Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề KTr HK i TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.98 KB, 9 trang )

MA TRN KIM TRA HC K I -NM HC 2011-2012
MễN: TON 6 THI GIAN 90 PHT
Mức
độ

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao

Nhận biết

Thông
hiểu

Phát biểu
quy tắc
cộng hai
số nguyên.
1

áp dụng
quy tắc
tính

Chủ đề
1. Cộng
hai số
nguyên

Cộng



1
0,5

0,5

1
Cộng, trừ,
nhân, chia,
nâng lên lũy
thừa.
1
1,5
Cộng, trừ,
nhân, chia,
nâng lên lũy
thừa, tìm ớc
chung
1

2. Thực
hiện phép
tính

3. Tìm x

1,5

1,5
4. BCNN

Vẽ hình
5. Đoạn
thẳng
6. Trung
điểm của
đoạn
thẳng.

1
0,5
Trung
điểm M
của đoạn
thẳng AB
là gì ?
1

1
0,5

7. Dấu
hiệu chia
hết cho5,
9

Vẽ hình
minh họa.

0,5


1,5
Tìm BCNN
1
1,5
Tính đoạn
thẳng
1
0,5
Kiểm tra một
điểm có là
trung điểm
của đoạn
thẳng
không ?
1
1

1,5

1

2
Tìm số
tự nhiên
áp dụng
dấu hiệu


chia hết
cho 5, 9

1

1

1
8. Điểm
nằm giữa
hai điểm.

Kiểm tra một
điểm có nằm
giữa hai
điểm hay
không ?
1

0,5

0,5
Tổng
điểm

1,5

1

6,5

1


10

đề kiểm tra học kì i môn toán 6
năm học 2011 - 2012
(Thời gian: 90 phút) Mã đề:
01
Bài 1: (2 điểm)
1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
áp dụng tính:
a) (+120) + (+35)
b) (-25) + (-42)
b) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh
họa.
Bài 2: (1,5 điểm)
Thc hin phép tớnh:
a) 23.75 +25.23 +180
b) (46 : 43). 23
c) (-17) + 5 + 8 + 17 + ( -3 )
Bài 3: (1,5 điểm)
Tỡm x bit:
a) 123 - 5.(x + 4 ) = 38
b) 2.x - 130 = 23.32
c) 108 x, 180 x và 15 < x <30
Bài 4: (2điểm)
Tỡm s t nhiờn a nh nht khỏc 0, bit rng:
a chia hết cho 63 ; a chia hết cho 35 ; a chia hết cho 105.
Bài 5: (2điểm)


Cho đon thng MN di 8cm. Trờn tia MN, ly im A sao cho MA = 4cm.

a) im A cú nm gia M v N khụng ? Vỡ sao ?
b) Tớnh on thng AN.
c) im A cú l trung im ca MN khụng ? Vì sao?
Bài 6: (1 điểm)
Tìm số tự nhiên có ba chữ số, chia hết cho 5 và 9, biết rằng chữ
số hàng chục bằng trung bình cộng của hai chữ số kia.

đề kiểm tra học kì i môn toán 6
năm học 2011 - 2012
(Thời gian: 90 phút) Mã đề:
02
Bài 1: (2 điểm)
1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
áp dụng tính:
a) (-32) + 12
b) (+420) + (-308)
2) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh
họa.
Bài 2: (1,5 điểm)
Thc hin phép tớnh:
a) 15.54 +46.15 +200
b) (35 : 33). 24
d) (-20) + 5 + 9 + 20 + ( - 6 )
Bài 3: (1,5 điểm)
Tỡm x bit:
a) (4x +2).3 = 90
b) 2.x - 132 = 23.32
c) 126 x, 210 x và 15 Bài 4: (2 điểm)



Tỡm s t nhiờn a nh nht khỏc 0, bit rng:
a chia hết cho 24 ; a chia hết cho 40 ; a chia hết cho 168
Bài 5: (2 điểm)Cho đon thng AB di 10cm. Trờn tia AB, ly im I sao cho
IA = 5cm.
a) im I cú nm gia A v B khụng ? Vỡ sao ?
b) Tớnh on thng IB.
c) im I cú l trung im ca AB khụng ? Vì sao?
Bài 6: (1 điểm) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, chia hết cho 5 và
9, biết rằng chữ số hàng chục bằng trung bình cộng của hai chữ
số kia.

Đáp án và biểu điểm môn toán - lớp 6
Thi học kì 1 năm học 2011 - 2012
Mã đề:
01
Bài 1
1) Phát biểu đợc quy tắc
(0,5đ)
áp dụng tính:
a) (+120) + (+35) =+155.
( 0,25đ)
b) (-25) + (-42) =(- 67).
(0,25đ)
2) Nêu đợc trung điểm M của đoạn thẳng AB.
(0,5đ)
Vẽ đợc hình
(0,5đ)
Bài 2
a) 23.75 +25.23 +180

= 23.(75 +25) +180
= 23.100 +180
(0,25đ)
= 2300 + 180
= 2480.
(0,25đ)
b) (46 : 43). 23 = 43. 23
= 64 . 8 = 512

(0, 25đ)
(0, 25đ)


b) (-17) + 5 + 8 + 17 + ( -3 )
=(-17) + 17 +13 + (-3)
= 0 +10 =10
Bµi 3
Tìm x biết:
a) 123 - 5.(x + 4 ) = 38
5.( x + 4) = 123 – 38
5.(x +4 ) = 85
x +4 = 85 :5 =17
x = 17 – 4 =13
b) 2.x - 130 = 23.32
2.x - 130 = 72
2.x = 72 + 130
2.x = 202
x = 101

(0, 25®)

(0, 25®)

(0, 25®)
(0, 25®)

(0, 25®)
(0, 25®)

c) 108  x, 180  x vµ 15 < x <30
108 =22.33
180 =22. 32.5
(0, 25®)
¦CLN(108,180) =22.32 =36.
x lµ íc cña 36 vµ 15 < x <30 nªn x = 18
(0,
25®)
Bµi 4
a chia hÕt cho 63 ; a chia hÕt cho 35 ; a chia hÕt cho 105.
=> a ∈ BC(63, 35, 105).
(0,5®)
V× a nhá nhÊt vµ kh¸c 0
=> a = BCNN(63, 35, 105)
(0,5®)
Ta cã 63 = 32.7 ;
35 = 5.7;
105 = 3.5.7
=> BCNN(63, 35, 105) = 32.5.7 = 315
(0,5®)
VËy a = 315
(0,5®)



Bài 5
5đ)

M.

.A

.N

(0,

a) Vì MA < MN => điểm A nằm giữa M và N.
(0,25đ)
b) Vì A nằm giữa M và N => MA + AN = MN
(0,25đ)
=> AN = MN - MA
AN = 8 - 4 = 4 (cm)
(0,5đ)
c) Vì A nằm giữa M và N, AN = AM = 4(cm)
(0, 25đ)
=> A là trung điểm của MN.
(0, 25đ)
Bài 6
Gọi số phải tìm là abc . Do a + b +c chia hết cho 9 và 2b = a + c
nên 3b chia hết cho 9, suy ra b chia hết cho 3.
Nh vậy b { 0; 3; 6; 9 }. Do abc 5 nên c {0; 5 }.
(0,5đ)
Xét các số ab0 với a = 2b, ta đợc số 630.

Xét các số ab5 với a = 2b 5, ta đợc số 135 và 765.
(0, 5đ)

Đáp án và biểu điểm môn toán - lớp 6
Thi học kì 1 năm học 2011 2012
Đề số 02
Bài 1


1)Ph¸t biÓu ®îc quy t¾c
(0,5®)
¸p dông tÝnh:
a) (-32) + 12 = -20
b) (+420) + (-308) =(420 - 308) = 112
(0,5®)
2) Nªu ®îc trung ®iÓm M cña ®o¹n th¼ng AB.
(0,5®)
VÏ ®îc h×nh
5®)
Bµi 2
Thực hiện phÐp tính:
a) 15.54 +46.15 +200
= 15.(54 +46) +200
= 15.100 + 200
= 1500 +200 = 1700.
5
b)(3 : 33). 24 = 32.24
= 144
c) (-20) + 5 + 9 + 20 + ( - 6 )
= (-20 + 20) + 29 + (-6)

= 0 + 23 = 23
Bµi 3
a) (4x +2).3 = 90
4x +2 = 90 :3 =30
4x = 30 -2 = 28
x = 28 :4 =7
b) 2.x - 132 = 23.32
2.x - 132 = 72
2.x = 72 + 132
2.x = 204
x = 102

c) 126  x, 210  x vµ 15
(0,

(0, 25®)
(0, 25®)
(0, 25®)
(0, 25®)
(0, 25®)
(0, 25®)

(0, 25®)
(0, 25®)
(0, 25®)
(0, 25®)


126 =2.32.7

210 =2.3.5.7
ƯCLN(126, 210) = 2.3.7 = 42.
x là ớc của 42 và 15 < x <30 nên x =21.

(0, 25đ)
(0,

25đ)
Bài 4
(0,5đ)

a chia hết cho 24 ; a chia hết cho 40 ; a chia hết cho 168
=> a BC(24, 40, 168).
Vì a nhỏ nhất và khác 0
=> a = BCNN(24, 40, 168)

(0,5đ)

Ta có 24 = 23.3 ;
40 = 23.5;
168 = 23.3.7
=> BCNN(24, 40, 168) = 23.3.5.7 = 840

(0,5đ)
Vậy a = 840
(0,5đ)
Bài 5
.A
.I
.B

a)Vì AI < AB => điểm I nằm giữa A và B.
(0, 25đ)
b)Vì I nằm giữa A và B => AI + IB = AB
(0, 25đ)
=> IB = AB - AI
IB = 10 - 5 = 5 (cm)
5đ)
c)Vì I nằm giữa A và B, IA = IB = 5(cm)
(0, 25đ)
=> I là trung điểm của AB.
(0, 25đ)

(0, 5đ)

(0,

Bài 6
Gọi số phải tìm là abc . Do a + b +c chia hết cho 9 và 2b = a
+ c nên 3b chia hết cho 9, suy ra b chia hết cho 3.
Nh vậy b { 0; 3; 6; 9 }. Do abc 5 nên c {0; 5 }.
(0, 25đ)


XÐt c¸c sè ab0 víi a = 2b, ta ®îc sè 630.
XÐt c¸c sè ab5 víi a = 2b – 5, ta ®îc sè 135 vµ 765.
(0, 25®)

Tæ chuyªn m«n

Gi¸o viªn ra


®Ò
Cao ThÞ
Kim Thanh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×