Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Tiếng Anh 3, 4, 5 (2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.03 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẾ XUÂN 2
Họ và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………..
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG ANH 2A
Năm học:2010-2011
Thời gian: 35 phút
Điểm:
I. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ :(1đ)
1. e s r u n 1. ____________
2. r e h c a e t 2. ____________
3. n h e 3. ____________
4. t h o 4. ____________
II. Khoanh tròn từ khác loại: (2đ)
1. A. bed B. wet C. net D. pet
2. A. puzzle B. bats C. flower D. bicycle
3. A. this B. that C. it D. those
4. A. bag B. cap C. lap D. map
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B: (2đ)
A B
1. I’m a shopkeeper. What about you? a, I’m Andy.
2. Is that a crayon? b, No, they aren’t.
3. Who are you? c, I’m a teacher.
4. Are these taxi drivers? d, Yes, it is.
IV. Khoanh tròn câu trả lời đúng: (2đ)
1. What’s the matter ?
- I’m ……………...
A. nurse B. cook C. tired D. teacher
2. Are …………..OK ?
A. you B. she C. he D. I
3. Are those balls ?


Yes, …………are.
A. these B. those C. they D. both B&C
4. The window is……………… the bed.
A. in B. by C. on D. under
V. Chọn từ thích hợp trong khung để hoàn thành câu: (2đ)

1. The pet is …………………….
2. She is a ………………………
3. I’m sick ……………………...
4. The cat is on the ……………..
V. Dịch sang tiếng Anh: (1 đ)
Bố mẹ tôi là nông dân. Tôi là một học sinh
………………………………………………………………………………………
cook van today wet
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẾ XUÂN 2
Họ và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………..
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 1B
Năm học: 2010-2011
Thời gian: 35 phút
Điểm:
I. Nối: (2đ)
1. Fly a, a puzzle.
1. Throw b, a kite.
2. Do c, a bicycle.
3. Ride d, a ball.
II. Tính: (1đ)
1. three x three =………………….
2. eight : two =………………….

3. ( ten x nine + six x five ) x oh =……………………………
4. ten - six : two =………………………..
III. Khoanh tròn câu trả lời đúng: (2đ)
1. How many ………………..are there ?
A. a puzzle B. puzzle C. puzzles
2. This is ……………….you.
A. to B. on C. for
3. Where are the bats ?
………………are under the desk.
A. This B. They C. It
4. Is it a little yo-yo ?
- Yes, it…………….
A. is B. is not C. isn’t
IV. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B: (2đ)
A B
1. How’s the weather? a, I’m ten.
2. Where’s the doll? b, It’s sunny.
3. How old are you? c, Yes,she can.
4. Can she read a book? d, It’s in the bag.
V. Sắp xếp lại các từ để tạo câu có nghĩa: (2đ)
1. can / He / baseball / play / .
…………………………………………………
2. snowy / It / is / .
…………………………………………………
3. is / a / big / cloud / There / .
…………………………………………………
4. the / puddle / are / in / flowers / the / .
………………………………………………………..
VI. Dịch sang tiếng Anh :(1 đ)
Tôi không thể trèo cây.

……………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẾ XUÂN 2
Họ và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………..
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 1A
Năm học: 2010-2011
Thời gian: 35 phút
Điểm:
I.Tìm chữ cái điền vào chỗ trống để thành từ có nghĩa: (1đ )
1. _ ag 2. c _ ai _
3. _ ake 4. r _ l_ r .
II. Khoanh tròn vào từ khác loại: (2đ )
1. A. hello B. name C. hi
2. A. how B. what C. fine
3. A. apple B. bird C. cat
4. A. book B. green C. pen
III. Nối: (2đ)
1. What’s a, this is a desk ?
2. How b, color is this ?
3. What c, are you ?
4. Is d, your name ?
IV. Khoanh tròn câu trả lời đúng: (2đ)
1. I………………………fine, thanks.
A. am B. is C. are
2. ……………..at the board.
A. Put B. Look C. Write
3. This is an…………………… .
A. pencil B. blue eraser C. orange book
4. Take …………….your book.

A. up B. at C. out
V. Sắp xếp lại các từ để tạo câu có nghĩa: (2đ)
1. name / is / My / John / .
…………………………………………………
2. your / down / hand / Put / .
…………………………………………………
3. this / pencil / yellow / a / is / ?
…………………………………………………
4. your / Open / book / .
………………………………………………………..
VI. Dịch sang tiếng Anh :(1 đ)
Đây là 1 cái cặp màu hồng và màu nâu.
………………………………………………………………………

×