Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Kế toán các nghiệp vụ thanh toán.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.1 KB, 96 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>1 </small>

<b>Phần VIII: kế toán các nghiƯp vơ thanh to¸n </b>

C¸c nghiƯp vơ thanh to¸n diƠn ra trong các nghiệp vụ sau:

+ Phải trả ng−êi b¸n: NghiƯp vơ (1), (2), (4), (5) (7) , (11), (12), (17), (20). + Phải thu của hách hàng: nghiƯp vơ (41), (42), (45), (46), (50).

<b>Sỉ chi tiÕt thanh toán </b>

<b>Đối tợng: Phải trả ngời bán </b>

Trang số: 01 Đơn vị: Đồng

42.960.00 311 1/2 NK v¶i cđa cty B.Minh

514 10/2 Tr¶ tiỊn cho cty P. Nam 111 4.895.000 515 11/2 Tr¶ tiỊn cho cty N. C−êng 111 2.904.000 319 13/2 NK xăng của cty

517 14/2 Tr¶ tiỊn cho cty P.Phó 111 46.035.000 522 20/2 Tr¶ tiÒn cho cty Petrolimex 111 35.695.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

KILOBOOK.COM

<small>2 </small>

<b>Đối t−ợng: Phải thu của khách hàng </b>

Trang số: 10 ĐVT;Đồng

Chứng từ Số phát sinh Số d− Số Ngày <sup>Diễn giải </sup> ĐƯ <sup>TK </sup> Nợ Có Nợ Có

181.900.000 611 17/2 Thu tiền nợ của Khách hàng từ đầu

tháng <sup>111 </sup> <sup>181.900.000 </sup>613 23/2 Hoa hang đại lý 3% 511 4.318.800

3331 431.880 423 23/2 Bán cho công ty Tuấn Việt ch−a thu

tiền <sup>511 </sup> <sup>70.600.000 </sup>3331 7.060.000

614 24/2 Thu tiền của cty Tuấn Việt 111 77.660.000 424 25/2 Bán cho cty Hải Bình 511 69.800.000

3331 6.890.000 425 26/2 Bán cho cty P.Đông thu nửa tiền hàng 511 35.375.000

3331 3.537.500

616 27/2 Thu tiền của cty Hải Bình 111 76.780.000 617 28/2 Bán hàng cho cty P.Trang thu nửa

tiền hàng <sup>111 </sup> <sup>42.900.000 </sup>619 29/2 Thu nốt tiền của cty P.Trang 511 39.000.000

3331 3.900.000

Cộng 241.003.180 418.152.500 4.750.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>3 </small>

<b>Sæ theo dâi thuÕ GTGT </b>

§VT: §ång Chøng tõ

Sè Ngày

Diễn giải

Số thuế GTGT đầu

ra phát sinh trong

tháng

Số thuế GTGT đầu

vào phát sinh trong

kỳ 4455645 1/2 Mua vải của cty Bình Minh 2.640.000

579898 2/2 Mua l−ìi trai cña cty H. Gia 783.000 113325 4/2 Mua kho¸ cđa cty P. Nam 445.000 656733 5/2 Mua khuy chỏm của cty Đ.Bắc 525.000 513212 7/2 Mua m¸c cđa cty N.C−êng 264.000 545443 8/2 Mua nĐp nhùa cđa cty C.Long 349.000 177869 9/2 Mua chØ cña cty P.Phó 4.185.000 798232 11/2 Mua bao bì của cty L.Nguyên 889.000 355479 13/2 Mua xăng của cty LNguyên 3.245.000 652347 15/2 ChiphÝ h¸c ë bé phËn quản lý

Số thuế GTGT đầu kì: 13.630.000 Số thuế phải nộp nhà nớc là: 25.485.650

Số thuế GTGT còn phải nộp: 33.166.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Diễn gi¶i

Tỉng sè tiỊn Tk 511 TK 3331 231949 23/2 Bán hàng cho cty

Tuấn Việt ch−a tr¶ tiỊn

77.660.000 70.600.000 7.060.000

231950 25/2 Bán hàng ho cyt Hải Bình cha trả tiÒn

76.780.000 69.800.000 6.980.000

231951 26/2 Cty Phơng Đông

nợ Nửa tiền hàng <sup>38.912.500 35.375.000 3.537.500 </sup>231952 29/2 Cty Phong Trang

nợ nửa tiền hàng <sup>42.900.000 39.000.000 3.900.000 </sup>Céng 236.252.500 214.775.000 21.477.500

07 29/2 Bán hàng cha thu đợc tiền 131 511 214.775.000

KÌm theo….. chøng tõ gèc

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Phần X:kế toán tổng hợp và chi tiết các nguồn vốn </b>

Kế toán các loại vốn: Nguồn vốn kinh doanh Kế toán các loại quĩ: Quĩ đầu t phát triển

<b>Sổ kế toán chi tiết TK loại I: 138, 141, 311, 341, 411, 414, 441. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>7 </small>

<b>Phần XI: cơng tác kế tốn và quyết toán </b>

Phương pháp xác định kết quả kinh doanh Sơ đồ: Xác định kết quả kinh doanh

Nhìn vào sơ đồ trên muốn xác định được kết quả sản xuất kinh doanh thì phảI kết chuyển các TK liên quan sang TK 911

+ Kết chuyển chi phí:

Nợ TK 911: 25.261.476

Có TK 641: 14.001.870 Có TK 642: 11.259.606 + Kết chuyển hàng bán bị trả lại

Nợ TK 511: 46.250.000

Có TK 531: 46.250.000 + Kết chuyển gía vốn hàng bán

Nợ TK 911: 315.128.390

Có TK 632: 315.128.390

Giá vốn hàng bán = 456.566.900 (Tổng TK 632) – 31.438.510 ( Hàng bán bị trả lại)

+ Kết chuyển doanh thu thuần

Nợ TK 511: 459.110.000 ( 505.360.000 – 46.250.000 ) Có TK 911: 459.110.000

<small>Kết chuyển giá vốn </small>

<small>Lãi </small>

<small>Kết chuyển doanh thu thuần </small>

<small>K/c hàng bán bị trả lại </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>8 </small>

Lãi ( lỗ) = Có TK 911 – Nợ TK 911 Nếu ( + ) : Lãi

Nếu ( - ) : Lỗ

Có TK 911 – Nợ TK 911 = 459.110.000 – (25.261.476+315.128.390 ) = 118.720.134

8 Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất KD [ (5)-(6+7)] 118.720.134

10 Thuế thu nhập doanh nghiệp (32%) 37.990.443 11 Tổng lợi nhuận sau thuế (9) – (10) 80.729.691

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

459.110.000 KÌm theo…chøng tõ gèc

Céng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

642 7.467.200 7.467.200 29/2 520 20/2 Tr¶ tiÒn cho cty

29/2 521 21/2 Chi phÝ vËn chuyÓn 641 2.610.000 29/2 522 22/2 Trả tiền hàng bán bị trả lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>11 </small>

29/2 613 23/2 Thu tiền hàng của cơ sở

đại lý – 3% hoa hồng <sup>511 139.641.200 </sup>3331 13.964.120 29/2 523 24/2 Xuất tiền mặt gửi vào

cty Phong Trang <sup>131 </sup> <sup>42.900.000 </sup>29/2 618 28/2 Thu nốt tiền hàng của cty

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

ViƯt ch−a thu tiỊn <sup>511 </sup> <sup>70.600.000 </sup>3331 7.060.000

29/2 614 24/2 Thu tiÒn cđa cty T. ViƯt 111 77.660.000 29/2 424 25/2 Bán hàng cho cty H.

Bình cha thu đợc tiền <sup>511 </sup> <sup>69.800.0000 </sup>3331 6.980.000 29/2 615 26/2 Bán hàng cho cty

P.Đông thu đợc nửa tiền hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

29/2 415 10/2 XuÊt m¸c cho PXSX 627 2.575.500 29/2 416 12/2 XuÊt nÑp nhùa cho

29/2 417 12/2 XuÊt chØ cho PXSX 627 15.178.000 29/2 319 13/2 NK xăng của cty

Petrolimex <sup>331 </sup> <sup>32.450.000 </sup>29/2 418 13/2 XuÊt NVL phô cho

29/2 420 14/2 Xuất xăng cho PXSX 627 32.450.000

<b>Céng sè ph¸t sinh 124.360.000 96.473.000 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>GS </b>

<b>Sè tiÒn NT </b>

29/2 320 16/2 NK tõ bé phËn SX 155 384.044.100 Céng sè phát sinh 308.597.622 384.044.100

của cty M/Sơn <sup>632 31.438.510 </sup>

29/2 423 23/2 B¸n cho cty TuÊn ViÖt 632 49.018.500 29/2 424 25/2 Bán cho cty H. Bình 632 45.421.000 29/2 425 26/2 B¸n cho cty P. Đông 632 47.466.000 29/2 426 28/2 B¸n cho cty P.Trang 632 54.014.250

<b>Céng sè ph¸t sinh 379.482.610 346.566.900 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Sè tiÒn NT </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

29/2 311 1/2 Mua v¶i cđa cty

B.Minh ch−a tr¶ tiỊn <sup>152 </sup> <sup>29.040.000 </sup>29/2 312 2/2 Mua l−ìi trai cđa cty

H.Gia ch−a tr¶ tiỊn <sup>152 </sup> <sup>8.613.000 </sup>29/2 313 4/2 Mua khoá của cty

P.Nam cha trả tiÒn <sup>152 </sup> <sup>4.895.000 </sup>29/2 314 7/2 Mua mác của cty N.

Cờng cha trả tiền <sup>152 </sup> <sup>2.904.000 </sup>29/2 511 7/2 Tra tiÒn cho cty

B.Minh <sup>111 </sup> <sup>29.040.000 </sup>29/2 512 8/2 Tr¶ tiỊn cho cty H.gia 111 8.613.000 29/2 315 9/2 Mua chØ cđa cty P.Phó

29/2 514 9/2 Tr¶ tiỊn cho cty P.nam 111 4.895.000 29/2 515 11/2 Tr¶ tiỊn cho cty

N.C−êng <sup>111 </sup> <sup>2.904.000 </sup>29/2 319 13/2 Mua xăng của cty

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>46.250.000 46.250.000 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

cho PXSX <sup>152 </sup> <sup>5.136.000 </sup>29/2 415 10/2 XuÊt m¸c cho

PXSX <sup>152 </sup> <sup>2.575.000 </sup>29/2 416 12/2 XuÊt nÑp nhùa

cho PXSX <sup>152 </sup> <sup>3.340.000 </sup>29/2 417 12/2 XuÊt chØ cho

PXSX <sup>152 15.178.000 </sup>29/2 418 13/2 XuÊt NVL phô

cho PXSX <sup>152 </sup> <sup>211.000 </sup>29/2 419 19/2 XuÊt bao b× cho

PXSX <sup>153 </sup> <sup>5.925.000 </sup>29/2 420 14/2 Xuất xăng cho

phận QLPX <sup>111 32.147.000 </sup>29/2 15/2 Trả tiền điện

nớc, điện thoại <sup>111 52.456.000 </sup>29/2 320 16/2 KÕt chun

<b>Céng sè ph¸t sinh </b>

<b>207.032.362 207.032.362 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

29/2 613 23/2 Bó cáo bán hàng

của cơ sở đại lý <sup>155 101.458.800 </sup>29/2 423 23/2 Bán hàng cho cty

T.Việt <sup>155 49.018.500 </sup>29/2 424 25/2 Bán hàng cho cty

H.Bình <sup>155 45.421.000 </sup>29/2 425 26/2 Bán hàng cho cty

P.Đông <sup>155 47.466.000 </sup>29/2 426 29/2 Bán hàng cho cty

P.Trang <sup>155 54.014.250 </sup>

vốn hàng bán <sup>155 </sup> <sup>315.128.390 </sup>

<b>Cộng số phát sinh </b>

chuyển <sup>111 </sup> <sup>2.610.000 </sup>

phí bán hàng <sup>911 </sup> <sup>14.001.870 </sup>

<b>Cộng số phát sinh </b>

<b>14.001.870 14.001.870 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

l−¬ng cho CNV <sup>111 </sup> <sup>7.476.200 </sup>

<b>Cộng số phát sinh </b>

doanh thu thuần <sup>511 </sup> <sup>459.110.000 </sup>

<b>Céng sè ph¸t sinh </b>

<b>459.110.000 459.110.000 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>27 </small>

<b>Đơn vị: Xí nghiệp may mũ xuất khẩu M<small>ẫu sốB02- DNN</small></b>

<small> (theo quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001) </small>

<small> của Bộ Tài Chính </small>

<b>kết quả hoạt động kinh doanh </b>

Tháng 2 năm: 2004

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

KILOBOOK.COM

<small>28 </small>

<b>Đợn vị: Xí nghiệp may mũ xuất khẩu </b>

<b>tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước </b>

Tháng 2/2004

Đơn vị tính: Đồng Số phát sinh trong năm

Chỉ tiêu Mã số Số còn phải nộp năm trước chuyển sang

Số phải nộp Số đã nộp

Số còn phải nộp cuối

năm 1 2 3 4 5 6 = 3+4-5 I.Thuế(0=11+12+13+14+15+16+17

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

KILOBOOK.COM

<small>29 </small>

Số phát sinh trong năm Chỉ tiêu <sup>Mã </sup><sub>Số </sub> năm trước chuyển <sup>Số còn phải nộp </sup>

sang <sub>Số phải nộp </sub> <sub>Số đã nộp </sub>

Số còn phải nộp cuối năm 9 Thuế môn bài 19

10 Các loại thuế khác 20 II Các hoản phải nộp khác

( 30=31+32+33 ) <sup>30 </sup>1 Các khoản phụ thu 31 2 Các khoản phí lệ phí 32 3 Các khoản khác 33

Tổng cộng 40 13.630.000 63.376.093 77.106.093 Lập, ngày 29/2/2004

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

KILOBOOK.COM

<small>30 </small>

<b>Đơn vị: Xí nghiệp may mũ xuất khẩu </b>

<b>bảng cân đối tài khoản </b>

Năm 2004

Lập tại Phòng tài vụ, ngày 29/2/2004

Đơn vị tính: Đồng Số dư đầu năm Số phát sinh trong năm Số dư cuối năm Số

hiệu TK

Tên tài khoản

Nợ Có Nợ Có Nợ Có 111 Tiền mặt 329.640.000 733.045.320 498.117.150 564.568.170

112 Tiền gửi ngân hàng 952.000.000 138.000.000 1.090.000.000 131 Phải thu của khách hàng 181.900.000 241.003.180 418.152.500 4.750.000

133 Thuế GTGT đầu vào 25.485.650 25.485.650

138 Các khoản phải nộp khác 81.462.033 81.462.033 141 Tạm ứng 14.300.000 14.300.000 142 Chi phí trả trước 16.345.000 16.345.000 152 Nguyên liệu vật lệu 11.830.000 124.360.000 96.473.000 39.717.000 153 Công cụ dụng cụ 23.750.000 17.787.000 5.925.000 35.612.000 154 Chi phí SXKDD 39.457.967 308.597.622 348.004.100 51.489 155 Thành phẩm 18.115.000 379.442.610 346.566.900 50.990.710 157 Hàng gửi bán 101.458.800 101.458.800

211 TSCĐ 1.835.600 37.000.000 1.872.600.000

214 Khấu hao TSCĐ 19.163.319 46.966.938 66.130.257 311 Vay ngắn hạn 142.800.000 142.800.000 331 Phải trả cho người bán 42.960.000 127.182.000 127.182.000 42.960.000 333 Thuế GTGT phải nộp NN 13.630.000 30.110.650 50.536.000 33.166.000 334 Phải trả CNV 26.890.000 4.027.800 67.130.000 89.992.200

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

KILOBOOK.COM

<small>31 </small>

338 Phải trả phải nộp khác 29.860.000 29.860.000 341 Vay dài hạn 891.900.000 891.900.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.010.000.000 1.010.000.000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 670.000.000 118.720.134 788.720.134 441 Phải thu nội bộ 193.948.337 193.948.337

Cộng 3.504.400.000 3.504.400.000 2.267.500.632 2.267.500.632 3.770.396.402 3.770.396.402 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>100 1.545.002.033 1.740.780.203 </b>

1 Tiền mặt tại quĩ 110 329.640.000 564.568.170 2 Tiền gửi ngân hàng 111 952.000.000 1.090.000.000 3 Đầu t− tài chính ngắn hạn 112

4 Dự phịng giảm giá chứng khốn

5 Phải thu của khách hàng 114 181.900.000 4.750.000 6 Các khoản phải thu khác 115 81.462.033 81.462.033 7 Dự phịng phải thu khó địi 116

- Giá trị hao mòn luỹ kế <sup>211 </sup>212 2 Các khoản đầu t− tài chính dài

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Số cuối năm </b>

1 Nợ ngắn hạn - Vay ngắn hạn

- Phải trả cho người bán

- Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước

- Phải trả người lao động

- Các khoản phải trả ngắn hạn khác

310 311 312 313 314 315

142.800.000 42.960.000 13.630.000 26.890.000 29.860.000

142.800.000 42.960.000 33.166.000 89.992.200 29.860.000 2 Nợ dài hạn

- Vay dài hạn - Nợ dài hạn

316 317

410 411 412 413

1.010.000.000 1.010.000.000

2 Lợi nhuận tích luỹ 414 89.897.370 240.037.340

5 Các quĩ của doanh nghiệp

- Quĩ khen thưởng phúc lợi <sup>417 </sup>418

6 Lợi nhuận chưa phân phối 419 670.000.000 670.000.000

<b>Cộng nguồn vốn (430=300+400 ) </b>

<b>430 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

1 Tài sản th ngồi

2 Vật t−, hàng hố nhận giữ hộ, nhận gia cơng 3 Hàng hố nhận bán hộ, nhận ký gửi

4 Nợ khó địi đã xử lý 5 Ngoại tệ các loại

6 Hạn mức kinh phí cịn lại

7 Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>36 </small>

<b>đơn vị: xí nghiệp may mũ xuất khẩu </b>

thuyết minh báo cáo tài chính

Tháng 2/2004

<b>1.Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp: </b>

1.1- Hình thức sở hữu vốn : Công ty liên doanh 1.2- Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất mũ lưỡi trai

<b>2. Chính sách kế tốn tại đơn vị: </b>

2.1- Chế độ kế toán đang áp dụng: kế toán tập trung 2.2- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ 2.3- Phương pháp khấu hao:

2.4- Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: phương pháp bình qn cả kì dự trữ

<b>3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính: </b>

3.1- Chi tiết hàng tồn kho:

3 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 51.489

- Thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phải nộp

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>37 </small>

<b>3.3- Chi tiết các khoản phải thu khó địi và nợ phải trả q hạn </b>

<b>chỉ tiêu Số đầu năm </b>

<b>Số phát sinh trong năm </b>

<b>Số cuối năm </b>

1. Các khoản phải thu khó địi

2. Các khoản nợ phải trả quá hạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>năm </b>

<b>Số giảm trong năm </b>

<b>Số cuối năm </b>

<b>Số đầu năm </b>

<b>Số tăng trong </b>

<b>năm </b>

<b>Số giảm trong </b>

<b>năm </b>

<b>Số cuối năm </b>

<b>Số đầu năm </b>

<b>Số cuối năm </b>

TSCĐ hữu hình - Nhà cửa - Vật kiến trúc - Máy móc thiết bị - Phơng tiện vận tải - Thiết bị văn phòng TSCĐ thuê tài chính TSCĐ vô h×nh

<b>Céng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

5 Số lợi nhuận trả cổ tức phân chi cho cổ đơng Trong đó: - Số đã trả

- Số chưa trả

6 Số lợi nhuận chưa phân phối cuối năm 788.720.134

<b>3.6- Tình hình trích lập và sử dụng các quĩ của doanh nghiệp: 4- Giải thích và kiến nghị của doanh nghiệp: </b>

<b>4.1Hồn thiện sử dụng TK 152 chi tiết theo đặc điểm vật tư tai xí nghiệp: </b>

Như chúng ta đã biết do đặc điểm của xí nghiệp có khối lượng ngun vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ đa dạng về chủng loại nên theo em xí nghiệp nên thực hiện việc mở hệ thống TK cấp hai TK 152 để việc quản lý ngun vật liệu có tính khoa học . Xí nghiệp khơng nên sử dụng phiếu báo vật tư cịn lại cuối kỳ như hiện nay vì tính thủ công phức tạp của công việc ghi chép. Đồng thời nếu chúng ta thực hiện theo hình thức TKcấp hai chúng ta có thể dễ dàng ứng dụng tin học vào trong quản lý moat cách khoa học.

<b>4.2: Hoàn thiện phương pháp và thời điểm hạch toán chi phí sản xuất nhằm đap ứng yêu cầu quản lý chi phí và tính giá thành: </b>

+ Hồn thiện phương pháp tính giá ngun vật liệu xuất dùng:

Như đã nói pr trên phương pháp tính giá nguyên vật liệu xuất ding của xí nghiệp là phưpơng pháp bình qn cả kỳ dự trữ. Phương pháp này giản đơn, dễ làm phù hợp với hệ thống tổ chức gọn nhẹ của phòng nhưng nếu như chúng ta đang đứng ở góc độ quan tâm của nhà quản lý đến lượng chi phí bỏ ra sản xuất, giá thành sản phẩm thì độ chính xác của phương pháp tính giá xuất dùng này là chưa hợp lý. Theo phương pháp này không phản ánh được sự biến động của yêu tố giá cả nguyên vật liệu ( tăng giảm biến động lớn ).Theo em xí nghiệp nên thực hiện việc tính giá xuất nguyên vật liệu theo phương pháp nhập trước xuất trước để đảm bảo viẹec tính đúng tính đủ chi phí trong giá trị sản phẩm.

+ Thiết lập mẫu sổ chi phí sản xuất kinh doanh mới ở xí nghiệp:

Xí nghiệp tiến hành lập sổ chi phí sản xuất kinh doanh cho từng tài khoản chi phí trên từng trang sổ riêng biệt. Vậy nên chăng xí nghiệp nên thực hiện lập sổ chi phí sản xuất kinh doanh trên cùng một trang sổ để đảm bảo việc ập hợp chi

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>40 </small>

phí được thuận lợi, nhanh chpóng đồng thời tạo điều kiện kiểm tra đối chiếu được thuận lợi.

<b>4.3 Hồn thiện hách tốn chi phí sản xuất chung vào giá thành: </b>

Chúng ta biết rằng chi phí sản xuất chung là những chi phí cần thiết cịn lại để sản xuất sản phẩm, phát sinh trong phạm vi các phân xưởng, bộ phận sản xuất của doanh nghiệp. Hiện nay xí nghiệp thực hiện đưa toàn bộ chi phí điện thoại, điện nước vào chi phí sản xuất chung và đưa vào giá thành sản phẩm. Em thấy rằng việc đưa toàn bộ hai chi phí này vào cho giá thành là hơng hợp lý vì hai khoản chi phí này có phát sinh trong cả lĩnh vực quản lý. Vậy xí ngfhiệp nên thực hiện việc phân bổ hai khoản chi phí sản xuất chung này theo một tiêu thức hợp lý đối với xí nghiệp để đảm bảo việc tính đúng tính đủ chi phí vào giá thành sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Địa chỉ: HN

Họ tên người mua hàng: XN Mũ XK Địa chỉ: CG-HN

Số tài khoản: 010001101 Hình thức thanh toán: Tiền mặt

STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

Cộng tiền hàng: 26.400.000 Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGt: 2.640.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 29.040.000

<b>Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị </b>

</div>

×