Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi HK I toán 9. PGD Tuy Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.14 KB, 8 trang )

PHÒNG GD & ĐT TUY PHONG ĐỀ KIỂM TRA HK 1 ( Năm học 08-09 )
MÔN: TOÁN Khối 9 ĐỀ A
ĐỀ TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút
L ớp : ……….. ( Không kể thời gian phát đề )
Họ v à tên :……………………( Học sinh làm bài trực tiếp` trên tờ giấy này )
I.Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả
lời đúng
Câu 1. Biểu thức 5x xác định khi: A. x ≥ 0; B. x ≠ 0; C. x∈R; D. x > 0.
Câu 2. Với mọi a ,
2
a
bằng : A. | a | ; B. a ; C. − a ; D. ± a.
Câu 3. Rút gọn biểu thức A =
0,0121a 3,6.22,5a+
với a ≥ 0 . Kết quả bằng
A. 9,11; B . 9,11 a ; C. 91,1; D. 91,1 a
Câu 4. Các hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất của x ( a,b,m

R )
A. y = mx ; B. y = ax + b; C. y = 3x + b; D. Ba câu A,B,C đều
đúng.
Câu 5. Đồ thị hàm số y = 2x là một đường thẳng
A. đi qua gốc tọa độ và điểm ( 1;2); B. Cắt trục tọa độ tại hai điểm
C. song song với trục Ox; D. song song với trục Oy
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = 5 − 2x
A. ( 5 ; − 5 ) ; B. (0 ; − 5 ) ; C.(1 ; 2 5 ) ; D . ( 5 ; 0).
Câu 7. Cho tam giác MNE vuông tại M đường cao MK ( Hình 1). Khẳng định nào sau đây
đúng :
A. MK
2
= MN.ME ; B. MN


2
= NK . KE ;
C. MK
2
= NE.NK; D.
2 2
1 1 1
2
MN ME
MK
= +
.
Câu 8. Trong hình 1 , ta có :
A. sinE =
MK
ME
; B. sinE =
ME
NE
; C. sinE =
MK
KE
; D . sinE =
MN
ME
Câu 9. Trong hình 1, nếu MN = 3 ; NE = 5 thì ME bằng : A. 4 ; B. 16 C.10 ; D
Một đáp số khác.
Câu 10. Cho đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây đúng :
A.Có vô số đường tròn đi qua A và B có tâm nằm trên đường thẳng AB
B. Có duy nhất một đường tròn đi qua A và B C. Không có đường tròn nào đi qua

A và B D .Có vô số đường tròn đi qua A và B có tâm nằm trên đường trung trực
của thẳng AB.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A.Kẻ đường tròn đường kính AC.Vị trí của AB đối
với
đường tròn đó là:
A. ABlà tiếp tuyến, A là tiếp điểm
B. AB cắt đường tròn tại A
C. AB và đường tròn không cắt nhau
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 12. Cho đường tròn ( O; 2cm) và một điểm M cách O một khoảng cách bằng 5 cm . Số
điểm thuộc (O) và cách M bằng 2 cm là: A. 0 B. 1 C. 2 D.3
H×nh 1
K
N
E
M
ĐIỂM
PHỊNG GD & ĐT TUY PHONG ĐỀ KIỂM TRA HK 1 ( Năm học 08-09 )
MƠN: TỐN Khối 9 ĐỀ A
ĐỀ TỐN TỰ LUẬN Thời gian làm bài: 60 phút
L ớp : ……….. ( Khơng kể thời gian phát đề )
Họ v à tên :……………………( Học sinh làm bài trực tiếp` trên tờ giấy này )
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) ( 1 đ ) Thực hiện phép tính : B =
( )
2
3 5 60− +
; C =
( )

48 192 75 : 12+ +
b) ( 1 đ ) Tìm x biết :
2
)32(
+
x
= 5
Bài 2. (1,5 điểm)
a)Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thò của hai hàm số sau:
y = -x + 2 (d)
Và y = 3x-2 (d’)
b) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng (d) và (d’). Tìm toạ độ điểm M.
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A , đường cao AH.chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn thẳng
HB = 1 cm và HC = 4 cm . Dựng đường tròn ( A ; 2 cm )
a) Tính AH, AB, AC và các góc B , góc C của tam giác ABC .
b) Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn ( A ).
c) Dựng đường kính DH của đường tròn ( A ) . Tiếp tuyến của đường tròn ( A )
tại D cắt tia đối của tia AB ở E . Chứng minh rằng tứ giác BDEH là hình
bình hành
BÀI LÀM :
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK 1 ( 08-09 )
MƠN: TỐN Khối 9 ĐỀ A
I. Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm) - Chọn đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8

Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
A A B C A A D A A D A A
II. Phần tự luận. (7,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
1
(2đ)
B =
( )
2
3 5 60− +
= 3 − 2
15
+5+
4.15
= = 8 − 2
15
+ 2
15
=
8
C =
( )
48 192 75 : 12+ +

=
48:12 192 :12 75:12+ +
=
= 2 + 4 + 2,5 = 8,5
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
2
(2 3) 5
2 3 5
x
x
+ =
⇔ + =

* 2x + 3 = 5

2x = 2

x = 1
* 2x + 3 = -5

2x = -8

x = -4
Vậy phương trình có 2 nghiệm x
1
= 1 và x
2

= -4
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
2
(1,5đ)
a) Vẽ đồ thị (d ) v à ( d’) của 2 hàm số
+ Vẽ hệ trục tọa độ và xác định hai điểm của đồ thị
+ Vẽ đường thẳng (d ) và đường thẳng ( d’)
Vẽ đồ thò đúng
b) Tìm tọa độ điểm M.Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) v
à ( d’)
-x + 2 = 3x -2
-4x = -4
x = 1
Vậy hoành độ của M là x = 1
Thay x = 1 vào hàm số
y = -x + 2
y = -1 + 2 => y = 1
Vậy tung độ điểm M là y = 1
Toạ độ điểm M(1;1)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
Bài
Nội dung
Điểm

I
D
E
H
C
B
A
3
(3,5 đ) Hình vẽ cho câu a và b
0,25đ

0,25đ
Câu a ( 1 đ 5)
Áp dụng hệ thức lượng liên quan đến đường cao trong tam giác
vuông ABC , ta có : AH
2
= BH . HC
Vậy AH =
1.4
= 2 ( cm )
AB =
55.1.
==
BCBH
( cm ) ;
AC =
5220525
22
==−=−
ABBC

( cm )
Ta có tanB =
2
5
52
==
AB
AC
Suy ra góc B = 63
0
26’5,82’’
Góc C = 90
0
- góc B = 26
0
33’54,18’’

0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu b ( 0,5đ) Ta có AH = 2 cm suy ra H thuộc đường tròn ( A )
Và BC ⊥ AH tại H ( gt ) nên BC là tiếp tuyến của (A)
0,25 đ
0,25 đ
Câu c ( 1 đ )
+ Chứng minh DE // BC ⇒ DE // BH (1)
+ Chứng minh ∆ ABH = ∆ AED

+ suy ra DE = BH (2)
+( 1 ) và (2) ⇒ BDEH là hình bình hành

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Ghi chú :
−Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang
điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm
− Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ
PHÒNG GD & ĐT TUY PHONG ĐỀ KIỂM TRA HK 1 ( Năm học 08-09 )
MÔN: TOÁN Khối 9 ĐỀ B
ĐỀ TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút
L ớp : ……….. ( Không kể thời gian phát đề )
Họ v à tên :……………………( Học sinh làm bài trực tiếp` trên tờ giấy này )
I. Phần trắc nghiệm (3, 0 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng
Câu 1. Biểu thức
x4

xác định khi: A. x ≥ 0; B. x ≠ 0; C. x∈R; D. x
0

.
Câu 2. Với mọi a ,
2
a
bằng : A. a ; B. | a | ; C. − a ; D. ± a.
Câu 3. Rút gọn biểu thức A =

0,0121a 3,6.22,5a+
với a ≥ 0 . Kết quả bằng
A. 9,11; B . 91,1 a ; C. 91,1; D. 9,11 a ;
Câu 4. Các hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất của x ( a,b,m

R )
A y = x + b ; B. y = ax + b; C. y = mx ; D. Ba câu A,B,C
đều đúng.
Câu 5. Đồ thị hàm số y = x là một đường thẳng
A. Cắt trục tọa độ tại hai điểm B. đi qua gốc tọa độ và điểm ( 1;1);
C. song song với trục Ox; D. song song với trục Oy
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = 5 − x
A. ( 5 ; − 5 ) ; B. (0 ; − 5 ) ; C.(1 ; 2 5 ) ; D . ( 5 ; 0).
Câu 7. Cho tam giác MNE vuông tại M đường cao MK ( Hình 1). Khẳng định nào sau đây
đúng :
A. MK
2
= MN.ME ; B. MN
2
= NK . NE ;
C. MK
2
= NE.KE; D. MN
2
= ME
2
+NE
2

Câu 8. Trong hình 1 , ta có :

A. cosinE =
MK
ME
; B. cosinE =
ME
NE
; C. cosinE =
MK
KE
; D .cosinE =
MN
ME
Câu 9. Trong hình 1, nếu NK = 1,8 ; NE = 5 thì MN bằng :
A. 4 ; B. 9 ; C. 3 ; D Một đáp số khác.
Câu 10. Cho đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây đúng :
A.Có vô số đường tròn đi qua A và B có tâm nằm trên đường thẳng AB
B. Có duy nhất một đường tròn đi qua A và B . C. Không có đường tròn nào đi qua
A và B D .Có vô số đường tròn đi qua A và B có tâm nằm trên đường trung trực
của thẳng AB.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A.Kẻ đường tròn đường kính AC.Vị trí của AB đối
với đường tròn đó là:
A. AB và đường tròn không cắt nhau
B. AB cắt đường tròn tại A
C. AB là tiếp tuyến, A là tiếp điểm
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 12. Cho đường tròn ( O; 2cm) và một điểm M cách O một khoảng cách bằng 5 cm . Số
điểm thuộc (O) và cách M bằng 2 cm là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
PHÒNG GD & ĐT TUY PHONG ĐỀ KIỂM TRA HK 1 ( Năm học 08-09 )
H×nh 1
K

N
E
M
ĐI ỂM

×