Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DAP AN DE THI HSG VAT LI 12 TINH HAI DUONG 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.16 KB, 3 trang )

Câu 1: (2,5 điểm)
1)
k
(1,5đ) a) ω =

m1 + m2

= 10rad / s

0,25

0,0 •
2

⇒ x0 = − A = −2cm ⇒ ϕ = π rad
Suy ra phương trình dao động: x = 2 cos(10t + π ) cm.
Tại t=0

b) Ta có:

0,25



Wd = W − Wt

Ta có:

Wt




O

0,0
1
W = k.A 2 = 0, 02(J) ; 0 ≤ Wt ≤ 0, 02(J) 2
2

0,5

Khi Wt =0(J) thì Wđ =0,02(J)
Khi Wt =0,02(J) thì Wđ =0(J)
c) Thời gian ngắn nhất để vật dđ đh đi từ x1 đến x2 tương ứng vật chuyển động tròn đi từ M1 đến M2 với góc quét

∆Φ =

π
∆Φ π
 ∆t min =
s
=
6
ω 60

d) Vị trí của vật ở thời điểm t1 là

0,25

ϕ1 = ωt1 + π = π +


π
4

0,25

π
Góc quét: α = ω.∆t = 8,5π = 8π + rad
Quãng đường đi được: S = 8.2A + S0
2
A 2
Từ vòng tròn lượng giác, suy ra S0 = 2
Suy ra S = 16A + A 2 = 34,83 ( m)
2
e) Ngay sau giữ:

ω ' = 10 2rad / s , x’ = 0,5cm, v = ± 10 3 cm/s ⇒ A’ =

0,25

7
≈ 1,322cm
2

0,25

2)
Vị trí vật m2 bong ra khỏi vật m1 thoả mãn: FC = m2 ω2 x = 0,5 (N) x = 1cm
(1,0 đ)
Ngay sau bong:


ω' =

K
= 10 2 rad/s, v’ = 10 3 cm/s, x’ =1cm
m1

0,25

2

 10 3 
10
10
⇒ A’ = 1 + 
=
≈ 1,581cm. ⇒ v Max = A ' ω =
.10 2 = 10 5 ≈ 22,36cm / s.
÷
÷
2
2
 10 2 
2

0,25

Câu 2: (2,0 điểm)
1)
(1,5
đ)


a)Tại vị trí cân bằng góc lệch của dây treo là:

tan ϕ =


= 1 ⇒ ϕ = 45o
P

b) Vì gốc tọa độ O cách vị trí cân bằng lúc đầu của vật một đoạn: d =

0,5

5
π
π.1 = (m)
180
36

π
+ S0cos(ωt + ϕ) Với: ω = g ' = π 4 2 (rad / s)
l
36
π
π

ϕ = 0
s = − + S0 cos(ϕ) =

Lúc t = 0, 

36
36 ⇔ 
π
 v = −ω.S0 sin ϕ = 0
S0 = 18 ( m )
π π
Phương trình dao động của li độ dài là: s = −
+ cos(π 4 2t) (m)
36 18
Phương trình dao động có dạng:

s=−

c)vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 450, trùng VTCB lúc đầu, ta có: a1 = a n =
Tại vị trí thấp nhất là vị trí biên âm:
2)
(0,5
đ)

a 2 = a t = ω2S0

(2) Từ (1) và (2), suy ra:

= g sin 300 = 5(m / s 2 )
r r r
Con lắc đơn chịu tác dụng của trọng lực biểu kiến: P ' = P + Fqt
Xe trượt xuống dốc với gia tốc: a

Khi đó gia tốc biểu kiến có độ lớn:


v2
= (ωS0 ) 2
l

0,25

0,25

(1)

a1
π
= S0 = ≈ 0,174
a2
18

0,25
0,25
0,25


g’=

g 2 + a qt2 + 2ga qt cos1200 = 5 3 ( m / s 2 )

Câu 3 : (1,5 điểm)
1)
(1,0đ) Ảnh thu được là ảnh thật : d’ >0 ; k <0. Vị trí 1 :

d1' =


d 2 = d1 + 5(cm)

Vị trí 2 :  '
f
'
d
=
d

40(cm)
(1);
k
=
2
1
2

f − d2

Từ giả thiết : k 2 = k1 ; ⇒ d 1 = f + 5(cm)
(d1 + 5)f
df
= 1 − 40
Từ (1) ⇔
d1 + 5 − f d1 − f



T=


l
=2,135(s)
g'

0,25

d1f
f
; k1 =
.
d1 − f
f − d1
0,25
0,25

(2)

0,5

(3)

Thay (2) vào (3), ta được : f = 20cm ; d1 = 25cm.
2)
(0,5đ)

Vị trí ảnh cao 2(mm), ta có:

d 2 = d1 + 5 = 30(cm);d '2 = 60(cm)


0,25

Khoảng cách từ ảnh đến vật là : L = 90(cm)
Ta có :

d + d ' = 90(cm)
⇔ d 2 − Ld + Lf = 0

Giải phương trình, ta được :

 d = 30cm
 d = 60cm


Vị trí mà thấu kính dịch chuyển đến là : d = 60cm.Vậy TK dịch chuyển ra xa vật một đoạn : ∆d = 60 − 30(cm)
Câu 4: (2 điểm)
1)
• Vẽ được hình
(1,0 đ)
• Nêu đúng và đủ vai trò các linh kiện.
• Nêu được quá trình và kết quả thí nghiệm.
• Giải thích được kết quả.
2)
+ trục oy có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O là vị trí của cạnh AB ở thời điểm ban đầu.
(1,0 đ) + Khi buông tay, dưới tác dụng của trọng lực khung sẽ rơi theo phương thẳng đứng xuống dưới.
+ Cạnh CD không chịu tác dụng của lực từ.
+ Cạnh AD và BC chuyển động trong từ trường nhưng không cắt các đường sức từ nên không tạo ra suất điện
động cảm ứng.
+ Xét chuyển động của thanh AB theo phương Oy
Tại thời điểm t, suất điện động của cạnh AB tạo ra là

ξc = Bvyb với i = ξc/R = Bvyb/R
Lực từ tác dụng lên AB có chiều chống lại chuyển động của AB nên chiều như hình vẽ và có độ lớn Ft = Bib =
B2b2vy/R


F

P

h1
d
h2

+

Q = mg(a −

m 2 .g.R 2
)
2B4 b 4

0,25
0,25

0,25

0


B


Áp dụng định luật 2 Niuton cho khungABCD ta được
P – Ft = may ↔ mg - B2b2vy/R = may
y
Khi khung đạt vận tốc giới hạn thì ay = 0 nên vgh = mgR/B2b2
Chọn gốc thế năng tại vị trí thanh AB bắt đầu ra khỏi từ trườngr
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho khung ABCD trong quá trình chuyển động, kể từ thời điểm t = 0 tới
khi cạnh trên AB bắt đầu ra khỏi từ trường: Q = mga - mv2gh/2
Suy ra:

0,25

0,5

0,25


0,5
Câu 5: (2,0 điểm)
1)
(1,0
đ)

R AB =

R 1R 3D
= 8Ω ==> R ABF = R AB + R 2 = 12Ω
R 1 + R 3D

R 45 = R 4 + R 5 = 24Ω ==> R N =


R ABF R 45
= 8Ω
R ABF + R 45

E
= 1,5A ==> U N = U AF = IR N = 12V
Rn + r
U
I 2 = N = 1A ==> U AB = I2 R AB = 8V
R ABF
U
1
U
2
I3 = I D = AB = A ==> I1 = I R = AB = A
R 3D 3
R1
3

0,25

I=

0,25

1

U C = U ED = U EA + U AD = −4V ==> q = CU = 8.10−6 C
I A = I − I1 = 1,5 −

2)
(1,0
đ)

2
= 0,83A
3

0,25
0,25

Đặt R3=xR3D = x+3

R N = R AF =

48(x + 6)
E
9(5x + 57)
==> I =
=
5x + 57
R N + r 2(17x + 129)

U N = U AF = IR =
I4 =

216(x + 6)
U
27(x + 15)
==> I 2 = N =

17x + 129
R ABF 2(17x + 129)

UN
9(x + 6)
IR
162
=
==> I D = 2 AB =
R 45 17x + 129
R 3D
17x + 129

q= 0 nên UED=0 UEF=UDF
UEB+UBF=UDF
RDID+I2R2=I4R4
Giải ra tìm được: x=3 Ω

0,25

0,25
0,25
0,25



×