closed tightly.

Ví dụ: Who is Kate talking to
on the phone?

3. Thì quá khứ đơn
Cách sử dụng thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn
Ví dụ

được dùng để chỉ


Sự việc diễn ra trong
một thời gian cụ thể
trong quá khứ và đã
kết thúc ở hiện tại






Sự việc diễn ra trong
một khoảng thời
gian trong quá khứ
và đã kết thúc ở hiện
tại

Các cụm từ thường
dùng với thì quá khứ
đơn















She came back last Friday. ( Cô ấy đã trở
lại từ thứ Sáu tuần trước.)
I saw her in the street. ( Tôi đã gặp cô ấy
trên đường.)
They didn't agree to the deal. (Họ đã
không đồng ý giao dịch đó. )
She lived in Tokyo for seven years. ( Cô
ấy đã sống ở Tokyo trong 7 năm. )
They were in London from Monday to
Thursday of last week. (Tuần vừa rồi họ ở
London từ thứ Hai đến thứ Năm. )
When I was living in New York, I went to
all the art exhibitions I could. ( Lúc tôi còn
sống ở New York, tôi đã đi xem tất cả các
cuộc triển lãm nghệ thuật mà tôi có thể. )
Yesterday
(two days, three weeks) ago
last (year, month, week)
in (2002, June)
from (March) to (June)
in the (2000, 1980s)
in the last century
in the past


Cấu trúc của thì quá khứ đơn


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM
Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn


S + V-ed/P2 (+ O)




She came back
last Friday.
They were in
London from
Monday to
Thursday of
last week.

S + did not/didn't + V
(+ O)





1001DETHI.COM

She didn't come
back last Friday
They were not
in London from
Monday to
Thursday of last
week.






(Từ để hỏi) +
did not/didn't +
V + (O)
(Từ để hỏi) +
did + V + not +
(O)
When did she
come back?
Were they in
London from
Monday to
Thursday of last
week?

4. Thì quá khứ tiếp diễn

Cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn




Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp
diễn khi muốn nhấn mạnh diễn biến
hay quá trình của sự vật hay sự
việc hoăc thời gian sự vật hay sự
việc đó diễn ra (Nếu chúng ta chỉ
muốn nói về một sự việc nào đó
trong quá khứ thì chúng ta có thể
sử dụng thì quá khứ đơn).










Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp
diễn để diễn tả 1 hành động đang
diễn ra trong quá khứ thì có hành
động khác xen vào.




While I was driving home,
Peter was trying
desperately to contact me.
( Peter đã cố gắng liên lạc
với tôi trong lúc tôi đang lái
xe về nhà. )
Were you expecting any
visitors? ( Anh có mong
đợi người khách nào
không?)
Sorry, were you sleeping?
(Xin lỗi, anh đang ngủ à?)
I was just making some
coffee. (Tôi đang pha cà
phê.)
I was thinking about him
last night. ( Tối qua, tôi đã
nghĩ về anh ấy. )
In the 1990s few people
were using mobile phones.
( Vào những năm 1990, rất
ít người sử dụng điện thoại
di động.)
I was walking in the street
when I suddenly fell over.
(Khi tôi đang đi trên đường
thì bỗng nhiên tôi bị vấp
ngã.)
She was talking to me on
the phone and it suddenly

went dead. ( Khi cô ấy
đang nói chuyện điện thoại


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM









với tôi thì bỗng nhiên nó bị
mất liên lạc.)
They were still waiting for
the plane when I spoke to
them. ( Khi tôi nói chuyện
với họ thì họ vẫn đang chờ
máy bay. )
The company was
declining rapidly before he
took charge. ( Trước khi
anh ấy nhận công việc thì
công ty đó đang đi xuống. )
We were just talking about
it before you arrived.
(Chúng tôi vừa nhắc về
điều đó trước khi anh đến.)

I was making a
presentation in front of 500
people when the
microphone stopped
working. ( Khi tôi đang
trình bày trước 500 người
thì cái micro đột nhiên bị
hỏng.)

Cấu trúc của thì quá khứ tiếp diễn
Câu khẳng định
Câu phủ định

Câu nghi vấn

- S + was/were + Ving (+ O)

- S + was/were + not
+ V-ing (+ O)

Ví dụ:

Ví dụ:





I was thinking
about him last

night.
We were just
talking about it
before you
arrived.





1001DETHI.COM

- (Từ để hỏi) +
was/were + S + V-ing (+
O)?
Ví dụ:

I wasn't
thinking about
him last night.
We were not
talking about it
before you
arrived.





Were you

thinking about
him last night?
What were you
just talking about
before I arrived?

5. Thì hiện tại Hoàn thành
Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) để diễn tả sự việc đã xảy ra ở
một thời điểm không xác định trong quá khứ. Ở đây thời gian cụ thể không còn quan trọng
nữa. Chúng ta không thể sử dụng thì hiện tại hoàn thành chung với những cụm từ chỉ thời
gian cụ thể như: yesterday, one year ago, last week, when I was a child, when I lived in
Japan, at that moment, that day, one day, v.v. Chúng ta có thể sử dụng thì hiện tại hoàn
thành chung với những cụm từ mang nghĩa thời gian không xác định như: ever, never, once,
many times, several times, before, so far, already, yet, v.v.
Thì hiện tại hoàn thành dùng
Ví dụ
để chỉ:
Chúng ta dùng thì hiện tại



I've broken my watch so I don't


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM
hoàn thành để nói về các sự
việc vừa mới xảy ra và hậu
quả của nó vẫn còn ảnh
hưởng đến hiện tại:







1001DETHI.COM

know what time it is. ( Tôi đã
làm vỡ đồng hồ nên tôi không
biết bây giờ là mấy giờ.)
They have cancelled the
meeting. (Họ đã hủy buổi họp.)
She's taken my copy. I don't
have one. (Cô ấy đã lấy bản của
tôi. Tôi không có cái nào.)
The sales team has doubled its
turnover. (Phòng kinh doanh đã
tăng doanh số bán hàng lên gấp
đôi.)

Khi chúng ta nói về sự việc mới diễn ra
gần đây, chúng ta thường dùng các từ
như 'just' 'already' hay 'yet'.


Chúng ta dùng thì hiện tại
hoàn thành để nói về sự việc
xảy ra trong quá khứ và vẫn
còn tiếp diễn ở hiện tại. Với

cách dùng này, chúng ta sử
dụng 'since' và 'for' để cho biết
sự việc đã kéo dài bao lâu.











Chúng ta dùng thì hiện tại
hoàn thành khi nói về trải
nghiệm hay kinh nghiệm.
Chúng ta thường dùng 'ever'
và 'never' khi nói về kinh
nghiệm.









Chúng ta cũng có thể dùng thì

hiện tại hoàn thành để nói về
sự việc xảy ra và lặp lại nhiều
lần trong quá khứ:



I have been a teacher for more
than ten years. (Tôi dạy học đã
hơn 10 năm.)
We haven't seen Janine since
Friday. ( Chúng tôi đã không
gặp Janine từ thứ Sáu.)
How long have you been at this
school? ( Anh công tác ở
trường này bao lâu rồi?)
For 10 years/Since 2002. (Được
10 năm rồi/Từ năm 2002.)
Have you ever been to
Argentina? ( Anh đã từng đến
Argentina chưa?)
I think I have seen that movie
before. (Tôi nghĩ trước đây tôi
đã xem bộ phim đó.)
Has he ever talked to you about
the problem? ( Anh ấy có nói
với anh về vấn đề này chưa?)
I've never met Jim and Sally. (
Tôi chưa bao giờ gặp Jim và
Sally.)
We've never considered

investing in Mexico. ( Chúng tôi
chưa bao giờ xem xét việc đầu
tư ở Mexico.)
We've been to Singapore a lot
over the last few years. ( Những
năm vừa qua, chúng tôi đi
Singapre rất nhiều lần. )
She's done this type of project
many times before. (Cô ấy đã
làm loại dự án này rát nhiều lần.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM








1001DETHI.COM

) học tiếng anh
We've mentioned it to them on
several occasions over the last
six months. ( Trong 6 tháng vừa
rồi,, chúng tôi đã nhắc việc này
với họ rất nhiều lần rồi. )
The army has attacked that city

five times. (Quân đội đã tấn
công thành phố đó 5 lần.)
I have had four quizzes and five
tests so far this semester. (Tôi
đã làm 4 bài kiểm tra và 5 bài thi
trong học kỳ này.)
She has talked to several
specialists about her problem,
but nobody knows why she is
sick. (Bà ấy đã nói với nhiều
chuyên gia về vấn đề của bà,
nhưng chưa ai tìm ra được
nguyên nhân bà bị bệnh. )

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
Câu khẳng định
Câu phủ định

Câu nghi vấn

- S+ have not/has not
- S+ have/has + V3 + + V3 + (O)
- (Từ để hỏi) + have/has
(O)
- S+ haven't/hasn't+ + S+ V3 + (O)?
V3 + (O)
Ví dụ:

Ví dụ:




I have spoken
to him.
I've been at
this school for
10 years.





Ví dụ:
I haven't
spoken to him
yet.
I haven't ever
been to
Argentina.




Have you spoken
to him yet?
How long have
you been at this
school?

6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng để chỉ sự việc
xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong
tương lai.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Ví dụ
dùng để chỉ:
Oh, the kitchen is a mess. Who has
been cooking? (Oh, nhà bếp thật lộn
xộn. Ai vừa nấu ăn đấy?)
Chúng ta sử dụng thì này để nói You look tired. Have you been
về sự việc đã kết thúc nhưng
sleeping properly? (Anh trông có vẻ
chúng ta vẫn còn thấy ảnh
mệt mỏi. Anh ngủ không đủ giấc à?)
hưởng hay dấu vết về nó.
I've got a stiff neck. I've been
working too long on computer. (Tôi
bị chứng cứng cổ. Tôi làm việc trên
máy vi tính trong thời gian dài.)


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

Thì này cũng có thể được sử
dụng để nói về các sự việc xảy
ra ở quá khứ và vẫn chưa kết
thúc ở hiện tại.


I've been learning Spanish for 20
years and I still don't know very
much. (Tôi đã học tiếng Tây Ban
Nha được 20 năm nhưng tôi vẫn
không biết nhiều lắm.)
I've been waiting for him for 30
minutes and he still hasn't arrived.
(Tôi đã chờ anh ta 30 phút rồi nhưng
anh ta vẫn chưa đến.)
He's been telling me about it for
days. I wish he would stop. (Anh ta
đã nói với tôi về chuyện đó mấy
ngày nay rồi. Tôi ước gì anh ta đừng
nói nữa.)

Thì này cũng có thể được sử
dụng để chỉ sự việc đã xảy ra
nhiều lần trong quá khứ và vẫn
còn tiếp tục ở hiện tại.

She's been writing to her regularly
for a couple of years. (Trong mấy
năm nay cô ấy thường xuyên viết
thư cho bà ấy.)
He's been phoning me all week for
an answer. (Anh ta đã gọi điên cho
tôi cả tuần này chỉ để có được câu
trả lời.)
The university has been sending
students here for over twenty years

to do work experience. (Trường đại
học đó đã gởi sinh viên đến đây để
thực tập trong hơn 20 năm.)

I've been wanting to do that for ten
years. (Tôi đã muốn làm việc đó suốt
10 năm nay.)
You haven't been getting good
results over the last few months. (
Trong mấy tháng vừa qua, bạn đã
đạt được kết quả rất tốt.)
They haven't been working all week.
They're on strike. (Họ đã không làm
việc cả tuần nay. Họ đang đình
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn công.)
thường được dùng chung với
He hasn't been talking to me for
các cụm từ như: 'since', 'for', 'all weeks. (Anh ấy đã không nói chuyện
week', 'for days', 'lately',
với tôi mấy tuần nay rồi.)
'recently', 'over the last few
We've been working hard on it for
months'.
ages. ( Chúng tôi đã bỏ ra rất nhiều
công sức cho nó trong nhiều năm. )
I've been looking at other options
recently. (Gần đây tôi đang xem xét
các phương án khác.)
Have you been exercising lately?
(Gần đây anh có tập thể dục

không?)
He's been working here since 2001.
(Anh ấy làm việc ở đây từ năm
2001.)


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
- S+ have/has +
been+ V-ing + (O)

- S+ have not/has not
+ been+ V-ing + (O)
- S+ haven't/hasn't +
been+ V-ing + (O)

He's been phoning
me all week for an
answer.
I have been
exercising hard
recently.

Oh, the kitchen is a

He hasn't been talking
mess. Who has been
to me for weeks
cooking?
I have not been
Have you been
exercising recently.
exercising lately?

- (Từ để hỏi) +
have/has + S + been+
V-ing + (O)?

7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect): S + had + Past Participle + O
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous): S + had + been + V_ing +
O
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động
đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc
trong quá khứ
9. Tương Lai Đơn (Simple Future): S + shall/will + V(infinitive) + O
Cách dùng:Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous): S + shall/will + be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong
tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect): S + shall/will + have + Past Participle
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1
hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): S + shall/will + have
been + V_ing + O
Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động
sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Sử dụng "may" và "might"
1. May /meɪ/
+ Meaning 1: Used to say that something is possible.
=> Nghĩa: Được dùng để nói một điều gì đó có khả năng xẩy ra.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

E.g: He may have (= perhaps he has) missed his train.
=> Anh ấy có thể(= có lẽ anh ấy sẽ) trễ chuyến tàu.
+ Meaning 2: Used when admitting that something is true before introducing another
point, argument, etc.
=> Nghĩa: Được dùng để thừa nhận điều gì đó là đúng trước khi có ý kiến phản bác, trái

chiều.
E.g: He may be a good father but he's a terrible husband.
=> Ông ấy có thể là một người cha tốt nhưng ông ấy lại là một người chồng tệ hại.
+ Meaning 3: Used to ask for or give permission.
=> Nghĩa: Được dùng để xin phép hoặc cho phép ai làm gì đó.
E.g: May I come in?
+ Meaning 4: Used as a polite way of making a comment, asking a question, etc.
=> Nghĩa: Được dùng như một cách đưa ra lời bình luận lịch sự, đặt câu hỏi ...
E.g: You look lovely, if I may say so.
=> Tôi có thể nói rằng bạn trông thật đáng yêu.
2. Might /maɪt/
+ Meaning 1: Used as the past tense of may when reporting what somebody has said.
=> Được sử dụng theo dạng quá khứ đơn của may khi tường thuật về điều mà ai đó vừa
nói.
E.g: He said he might come tomorrow.
=> Anh ấy nói rằng anh ấy có thể đến vào ngày mai.
+ Meaning 2: Used when showing that something is or was possible.
=> Được dùng để chỉ ra việc gì có khả năng hay đã có xảy ra.
E.g: He might get there in time, but I can't be sure.
=> Anh ấy có thể đến đây đúng lúc nhưng tôi cũng không chắc đâu.
+ Meaning 3: Used to make a polite suggestion.
=> Được dùng để đưa ra lời đề nghị lịch sự.
E.g: I thought we might go to the zoo on Saturday.
=> Tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ đi Sở Thú vào thứ Bảy mà.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM


Anything vs. Nothing – Phân biệt Anything và Nothing.
Anything chỉ bất cứ đối tượng, sự kiện, sự việc, tình trạng, hoặc hành động nào, có thể là nhìn thấy được
hoặc không thấy được. Nó là một đại từ không xác định dùng thay cho một danh từ hoặc cụm danh từ.
Nothing là một khái niệm được dùng để miêu tả một thứ, sự kiện, tình trạng hoặc hành động không quan
trọng. Nothing là một đại từ không xác định, và nó thỉnh thoảng được dùng như một danh từ. (...)
Ví dụ:
We can do anything, have anything we desire, and believe anything we want.
Chúng ta có thể làm bất cứ điều gì, có bất cứ điều gì mà chúng ta mong muốn, và tin bất cứ điều
gì chúng ta muốn.
There is nothing that can prevent us from what we believe we can become.
Không có gì có thể ngăn chúng ta khỏi những gì chúng ta tin rằng chúng ta có thể trở thành.
Đọc hai ví dụ này có thể làm chúng ta khó phân biệt ý nghĩa của anything và nothing.
- Anything chỉ bất cứ đối tượng, sự kiện, sự việc, tình trạng, hoặc hành động, chúng có thể là
nhìn thấy được hoặc không thấy được. Anything là một đại từ không xác định dùng thay cho một
danh từ hoặc cụm danh từ.

- Nothing là một khái niệm được dùng để miêu tả một thứ, sự kiện, tình trạng hoặc hành động
không quan trọng. Nothing là một đại từ không xác định, và nó thỉnh thoảng được dùng như một
danh từ nhưng thực ra không đúng vì nó không có chức năng của một danh từ. Nó chỉ đề cập đến
điều gì đó hoặc sự vắng mặt của thứ gì đó.
There's nothing interesting here.

Sẽ chẳng có gì thay đổi được tình yêu của anh dành cho em.
Anything else?

1. something/anything = (một) điều gì đó, việc gì đó, cái gì đó/bất cứ
cái gì, bất cứ việc gì, bất cứ điều gì
somebody/anybody = người nào đó/bất cứ người nào
someone/anyone = người nào đó/bất cứ người nào
somewhere/anywhere = nơi nào đó/bất cứ nơi nào

2. Chúng ta thường dùng “something”, “somebody”, “someone”
và “somewhere” trong câu khẳng định:
Something is burning. (= I can smell burning. I don't know what is burning.)
I'm going to have something to drink. (= I'm going to drink; I don't know
what I'm going to drink.)
Somebody told me that it was a good play.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

(= A person told me it was a good play. I can't remember who told me.)
She lives somewhere in the south.
3. Chúng ta thường dùng “anything”, “anybody”, “anyone”
và “anywhere” trong câu phủ định và trong câu hỏi:
I didn't know anyone in the class.
(= There were no people in the class who I knew.)
I couldn't find my luggage anywhere.
(= I couldn't find my luggage in any place.)
Did you understand anything she said?
4. nothing = không có gì; không có cái gì
nobody/no one = không ai; không người nào
nowhere = không một nơi nào; không một chỗ nào
Chúng ta dùng “nothing”, “nobody”, “no one” và “nowhere" trước hoặc sau
động từ ở thể khẳng định:
Nothing makes Jerry happy.
(= There isn't anything that makes Jerry happy.)
There's nothing I want to watch on TV.
Nobody was there when I arrived.

There is nowhere that I would prefer to live than here.
(= There isn't anywhere ...)
5. everything = tất cả mọi thứ
everybody/everyone = tất cả mọi người
everywhere = tất cả mọi nơi
Chúng ta dùng everything, everybody, everyone và everywhere trước
hoặc sau động từ ở thể khẳng định:


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

Everyone likes her.
I've done everything I can.
6. Lưu ý là chúng ta dùng động từ số ít sau tất cả những từ này:
Nothing is wrong.
Everyone was friendly.
7. Chúng ta có thể dùng else sau anybody, nowhere, everyone…:
Let's talk about something else.
(= Let's talk about a different subject.)
I didn't tell anybody else.
(= I didn't tell another person.)
There is nowhere else I can look for it.
8. Chúng ta cũng có thể sử dụng tính từ (ví dụ: wrong, nice) sau
something, anything…:
Have I said something wrong?

Exercise 1: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. They _____________ angry if you didn’t visit them.

A. would be
B. should be
C. would
D. should
2. What would you do if you _____________ a million dollars?
A. win
B. won
C. had won
D. will win
3. What will happen if the air _____________?
A. was polluted
B. be polluted
C. is polluted
D. has polluted
4. He wouldn’t have had an accident if he _____________ more carefully.
A. drives
B. drove
C. had driven
D. was driving
5. If you _____________ better last night, you wouldn’t have been so tired.
A. sleep
B. had slept
C. was sleeping
D. slept
6. If I had noticed him, I _____________ hello to him .
A. say
B. said
C. would say
D. would have said
7. If he _____________ with us now, he _____________ the beauty of the nature of the

National Park
A. is / can enjoy
B. was/ will enjoy
C. had/would enjoyed D. were/ could
enjoy
8. Would you mind if I _____________ in the room?
A. smoke
B. smoked
C. would smoke
D. had smoked


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

9. You can’t get higher result _____________ .
A. if you work hard
B. unless you work harder
C. if you worker harder
D. unless you will not work harder
10. Can you imagine what____________ if everyone ____________.
A. will happen / can fly
B. would happen / could fly
C. had happen / could have flown
D. happened / will have flown
11. ____________ for work early, he could have caught the bus.
A. If Peter left
B. Peter left
C. had Peter left

D. If had Peter left
12. Jane ____________ in such a trouble if she had been more carefully when typing the
contract.
A. won’t be
B. wouldn’t be
C. won’t have been
D. wouldn’t have
been
13. If I____________ his address, I would give it to you.
A know
B. would known
C. knew
D. had known
14. Tom got to the station in time to catch his train.
A. If he had missed it, he would have been late for his interview.
B. If he missed it, he would have been late for his interview.
C. If he had missed it, he would be late for his interview.
D. If he had missed it, he would had be late for his interview.
15. He stepped on the mine, and it exploded.
A. If he doesn’t step on the mine , it doesn’t explode.
B. If he doesn’t step on the mine , it won’t explode.
C. If he didn’t step on the mine , it wouldn’t explode.
D. If he hadn’t stepped on the mine , it wouldn’t have exploded.
16. It may rain this afternoon.I hope it doesn’t because I don’t want the match to be cancelled
A. If it rains, the match is cancelled.
B. If it rains, the match will be cancelled
C. If it rained , the match would be cancelled
D. If it had rained, the match would have been cancelled
17. Unfortunately, I don’t know Philosophy, so I can’t answer your question.
A. If I know Philosophy, I can answer your question.

B. If I know Philosophy, I will be answer your question.
C. If I knew Philosophy, I would be able to answer your question.
D. If I had known Philosophy, I would have been to answer your question.
18. I/ if/ be/ ill/ not/ absent/ school/ from/ be/ yesterday/.
A. If I hadn’t been ill, I wouldn’t be absent from school yesterday
B. If I wasn’t ill, I wouldn’t have been absent from school yesterday
C. If I have been ill, I wouldn’t have been absent from school yesterday
D. If I hadn’t been ill, I wouldn’t have been absent from school yesterday
19. If / parents / my / exam / my / pass / I / be / very / happy / last year.
A. If I had passed my exam last year, my parents would have been very happy.
B. If I pass my exam last year, my parents would be very happy.
C. If I had passed my exam last year, my parents will be very happy.
D. If I will pass my exam , my parents would be very happy.
20. Peter cannot go out for lunch because his car is broken.
A. In spite of his broken car, Peter will go out for lunch.
B. If his car is not broken, Peter will go out for lunch.
C If his car were not broken, Peter could go out for lunch.
D. Unless his car were not broken, Peter could go out for lunch .
Exercise 2: Choose the best answer to complete these following sentences.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

1. If you____________ time, please write to me.
A. have
B. had
C. have had
D. has

2. I shouldn’t go there at night if I ____________ you.
A. am
B. was
C. be
D. were
3. If I ____________ get a pole, I will go fishing.
A. can
B. could
C. may
D. might
4. If you had the chance, ____________ you go fishing?
A. did
B. may
C. would
D. do
5. If you ____________ a choice, which country would you visit?
A. have
B. had
C. have had
D. will have
6. Trees won’t grow____________ there is enough water.
A. if
B. when
C. unless
D. as
7. ____________ she agreed, you would have done it.
A. if
B. had
C. should
D. would

8. If he hadn’t wasted too much time , he ____________ in his examination.
A. would fail
B. wouldn’t fail
C. wouldn’t have failed D. won’t fail
9. If I had taken that English course, I____________ much progress.
A. had made
B. would have made C. made
D. would make
10. If I were in your place, I____________ a trip to England.
A. will make
B. had made
C. would make
D. made
11. You ____________disappointed if there ____________no snow for this winter holiday?
A. Would be / was
B. will be / is
C. will be / are
D. could be / is
12. If she ____________yesterday, she would come here with us tomorrow night.
A. finished it
B. finishes it
C. had finished it
D. has finished it
13. If your father weren’t the president of the company, you____________here.
A. don’t work
B. won’t work
C. wouldn’t be working D. wouldn’t have
worked
14. If I ____________for an accounting firm, I would be working in a post-office.
A. wasn't working

B. worked
C. hadn't worked
D. weren't working
15. What would you have done if you ____________a lot of money?
A. had
B. will
C. had had
D. have had
16. If we had known that you were there, we____________ you a letter.
A. would write
B. would have write
C. would have written D. had written
17. If we had checked the petrol before we started, we____________here.
A. wouldn't stop
B. wouldn't have stopped
C. would have stopped
D. would stop
18. “Did he study yesterday?” “No, but if he _______, he would have done better on today’s
test.”
A. had
B. has
C. will study
D. had done
19. My sister ____________you the technique of weaving if you ask her.
A. would show
B. shows
C. will show
D. showed
20. She would be happy if we ____________her a bunch of flowers.
A. had sent

B. sent
C. would send
D. send
Exercise 3: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. If you don’t feel well, you_____________ better take a rest.
A. are
B. would
C. had
D. have
2. What would you have done if you _____________ a lot of money?
A. had
B. had had
C. have had
D. have
3. The movie was sad and she wept. If it_____________ sad, she_____________.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

A. hadn’t been/ wouldn’t have wept
B. wasn’t/ wouldn’t weep
C. wasn’t/ would weep
D. had been/ would have wept
4. I’ll be very disappointed if you _____________ the exam.
A. don’t pass
B. won’t pass
C. aren’t passing
D. wouldn’t pass

5. If he _____________ harder, the results would be better.
A. has worked
B. works
C. will work
D. worked
6. If I had had free time, I _____________ shopping.
A. would have gone B. can go
C. will go
D. will have gone
7. _____________ if you take the map with you.
A. You will get lost B. You won’t get lost C. You get lost
D. You got lost
8. If you had come to the party, you _____________ her.
A. would meet
B. had met
C. would have met
D. met
9. I’m not tired enough to go to bed yet. I wouldn’t sleep if I _____________ to bed now.
A. go
B. went
C. had gone
D. would go
10. If I were you, I _____________ that shirt. It’s much too expensive.
A. won’t buy
B. don’t buy
C. am not going to buy D. wouldn’t buy
11. I decided to stay at home last night. I would have gone out if I _____________ so tired .
A. wasn’t
B. weren’t
C. wouldn’t have been D. hadn’t been

12. "Did he lose?" "Yes, but if he had tried harder, he_____________ won."
A. might
B. might have
C. might of
D. might has
13. What will I do if no one _____________ me at the airport?
A. meet
B. will meet
C. meets
D. met
14. Jean gets very agitated if her daughter _____________ her once a week.
A. doesn't ring
B. didn't ring
C. not ring
D. don't ring
15. ______________________________.
A. People will die if there is no water and air.
B. If there were no water and air, people would die.
C. People will not die if there is no water and air.
D. If there were no water and air, people would not die.
16. If you_____________ that plane, you _____________ dead now.
A. had caught / would have been
B. caught / would be
C. had caught / would be
D. catch / will be
17. I would have said "good bye" to your brother if he_____________ there.
A. could be
B. had been
C. will be
D. will have been

18. If you_____________ what Nam is doing, you _____________ very surprised
.
A. had known / would be
B. knew / would be
C. knew / would have been
D. knew / will be
19. I _____________ very happy if there _____________ a good film on channel 9 last night.
A. would be / had been
B. would have been / would be
C. would have been / had been
D. had been / had been
20. If you see Tom, _____________ you mind _____________ him to get in touch with me?
A. will / reminding B. will / to remind
C. would / reminding D. would / to
remind
Exercise 4: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. If the train is late, we_____________ to the office.
A. walk
B. will walk
C. would walk
D. walks
2. She_____________if she has time.
A. calls
B. would call
C. will call
D. calling
3. If it_____________too much, I will buy the smaller one.
A. costs
B. will cost
C. would cost

D. cost


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

4. If the class_____________full, we will find another one.
A. are
B. will be
C. were
D. is
5. What will we do if the taxi_____________?
A. don’t come
B. didn’t come
C. doesn’t come
D. had not come
6. If it snowed this summer, we_____________skiing.
A. goes
B. will go
C. would go
D. go
7. If you drove more carefully, you_____________so many accidents.
A. would not have
B. will not have
C. wouldn’t have had D. has
8. If he_____________ up earlier, he’d get to work on time.
A. gets
B. will get
C. got

D. had got
9. I would tell you more about it if we_____________more time.
A. has
B. will have
C. have
D. had
10. If I_____________you, I wouldn’t worry about going to university.
A. am
B. be
C. were
D. had been
11. If you_____________any money, I’d give you some.
A. hadn’t had
B. haven’t had
C. don’t have
D. didn’t have
12. You’d earn more money if you_____________more products.
A. to sell
B. sell
C. sold
D. will sell
13. If I_____________so busy yesterday, I would have visited you.
A. were not
B. wasn’t
C. aren’t
D. hadn’t been
14. If you had seen the film, you_____________ it.
A. will enjoy
B. would have enjoyed C. would enjoy
D. enjoyed

15. She would have gone to the university if she_____________ the opportunity.
A. has
B. will have
C. had had
D. had
16. If he had been more careful, he_____________an accident.
A. would not have had B. will not have
C. does not have
D. would not have
17. If you’d stayed at home, there _____________any trouble.
A. would not be
B. will not be
C. is not
D. would not have
been
18. What would you do if he_____________ tomorrow?
A. resigned
B. will resign
C. resigns
D. to resign
19. I’ll do it if he_____________ me.
A. asking
B. will ask
C. asked
D. asks
20. If you_____________ for the car, we’d be able to sell it.
A. look
B. looks
C. looked
D. had looked

Exercise 5: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. I wouldn’t have believed it if I_____________ it with my own eyes.
A. not to see
B. didn’t see
C. don’t see
D. hadn’t seen
2. What _____________ if you found a burglar in your house?
A. will you do
B. do you do
C. would you do
D. you do
3. If you_____________more slowly, he might have understood you.
A. spoke
B. speak
C. speaks
D. to speak
4. If you_____________careful, you will cut yourself with that knife.
A. are not
B. were not
C. be not
D. not be
5. If she_____________this one, I will bring her another one.
A. don’t like
B. doesn’t like
C. not like
D. to like
6. If I _____________him, I_____________him a lift.
A. see/ would give
B. saw/ will give
C. see/ will give

D. had seen/ will
give
7. The table _____________ if you_____________ on it.


STARTERS-MOVERS-FLYERS.COM

1001DETHI.COM

A. will collapse/ stand B. would collapse/ stand
C. would have collapsed/ stood
D. collapses/ had stood
8. If he_____________all those fruits, he_____________sick.
A. eat / will get
B. eats/ will get
C. had eaten/ would get
D. ate/ would have
got
9. If I _____________your passport, I_____________you at once.
A. found/ will telephone
B. find/ would telephone
C. had found/ would have telephone
D. find/ will
telephone
10. The police_____________him if they catch him.
A. arrest
B. would arrest
C. will arrest
D. arrested
11. If he_____________ in such a pale light, he will ruin his eyes.

A. read
B. reads
C. to read
D. reading
12. Someone_____________your car if you leave it unlocked.
A. steal
B. will steal
C. stole
D. would steal
13. What will happen if my parachute_____________?
A. hadn’t opened
B. won’t open
C. doesn’t open
D. didn’t open
14. If he_____________ my car more carefully, I_____________ him $10.
A. washes/ would give
B. washes/ will give
C. washed/ will give
D. washes/ would have given
15. If you_____________away, I’ll send for the police at once.
A. don’t go
B. not go
C. didn’t go
D.hadn’t
16. I_____________very angry if he_____________any more mistakes.
A. am/ made
B. were/ made
C. would be/ makes
D. will be/ makes
17. If he_____________ late, we _____________ without him.

A. comes/ would go B. comes/ will go
C. had come/ would go D. came/ will go
18. If we _____________the car here, it_____________ in anybody’s way.
A. leave/ will be
B. leaves/will be
C. left/ will be
D. had left/ will be
19. He _____________late for the train if he_____________at once.
A. would be/ doesn’t start
B. will be/ doesn’t start
C. would have been/ didn’t start
D. is / hadn’t started
20. If you _____________late, they_____________ you in.
A. arrive/ would not let
B. arrived/ wouldn’t let
C. had arrived/ wouldn’t let
D. to arrive/ would not let
Exercise 6: Choose the best answer to complete these following sentences.
1. Unless he_____________more, he won’t get much commission.
A. sell
B. sells
C. sold
D. selling
2. If I _____________you $10, when _____________me?
A. lend/ would you repay
B. lend/ will you repay
C. lent/ will you repay D. lend/ would you have repaid
3. If he_____________hard today, _____________a holiday tomorrow?
A. worked/ can he have
B. work/ he can have

C. works/ can he have
D. had worked/ he
can have
4. Ice_____________ into water unless you heat it.
A. don’t turn
B. doesn’t turn
C. would turn
D. would have
turned


×