Tải bản đầy đủ (.pptx) (91 trang)

báo cáo thực tập nhà máy lọc dầu cát lái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 91 trang )

1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT HOÁ HỌC
BỘ MÔN KỸ THUẬT CHẾ BIẾN DẦU KHÍ

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

NHÀ MÁY LỌC DẦU CÁT LÁI


2

NỘI DUNG

1

TỔNG QUAN NHÀ MÁY

2

CỤM CHƯNG LUYỆN CONDENSATE

3

CỤM CHƯNG LUYỆN MINI

4

CÁC CỤM PHỤ TRỢ



5

TỒN TRỮ - BẢO QUẢN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM


3

Phần 1
TỔNG QUAN NHÀ MÁY


4

1.1. SƠ LƯỢC VỀ SAIGON PETRO

o

Cty TNHH một thành viên Dầu Khí Thành phố Hồ Chí
Minh (SAIGON PETRO) được thành lập ngày 19/06/1986
với tên gọi: Xí nghiệp Liên doanh Chế biến Dầu Khí Thành
phố Hồ Chí Minh.

o
o

Trụ sở: 27 Nguyễn Thông, P. 7, Q. 3, TP. HCM
Điện thoại: (08) 39.307.989 – 39.307.037


Fax :

(08).39.307.624

o

Chi nhánh: Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Cần Thơ (Hậu
Giang, An Giang), Tiền Giang, Bình Phước, Cà Mau và
Bình Thuận


1.2. SƠ LƯỢC VỀ NMLD CÁT LÁI

o
o
o
o

Nhà máy lọc dầu đầu tiên tại Việt Nam
Diện tích: 25 ha
Địa chỉ: 990 Nguyễn Thị Định, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q. 2, TP. HCM
Cụm sản xuất chính:



Cụm condensate: công suất thiết kế 350 000
tấn/năm




o

Cụm mini: công suất thiết kế 120 000 tấn/năm
Cụm dung môi (trước đây là cụm LPG)

Nhà máy có cụm phụ trợ với hệ thống máy nén, lò hơi,
tháp làm lạnh, xử lý nước, đuốc, cầu cảng, đường ống,
bể chứa.

5


6

1.2. SƠ LƯỢC VỀ NMLD CÁT LÁI

o

o

Hoạt động kinh doanh:





Xuất nhập khẩu
Kinh doanh xăng dầu
Kinh doanh gas


Sản phẩm:








Naphtha thô
Dầu lửa
Dầu Diesel
Dầu FO
Dung môi dầu mỏ
LPG


7

1.3. AN TOÀN LAO ĐỘNG
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1.3.1. An toàn lao động
Nhân viên được trang bị tốt về kiến thức an toàn lao
động và dụng cụ bảo hộ: nón bảo hộ, găng tay, khẩu
trang…

1.3.2. Vấn đề PCCC
Nguyên liệu và sản phẩm trong nhà máy dễ gây
cháy nổ. Vì vậy, vấn đề an toàn vận hành và yêu
cầu trong PCCC rất quan trọng, nhằm giảm thiểu

nguy cơ cũng như thiệt hại do cháy nổ gây ra.


8

1.4. VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

o
o
o

Khói thải ở nhà máy (từ lò đốt và tháp đốt khí thải) ở mức độ thông thường, dưới mức độ bảo vệ cho phép.
Nước thải nhiễm dầu có đường riêng đưa về hệ thống xử lý nước thải.
Nước thải không nhiễm dầu được dẫn về hệ thống mương lớn trong xưởng, có rong làm sạch và được thải ra
sông khi mức nước cao hơn mức cần thiết.

Chứng chỉ chất lượng của NMLD Cát Lái


9

Phần 2
CỤM CHƯNG LUYỆN CONDENSATE


10

2.1. GIỚI THIỆU

2.1.1. Nhiệm vụ


o

Từ nguyên liệu condensate, cụm tạo sản phẩm naphtha cần thiết cho việc sản xuất xăng
các loại.

o

Công suất thiết kế: 350 000 tấn condensate/năm

2.1.2. Nguyên liệu

o
o
o

Các nguồn condensate trong nước và nhập khẩu
Nguồn nguyên liệu chính lấy từ mỏ Nam Côn Sơn.
Nguyên

liệu

được

đưa

qua

trước khi đưa ra thông số vận hành thích hợp .
2.1.3. Sản phẩm






Naphtha 1: sản phẩm đỉnh

(30 %)

Naphtha 2: sản phẩm trích ngang

(35 %)

Bottoms:

(35 %)

sản phẩm đáy

KCS

kiểm

tra


11

Thông số kỹ thuật của condensate Nam Côn Sơn
STT


Tiêu chuẩn

Đơn vị

Tiêu chuẩn

 

ASTM D86

IBP

o
C

 

37,2

10 % thể tích

o
C

 

60,9

30 % thể tích


o
C

 

88,1

50 % thể tích

o
C

 

112

70 % thể tích

o
C

 

143

90 % thể tích

o
C


 

213

FBP

o
C

 

280,7

 

 

1,9

Thành phần cất ASTM D86

1

% thể tích cặn và mất mát

Giá trị
 

2


o
Tỷ trọng ở 15 C

g/ml

ASTM D1298

0,7419

3

Hàm lượng lưu huỳnh

% wt

ASTM D1266

0,0206


12

Thông số kỹ thuật của condensate Nam Côn Sơn
STT

Tiêu chuẩn

Đơn vị


Tiêu chuẩn

Giá trị

4

Hàm lượng acid

mg KOH/g

ASTM D974

0,019

5

o
Độ nhớt ở 20 C

cSt

ASTM D445

0,7262

6

Hàm lượng nước

ppm


ASTM D1744

87

7

Hàm lượng mercaptan

% wt

ASTM D3227

0,0033

8

Hàm lượng sáp

% wt

UOP 46

0,04

9

Điểm chảy

C


ASTM D97

< -55

10

H2S

% mol

ASTM D5504

0

11

CO2

% mol

ASTM D1945

0,001

12

Điểm đục

ASTM D2500


< -55

13

Điểm đông đặc

C

ASTM D2386

< -56

14

RON

 

ASTM D2699

60,5

o

o

C

o



13

2.2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
E-13

2.2.1. Sơ đồ công nghệ
V-14A
CONDENSATE

V-14B
E-03

E-04

E-05

E-06

A/B

A/B

C-07
NƯỚC
E-31

NA2
E-18


E-19
NA1

BOTTOMS

E-10

E-17


14

2.2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

2.2.2. Dòng chảy công nghệ
i) Dòng nhập liệu

B1

P-01/02

FCV-301
Đĩa 14
o
162,3 C
E-03

o


E-04

E-05A/B

E-06A/B

PCV-701

C-07

PIC-701 (SV = 11 bar) điều khiển PCV-701 duy trì áp suất cao để dòng nhập liệu không chuyển pha khi vào các
trao đổi nhiệt.

o

o
134,5 C

Khi qua khỏi PCV-701, dòng condensate hoá hơi do có sự giảm áp suất đột ngột.


15

2.2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

2.2.2. Dòng chảy công nghệ
ii) Dòng NA1
PCV-140A

Đuốc


PCV-140B
o
50 C

E-13A/B

V-14

V-14B

LCV-140B

Nước
o
≤ 45 C

105 kPa 107
C-07

o
C

P-15/16/16B

E-31

E-17

FCV-150


o
o
o
o

PIC-140 ổn định áp suất ở bình V-14 thông qua PCV-140A/B.
Lưu lượng NA1 về bồn được điều khiển theo mực lỏng của V-14.
Hoá chất chống ăn mòn được bơm định lượng P-27/28 bơm vào hơi ở đỉnh cột C-07.
NA1 hồi lưu được trích để nhập vào dòng hoá chất chống ăn mòn.

LCV-140

B2


16

2.2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

2.2.2. Dòng chảy công nghệ
iii) Dòng NA2
Đĩa 6
o
103,2 C

FCV-701

o
≤ 45 C


C-07
P-11/12
Đĩa 9
o

133,7 C

o

E-05A/B

E-03

E-18

FCV-183

o
110 C

Dòng hồi lưu về cột tại đĩa số 6 được FIC-701 điều khiển qua FCV-701 với giá trị gán lấy từ TIC-701.

B3


17

2.2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ


2.2.2. Dòng chảy công nghệ
iv) Dòng Bottoms
o
≤ 55 C
o
277,5 C

C-07

P-08/09

E-06A/B

E-04

E-19

o
253,9 C
FCV-100

E-10

o

Lưu lượng Bottoms về bồn được điều khiển theo mực lỏng ở đáy cột C-07.

LCV-702

B4



18

2.3. CỘT CHƯNG LUYỆN C-07

2.3.1. Đặc điểm

o Dạng đĩa chóp gồm 25 đĩa

NA1

13 đĩa luyện, thép hợp kim

#1

12 đĩa chưng, thép carbon
Đĩa 1 – 5: Ø 1219 mm
NA2

Đĩa 6 – 25: Ø 1676 mm

o Cao:
o Đế:

21,874 m

#6
#9


3,7 m

NA2
Nhập liệu

# 25
Bottoms


19

2.3. CỘT CHƯNG LUYỆN C-07

Đĩa chóp của cột chưng luyện C-07


20

2.3. CỘT CHƯNG LUYỆN C-07

2.3.2. Thiết bị đi kèm
VÙNG CHƯNG

o
o
o
o
o
o
o


02 ống thuỷ LG-703/704
01 thiết bị tự động LIC-702
01 thiết bị an toàn LAH-703
01 thiết bị an toàn LAL-704
01 thiết bị an toàn LALL-704
01 áp kế PG-702
01 nhiệt kế TG-702

VÙNG TRÍCH NGANG NA2

o
o

01 ống thuỷ LG-702
01 thiết bị an toàn LAL-702

Cụm chưng luyện Condensate


21

2.3. CỘT CHƯNG LUYỆN C-07

2.3.3. Thiết bị đi kèm
VÙNG HỒI LƯU NA2

o
o


01 thiết bị tự động TIC-701
01 thiết bị tự động FIC-701

VÙNG HỒI LƯU NA1

o

01 thiết bị tự động FIC-150

VÙNG LUYỆN

o
o
o

01 van PSV-701
01 áp kế PG-702
Tuyến ống đưa hoá chất chống ăn mòn vào
vùng đỉnh cột

Cụm chưng luyện Condensate


22

2.4. THIẾT BỊ PHỤ

2.4.1. Lò gia nhiệt E-10
i) Nhiệm vụ
Gia nhiệt cho dòng Bottoms nhằm cấp năng lượng cho tháp chính


ii) Cấu tạo

o
o
o
o
o
o

Lò trụ đứng có 2 vùng trao đổi nhiệt (đối lưu, bức xạ)
Hệ thống vòi đốt và các thiết bị phụ kiện đi kèm
Hệ thống các thiết bị báo động an toàn và điều khiển tự động
Tủ điện điều khiển
Hệ thống bơm nhập liệu và bơm dòng quá trình (Bottoms)
Hệ thống đường ống dẫn, van, bồn chứa nhiên liệu… sử dụng nhiên liệu đốt chính là dầu DO và nhiên liệu LPG
đốt mồi


23

2.4. THIẾT BỊ PHỤ

2.4.1. Lò gia nhiệt E-10
iii) Quy trình hoạt động
a) Dòng nhiên liệu đốt lò
Đánh lửa

DÒNG GAS ĐỐT MỒI


Bình LPG

Hệ thống các van và thiết bị điều

50 kg

khiển

Béc đốt

Ngọn lửa LPG

DÒNG NHIÊN LIỆU DO

Bồn
chứa DO

Bơm cao áp

Hệ thống các van và
thiết bị điều khiển

cháy

mồi

Béc đốt

cháy



24

2.4. THIẾT BỊ PHỤ

2.4.1. Lò gia nhiệt E-10
iii) Quy trình hoạt động
b) Dòng khí nén
Cung cấp cho các thiết bị tự động hoạt
động

Máy

Không khí

nén khí
Hệ thống các van và thiết bị điều khiển

Béc đốt

c) Dòng quá trình
Bồn B4
Hệ thống các van

Cột chưng
luyện C-07

Bơm

và thiết bị điều

khiển

Lò E-10

Tán sương
DO


25

2.4. THIẾT BỊ PHỤ

2.4.2. Bình tách V-14
i) Bình tách V-14A
3
Thể tích 6 m

o
o

Chứa NA1 ngưng tụ, tách khí không ngưng và
nước, ổn định mực lỏng cho P15/16/16B hoạt
động

o

Thiết bị gắn kèm: LG-140, PIC-140, TIC-140,
LIC-140, LSH-140, LSL-140

ii) Bình tách V-14B


o
o
o

3
Thể tích 4 m
Tách nước khỏi NA1, tăng sức chứa cho V-14A khi có sự cố
Thiết bị gắn kèm: LIC-140B, LG-140B, LSH-140B

Bình tách của cụm Condensate


×