Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Sự hòa hợp giữa chủ nhữ và động từ-SUBJECT AND VERBS AGREEMENTS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.4 KB, 4 trang )

SUBJECT AND VERBS AGREEMENTS
1.

Nhan đề 1 bộ phim, 1 câu chuyện luôn đi với V chia số ít.

2.

1 vận động, 1 sự kiện luôn đi với V chia số ít.

EX: Sweats are not good for wealth.
≠ Eating too much sweats is not good for wealth.
3.

Khi chủ ngữ thuộc lĩnh vực thời gian, tiền, khoảng cách luôn đi với V

chia số ít.
EX: Three hours is not long enough for us to finish this test.
One thousand dollars is invested at 12% interest compounded
annually. determine how much the investment is after 2 years.
4.

Khi chủ ngữ có chứa %, phân số, hoặc có chứa các từ “rest, part, half,

plenty” thì V được chia theo danh từ mà các từ này diễn đạt.
EX: Sixty percent of his house is painted blue.
Sixty percent of these house are painted blue.
5.

“Here” và “There” không giwcx chức năng làm chủ ngữ trong câu. V

được chia theo danh từ đúng sau nó.


EX: Here are the photo of their wedding
There is an apple in the fridge.
6.

Câu bắt đầu bằng “It” luôn đi với V chia số ít( không tính danh từ

đằng sau)
EX: It was Peter and Ann the were punished yesterday.
7.

The number of + N số nhiều + V chia số ít
A number of + N số nhiều + V chia số nhiều

EX: A number of students are gathering the staff’s room
The number of students is gathering the staff’s room.


8.

Either/Neither S1 or S2 + V chia theo S2

EX: Neither she or I am right
9.

Not only S1 but also S2 + V chia theo S2

EX: Not only I but also he has to clean the floor
10.

Both S1 and S2 + V chia theo số nhiều


EX: Both you and me are true
11.

S1 and S2 = 2 đối tượng + V chia số nhiều
S1 and S2 = 1 đối tượng + V chia số ít

EX: The director and the main actor have just come
The director and the main actor has just come
12.

S1 + with/ a;png with + S2 + V chia theo S1
as well as
together

EX: Mss Hoa and her children are going here today
≠ Mss Hoa with her children is going here today
13.

Những danh từ có hình thức số nhiều nhưng lại mang nghĩa số ít thi

chia theo V số ít
- Tên môn học: physics, linguistics, polities,…
- Tên bệnh: mumps, mealoes, rickets,…
- 1 số từ khác: news, progress...
EX: Mumps is spreading quickly
14.

Trong mệnh đề quan hệ( who, which, that)


- V đứng sau đại từ quan hệ (who, which,that) được chia theo danh từ
mà các đại từ quan hệ này bổ nghĩa
EX: Tom is the student who often comes to school late


- Phân biệt
One of the + N số nhiều + V chia số ít
One of the + N số nhiều + Đại từ quan hệ + V chia số nhiều
Only one of the + N số nhiều + Đại từ quan hệ + V chia số ít
15.

1 số danh từ luôn đi với số ít: furniture, homework, uncountable N

(chất lỏng, khối, bột, khí)
16.

Danh từ tập hợp: family, team, jury…

- Diễn tả chung: V chia số ít ( chỉ cả tập thể)
- Diễn tả các thành viên: V chia số nhiều
EX: His family is very rich
His family are sitting on the front room
17.

The English (= English people ) are fond of playing soccer





×