Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De kiem tra hoa hoc 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.12 KB, 8 trang )

Ma trận đề kiểm tra học kỳ i
Môn: hoá học 8
Múc độ Nội dung
* Chơng I (15 tiết)
* Chất - Nguyên tử Phân tử

Nhận
biết
Câu
1,2
(2,0 đ)

* Chơng II (09 tiết)
Phản ứng hoá học
Tổng điểm
Tính phần %

2,0
điểm
20%

Thông
hiệu

Vận dụng
Câu 3,4
(2,0 đ)

Tổng
điểm
4 điểm



Câu 5,6
(3,0
điểm)

Câu 7,8
(3,0
điểm)

3,0 điểm

5,0 điểm

10 điểm

30%

50%

100%

đáp án đề (1)
* Câu 1 (2 điểm)
Câu
Vật thể
a,
b,
c,
d,


Thau, xô
Dây điện
Cây mía
Bống đèn, sợi đốt

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

Chất
Nhôm, nhựa
Đồng, chất dẻo
Đờng, nớc, xenlulôdzo
Thuỷ tinh, vonfram

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

* Câu 2 (2 điểm)
- Trình bày cách tính đúng cho mỗi nguyên tố: 0,25 đ
- Kết quả tính đúng cho mỗi nguyên tố: 0,25 đ
* Câu 3 (3 điểm)
a, Phát biểu đúng định luật
1,0 đ
b, GiảI thích đúng

1,0 đ
c, Viết đúng công thức khối lợng định luật: mA + mB = mC +
mD 1,0 đ
* Câu 4 ( 3 điểm)
a, Lập phơng trình đi đúng 3 bớc.
Bớc 1: BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 0,5 đ
Bớc 2: Tìm hệ số để cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên
tố ở 2 vế bằng nhau (có lập luận tốt)
2,0 đ
+ BaCl2 + 2AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 1,0 đ
+ BaCl2 + 2AgNO3 2 AgCl + Ba(NO3)2
1,0 đ
Bớc 3: Viết phơng trình đúng: BaCl2 + 2AgNO3 2 AgCl +
Ba(NO3)2 0,5 đ


b, 1 : 2 : 1 | 1BaCl2 + 2AgNO3 | BaCl2 + 2AgCl | 2AgNO3
Ba(NO3)2

Đáp án đề 2
* Câu 1 (2điểm)
* Đơn chất: O2; P; Fe; N2; Ca
0,5 đ
* Hợp chất: CO2; NaCl; FeS; H2O; H2SO4
0,5 đ
* GiảI thích :
+ Đơn chất là chất tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học
0,5 đ
+ Hợp chất là chất tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên
0,5 đ

* Câu 2 ( 2 điểm)
* Lập đợc công thức giả thiết: CrxIII OyII
0,5 đ
* Lập đợc biểu thức hoá trị: IIIx = IIy
0,5 đ
* Lập đợc tỷ số tìm x và y đúng: x/y = II/III => x = 2 ; y = 3
0,5 đ
* Thay giá trị x,y tìm đợc vào công thức giả thiết đúng Cr2O3
0,5 đ
* Câu 3 ( 3 điểm)
a, Hiện tợng vật lý sự biến đổi mà vẫn giử nguyên tính chất
của chất ban đầu 0,5 đ
- Nêu đợc ví dụ: Nớc thể rắn -> thể lỏng -> thể hơI đều là nớc
1,0 đ
b, Hiện tợng hoá học: Sự biến đổi có sinh ra chất khác
0,5 đ
- Ví dụ: Đờng ---t0---> than + hơI nớc
1,0 đ
* Cấu 4 ( 3 điểm)
a, Bớc 1: Viết sơ đồ: Al + HCl AlCl3 + H2
0,5 đ
Bớc 2: Lập đúng từng bớc: Al + HCl 2HCl3 + H2
0,5 đ
Al + 6HCl 2AlCl3 + H2
0,5 đ
Al + 6HCl 2AlCl3 +3H2
0,5 đ
2Al + 6HCl 2AlCl3 +3 H2 0,5 đ
Bớc 3: Viết đúng: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
0,5 đ

b, 2 : 6 : 2 : 3 | 2Al + 6HCl | 4Al 2AlCl3 | 6 HCl 2AlCl3 |


đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Hoá học 8
đề 1
* Câu 1 ( 2 điểm)
Hảy chỉ ra những từ nào chỉ vật thể, những từ nào chỉ
chất, trong các câu sau:
a, Thau, xô làm bằng nhôm hoặc bằng nhựa ( chất dẽo)
b, Dây điện làm bằng đồng đợc bọc 1 lớp chất dẻo.
c, Cây mía gồm có đờng, nớc, xenlulozơ.
d, Bóng đèn làm bằng thuỷ tinh, sợ đốt làm bằng vofram.
* Câu 2 (2điểm)
Tính hoá trị của mỗi nguyên tố: K, Cr, C, Fe trong các hợp chất
sau:
K2S; Cr2S3: CS2; FeS Biết S có hoá trị II
* Câu 3 ( 3 điểm)
a, Phát biểu định luật bảo toàn
b, GiảI thích định luật
c, Viết công thức về khối lợng của định luật
* Câu 4 (3 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau.
BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3))2
a, Lập phơng trình hoá học của phản ứng ( tiến hành theo 3
bớc)
b, Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 4 cặp chất
trong phản ứng.
đề 2



* Câu 1 ( 2 điểm)
Hảy chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp chất, trong dãy các
chất sau? Vì sao?
O2; P; CO2; Fe; NaCl; FeS; N2; H2O; H2SO4; Ca
* Câu 2 ( 2 điểm)
Lập công thức tạo bởi Cr(III) với Oxi ( làm đủ các bớc)
* Câu 3 ( 3 điểm)
a, Thế nào là hiện tợng vật lý, thế nào là hiện tợng hoá học?
b, Cho 2 ví dụ minh hoạ các hiện tơng trên.
* Câu 4 (3 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng: Al + HCl AlCl3 + H2
a, Lập phơng trình hoá học của phản ứng trên ( Tiến hành
theo 3 bớc)
b, Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của bốn cặp chất
trong phản ứng.

Ma trận đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Hoá học 9
Múc độ/
Nhận
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
NôI dung
biết
Chơng I (19
Câu 3,4
Câu 5,6
5 điểm
tiết

(3 điểm)
(2 điểm)
Các loại hợp
chất vô cơ
Chơng II (19
Câu 1,2
Câu 7,8
5 điểm
tiết)
(2
(3 điểm)
Kim loại
điểm)
Tổng điểm
2 điểm 3 điểm
5 điểm
10 điểm
Tính %
20%
30%
50%
100%
Đáp án đề 1
* Câu 1 (2 điểm)
Trích mẫu thử cho quỳ tím vào, mẫu thừ nào làm quỳ tím
thành đỏ đó là mẫu thử HCl và H2SO4. Còn lại mẫu thử không làm
quỳ tím đổi màu đó là mẫu Na2SO4
1,0 đ
Đa 2 mẫu thử còn lại cho tác dụng vói Ba(SO 3)2 mẫu nào có kết
tủa trắng xuất hiện đó là mấu H2SO4 còn lại là mẫu HCl

Ba(NO3)2 + H2SO4 BaSO4trắng + 2HNO3
0,5 đ
Ba(NO3)2 + 2HCl BaCl2 + 2HNO3
0,5 đ


* Câu 2 (3 điểm)
1, Tác dụng với kim loại: 2HCl + Fe FeCl2 + H2
1,0 đ
2, Tác dụng với bazơ:
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + H2O
1,0 đ
3, Tác dụng với oxit bazơ: 2HCl + CuO CuCl2 + H2O
1,0 đ
* Câu 3 (2 điểm)
1,
Al + O2 --t0---> Al2O3
0,5 đ
2,
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
0,5 đ
3,
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
0,5 đ
0
4,
2Al(OH)3 ---t ---> Al2O3 + 3H2O
0,5 đ
* Câu 4 ( 3 điểm)
Đổi số hiệu: NH2 = V/22,4 = 2,24/22,4 = 0,1

a, Fe và Cu vào H2SO4 lỏng chỉ có Fe tác dụng Cu không tác
dụng.
Fe +
H2SO4

FeSO4
+ H2
1,0 đ
Theo p. trình: 1mol 1mol
1mol
1mol
0,1mol 0,1mol
0,1mol
0,1mol
b, Tính lợng muối tạo thành sau phản ứng.
mFeSO4 = n.M = 0,1 x 152 = 15,2g
c, mFe = n.M = 0,1 x 56 = 5,6g
mCu = 9,6 - 5,6 = 4g
% = Fe = 5,6 x100/9,6 = 58,3%
% = Cu = 100% - 58,3 = 41,7%
Đề 2
* Câu 1 (2 điểm)
Trích 3 mẫu thử cho tác dụng với HCl. Mẫu nào không tác dụng đó
là Cu
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1,0 đ
Trích 2 mẫu thử còn lại là Al và Fe cho tác dụng với NaOH mẫu thử
nào tan đố là Al còn lại là mẫu Fe.
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2

1,0 đ
* Câu 2 (3 điểm)
Tính chất hoá học của sắt:
1, Tác dụng với phi kim:


a, Tác dụng với oxi 3Fe + 2O2 Fe3O4
1,0 đ
b, Tác dụng với phi kim khác: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2, Tác dụng với axit: Fe + 2HCl FeCl2
1,0 đ
3, Tác dụng với dd muối: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
1,0 đ
* Câu 3: (2 điểm)
1, 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
3, 2Fe(OH)3 --t0--->Fe2O3 + H2O
1,0 đ
2, FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
4, Fe2O3 + 3H2 2Fe
+ 3H2O
* Câu 4 (3điểm)
* Đổi số liệu: nH2 =V/22,4 = 2,24/22,4 = 0,1mol
a, Cho hôn hợp
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
+ Theo phơng trình
1mol 2mol
1mol 1mol
0,1 0,2
0,1
0,1

b, Tính lợng HCl tham gia phản ứng: mHCl = nM = 0,1 x 36,5 =
3,65g
c,
mZn = nM = 0,1 x 6,5 = 6,5g
%Zn = 6,5x100/9,5 =68%
%Cu = 100% - 68% = 32%

đề kiểm tra học kỳ i
Môn: hóa học 9
* Câu 1 (2 điểm)
Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu sau:
HCl; H2SO4; NaSO4


Hảy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phơng pháp
hoá học? Viết các phơng trình hoá học ( thuộc thể tự chọn)
* Câu 2 ( 3 điểm) Em hảy nêu tính chất hoá học của axit clohidric
Hảy viết phơng trình minh hoạ cho mỗi tính chất.
* Câu 3 ( 2 điểm)
Al ---(1)---> Al2O3 ----(2)----> AlCl3 ---(3)---->Al(OH)3 ---(4)-->Al2O2
* Câu 4 ( 3 điểm)
Cho 9,6g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch axit
sulfuric (H2SO2) loảng d. Ngời ta thu đợc 2,24 lít khí (ở ĐKTC)
a, Viết phơng trình hoá học xẩy ra?
b, Tính lợng muối tạo thành sau phản ứng?
c, Tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Đề 2
* Câu 1( 2 điểm)
Có 3 kim loại nhôm, sắt và đồng, hảy nêu phơng pháp hoá
học để nhận biết tong kim loại (Các dụng cụ, hoá chất nhận biết có

đủ).
Viết phơng trình hoá học để nhận biết.
*Câu 2 (3 điểm)
Nêu tính chất hoá học của sắt.
Hảy viết phơng trình minh hoạ cho mỗi tính chất.
* Câu 3 (2 điểm)
Viết phơng trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau
đây.
Fe ---(1)--->FeCl3 ---(2)--->Fe(OH)3 ---(3)--->Fe2O3 ---(4)---> Fe
* Câu 4 (3 điểm)
Cho 9,5 g hổn hợp 2 kim loại Zn và Ag vào dung dịch
Axit clohidric (HCl) d. Sau phản uwngsthu đợc 2,24 lít khí
(ĐKTC)
a, Viết phơng trình hoá học xẩy ra?
b, Tính lợng axit clohidric tham gia phản ứng?
c, Tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×