Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIỂM TRA HKI môn SINH 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.22 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học 2011-2012
Môn : Sinh 7 ( Thời gian: 45 phút)
Mã đề: 01
Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 7
Chủ đề
Chương I: Ngành
động vật nguyên
sinh
Số câu:1 câu
1,0điểm(10%)
Chương III: Các
ngành giun
Số câu:1 câu
2,0điểm(20%)
Chương IV: Ngành
thân mềm
Số câu:1 câu
2,5điểm(25%)
Chương V: Ngành
chân khớp
Số câu:2 câu
4,5điểm(45%)
Tổng: 5 câu
10 điểm(100%)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Câu4



1,0điểm
Câu 5

2,0điểm
Câu 2
2,5điểm

Câu1

Câu3

3,0điểm
1 câu
3,0 điểm(30%)

1,5điểm
2 câu
4,0 điểm(40%)

2 câu
3,0 điểm(30%)

Đề ra:
Mã đề: 01
Câu 1(3điểm) Cơ thể nhện gồm mấy phần? Nêu vai trò của mỗi phần
Câu 2(2,5 điểm) Trai dinh dưỡng như thế nào? Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng
ngành với ốc sên bò chậm chạp?



Câu3(1,5 điểm) Trong số các đặc điểm của chân khớp thì đặc điểm nào ảnh hưởng
lớn đến sự phân bố rộng rãi của chúng?
Câu 4(1điểm) Tại sao ăn uống thiếu vệ sinh rất dễ mắc bệnh kiết lị?
Câu 5(2điểm) Để phòng chống giun đũa kí sinh cần có những biện pháp nào?
Đáp án:
Mã đề: 01
Câu1(3đ) Yêu cầu nêu được:
Cơ thể nhện chia làm hai phần:
- Phần đầu- ngực: + Đôi kìm có tuyến độc
(0,5đ)
+ Đôi chân xúc giác cảm giác về khứu giác và xúc giác
(0,5đ)
+ Bốn đôi chân bò: Di chuyển và chăng lưới
(0,5đ)
- Phần bụng: + Đôi khe thở: Giúp nhện hô hấp
(0,5đ)
+ Lỗ sinh dục: Giúp nhện sinh sản
(0,5đ)
+ Núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện
(0,5đ)
Câu 2(2,5đ) Yêu cầu nêu được:
* Trình bày được cách dinh dưỡng của trai:
(1,5đ)
- Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh
và các động vật nhỏ khác nhờ vào sự rung động của các lông trên tấm miệng. Đến
miệng thức ăn được giữ lại, nước đi ra ở rãnh sau đưa ra ngoài qua ống thoát.
- Quá trình trao đổi khí được thực hiện qua mang
* Mực xếp cùng ngành với ốc sên vì chúng có chung các đặc điểm:
(1,0đ)
- Thân mềm không phân đốt

- Có vỏ đá vôi, có khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hóa phân hóa
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản
Câu 3(1,5đ) Nêu được:
Đặc điểm của chân khớp ảnh hưởng tới sự phân bố rộng rãi của chúng: Mỗi ý 0,5đ
- Có bộ xương ngoài bằng kitin giúp bảo vệ con vật, chống bay hơi nước và giúp
thích nghi với đời sống trên cạn
- Chân phân đốt với các khớp động làm khả năng di chuyển linh hoạt hơn
- Có não phát triển cùng với sự phát triển của các giác quan. Miệng với các phần
phụ thích nghi với nhiều loại thức ăn khác nhau.
Câu 4( 1đ) Yêu cầu nêu được:


- Ăn uống thiếu vệ sinh dễ bị mắc bệnh kiết lị nhất là khi có dịch vì trong thức ăn
mang theo nhiều mầm bệnh là các vi sinh vật gây bệnh mà mắt thường không nhìn
thấy.
- Mặt khác các vi sinh vật gây bệnh còn kết thành bào xác khi gặp điều kiện bất lợi
và trở lại hoạt động khi gặp điều kiện thuận lợi.
Câu 5(2đ) Yêu cầu nêu được:
Biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh:
- Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, uống nước lã
(0,5đ)
- Rửa tay trước khi ăn, diệt trừ ruồi nhặng
(0,5đ)
- Không nên dùng phân còn tươi để bón rau. Khi rửa rau cần phải rửa từng lá để
diệt trừ trứng giun.
(0,5đ)
- Kết hợp vệ sinh xã hội ở cộng đồng
(0,5đ)


Mã đề: 02
Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 7
Chủ đề
Nhận biết
Chương I: Ngành
động vật nguyên
sinh
Số câu:1 câu
1,0điểm(10%)
Chương III: Các
ngành giun
Số câu:1 câu
1,5điểm(15%)
Chương IV: Ngành
thân mềm
Số câu:1 câu
2,5điểm(25%)
Chương V: Ngành Câu1

Thông hiểu

Vận dụng
Câu4

1,0điểm
Câu3

1,5điểm
Câu 2
2,5điểm


Câu 5


chân khớp
Số câu:2 câu
5,0điểm(45%)
Tổng: 5 câu
10 điểm(100%)

3,0điểm
1 câu
3,0 điểm(30%)

2 câu
4,0 điểm(40%)

2,0điểm
2 câu
3,0 điểm(30%)

Đề ra:
Mã đề: 01
Câu 1(3điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu
Câu 2(2,5 điểm) Trình bày cấu tạo và vai trò của vỏ trai? Nhiều ao đào thả cá trai
không thả mà tự nhiên có tại sao?
Câu3(1,5 điểm) Hãy nêu những đặc điểm cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời
sống kí sinh?
Câu 4(1điểm) Tại sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
Câu 5(2điểm) Em hãy nêu những biện pháp phòng chống sâu bọ có hại mà

không ?
Đáp án:
Mã đề: 02
Câu1(3đ) Yêu cầu nêu được:
Cấu tạo ngoài của châu chấu: Cơ thể chia làm 3 phần:
- Phần đầu: Có đôi râu hình sợi, đôi mắt kép lớn, cơ quan miệng
- Phần ngực: có ba đốt với 3 đôi chân và hai đôi cánh
- Phần ngực có 10 đốt, ở con cái đốt cuối kéo dài thành máng để đẻ trứng. Mỗi đốt
có một đôi lỗ thở ở hai bên.
Câu 2(2,5đ) Yêu cầu nêu được:
* Trình bày được cấu tạo và vai trò của vỏ trai:
(1,5đ)
- Cấu tạo: + Vỏ trai gồm hai mảnh vỏ gắn với nhau nhờ bản lề phía lưng
+ Vỏ trai gồm ba lớp: Ngoài cùng có lớp sừng, lớp đá vôi ở giữa và lớp
xà cừ óng ánh ở trong cùng


- Vai trò: Vỏ trai có chức năng bảo vệ các khối nội quan bên trong và trốn tránh kẻ
thù
* Nhiều ao đào thả cá trai không thả mà tự nhiên có vì ấu trùng trai thường bám
vào mang và da cá. Khi mưa, cá vượt bờ mang theo ấu trùng trai vào ao
(1,0đ)
Câu 3(1,5đ) Nêu được
Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh:
- Mắt và cơ quan di chuyển tiêu giảm. Giác bám phát triển bám chắc vào nội tạng
vật chủ.
(0,5đ)
- Thành cơ thể có khả năng chun giản giúp luồn lách dễ dàng trong môi trường kí
sinh. Đẻ nhiều trứng
(0,5đ)

- Hầu có cơ khỏe giúp miệng hút chất dinh dưỡng từ môi trường kí sinh đưa vào 2
nhánh ruột phân nhiều nhánh nhỏ để vừa tiêu hóa vừa dẫn chất dinh dưỡng nuôi cơ
thể.
(0,5.đ)
Câu 4( 1đ) Yêu cầu nêu được:
Bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi vì ở đây môi trường thuận lợi cho ấu trùng của
muỗi và muỗi cái trưởng thành( nhiều vùng lầy, ẩm ướt, cây cối rậm rạp..) nên có
nhiều muỗi Anôphen sinh sống, mang mầm bệnh sốt rét.
Câu 5(2đ) Yêu cầu nêu được:
Biện pháp phòng chống sâu bọ gây hại:
- Phòng dịch: Ngăn không cho sâu bọ gây hại từ nước ngoài nhập vào qua giống
cây trồng, hoa quả .
(0,5đ)
- Chọn các giống cây trồng có khả năng kháng bệnh cao. Dùng đèn bẫy, bắt hoặc
giết..các sâu bọ có hại.
(0,5đ)
- Hạn chế sử dụng các loại thuốc hóa học nên sử dụng các loại thuốc thảo mộc, chế
phẩm sinh học.
(0,5đ)
- Dùng các biện pháp sinh học: Sử dụng thiên địch trong tự nhiên như: Ông mắt
đỏ,bọ rùa, kiến, nhện... thịt để diệt trừ sâu hại.
(0,5đ)
Giáo viên ra đề:

Nguyễn Thị Thu Hường



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×