Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KHUNG MA TRẬN, DE KIỂM TRA HOC KY 1 LY 6; 7,8,9 (2011 2012)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.92 KB, 10 trang )

Ma trận đề kiểm tra Vật lí 6 học kì I
Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Vận dụng thấp

Khối lKhối lợng
ợng,trọng lợng riêng ,trọng lợng
rieng ,công
thức tính ,đơn
vị đo

Số câuSố điểm

Vận dụng cao

Tính khối lợng
riêng,thể
tích ,trọng lợng Tính khối lợng riêng,thể
tích ,trọng lợng
1
2.5 đ

1
2,0đ

1


2,0 đ

3
6,5đ

Lực
Biết đợctác
dụng của lực
1
1,5 đ

Đo chiều
dai, liên hệ
thực hành

1
1,5đ

Biết xác định
GHĐvà
ĐCNNva tác
dụng của việc
xác định
1
2,0 đ

1
2,0 đ

Tổng cộng

1
2,0đ

1

2

1

5

1,5

4,5

2,0đ

10

Đề kiĨm tra VËt lý líp 6
Thêi gian 45 phót
§Ị I :
Câu 1( 2đ ) : Khối lợng riêng của một vật là gì ? Công thức tính ? Đơn vị?
Câu 2 ( 2 đ) : Tại sao trớc khi đo cần phải ớc lợng giá trị cần đo ? Khi đo chiều dài cuốn
sách vật lí6 em chọn loại thớc đo có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu ?


Câu 3 (1,5 đ ): Trong các sự vât và hiện tợng sau đây.hÃy chỉ ra vật tác dụnglực và kết
quả mà lực đà gây ra cho vật bị nó tác dụng ?
a, Nhà cửa, cây cối bị đổ, gÃysau cơn bÃo ?

b, Chiếc phao của cần câu đang nổi bỗng bị chìm xuống
c,Quả bóng đang rơi xuống chạm mặt đất rồi nảy lên.
Câu 4 (2,5 đ): Biết 10 dm3 cã khèi lỵng 15 kg
a, TÝnh thĨ tÝch cđa mét tấn cát
b, Tính trọng lợng của một đống cát 3 m3
Câu 5 (2đ): Đăt một bình chia độ rỗng lên bàn cân tự động thấy kim của cân chỉ vach
125 g . Đổ vào bình chia độ 250 cm3 dầu hỏa thấy kim của cân chỉ vào vạch 325 g
a, Xác định khối lợng riêng của dầu hỏa
b, Xác định thể tích của thủy tinh dùng làm bình chia độ ( Cho biết D thủy tinh là:
2,5g/cm3 )
Đề II
Câu 1(2 đ ) : Trọng lợng riêng của một vật là gì ? Công thức tính ? Đơn vị?
Câu 2(2 đ ) : Tại sao trớc khi đo cần phải ớc lợng giá trị cần đo ? Khi đo chiều dài cuốn
sách vật lí 6 em chọn loại thớc có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu ?
Câu 3( 1,5đ): Trong các sự vât và hiện tợng sau đây.hÃy chỉ ra vật tác dụng lực và kết
quả mà lực đà gây ra cho vật bị nó tác dụng ?
a, Nhà cửa, cây cối bị đổ, gÃy sau cơn bÃo ?
b, Chiếc phao của cần câu đang nổi bỗng bị chìm xuống
c, Quả bóng đang rơi xuống chạm mặt đất rồi nảy lên.
Câu 4 ( 2,5 đ): Biết 10 dm3 có khối lợng 15 kg
a, Tính thể tích của 9 tạ cát
b, Tính trọng lợng của một đống cát 2 m3
Câu 5 (2 đ ) : Đăt một bình chia độ rỗng lên bàn cân tự động thấy kim của cân chỉ vach
125 g . Đổ vào bình chia độ 250 cm3 dầu hỏa thấy kim của cân chỉ vào vạch 325 g
a, Xác định khối lợng riêng của dầu hỏa
b, Xác định thể tích của thủy tinh dung làm bình chia độ ( Cho biêt khối lợng rieng
của thủy tinh là 2,5 g/cm3)

Đáp án và biểu điểm
Đề I

Câu 1: Trả lời đúng nh SGK Vật lí 6
ý thứ nhất
(1 đ)
Viết đúng công thức
(0,5 đ )
Viết đúng đơn vị
( 0,5 đ )
Câu 2: Để chọn dụng cụ đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp tránh đợc sai số ,tránh đợc hỏng
dụng cụ đo.và tiến hành nhanh hơn . ( 1đ )
Phải chọn thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm ( 1 đ)
Câu 3: a, Gió mạnh đà tạo nên lực làm nhà cửa cây cối bị đổ,gÃy ( 0,5đ )
b, Cá cắn câu đà tác dụng một lự kéo lên chiếc phao.
( 0,5 đ )c,Mật đất đà tác dụng lên quả bóng làm cho quả bóng bị biến dạng và biến đổi
chuyển động
( 0,5đ )
Câu 4 : D cát =15 : 0,01= 1500 kg/ m3
(0,5 ® )


a,
V= 0,667 m3
(1đ)
b,
m = D .V =4500kg Nên P=10 m =45000 N ( 1 đ )
Câu 5 : a, Thể tích của dầu hỏa V =250 cm3 (0,5đ)
Khối lợng dầu hỏa m = 200g
(0,5đ )
D của dầu hỏa 0,8 g/cm3
( 0,5đ )
3

b, Thể tích bình chia độ 50 cm
(0,5 đ )
Đề II
Biểu điểm nh đề I
Câu 4: a, V =0,6 m3
b, P =30000 N

KiÓm tra HỌC KỲ I- LÝ 7
Thời gian;45phút (không kể thời gian chép đề)
. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Vận dụng
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Tên
Chủ đề

Sự truyền thẳng
ánh sáng

Số câu
Số điểm, TL %
Phản xạ ánh
sáng
Số câu
Số điểm, TL %

Gương phẳng,
Gương lồi,
Gương lõm
Số câu

- Nguồn sáng,
vật được chiếu
sáng.
- Định luật
truyền thẳng
1
2đ - 20%
-

Cấp độ thấp

- Ví dụ nguồn
sáng, vật sáng
- Giải thích
hiện tượng
Nguyệt thực
1
1,đ - 20%
- Vẽ ảnh,
- vẽ chùm tia
phản
2/3
2đ- 20%
- So sánh vùng Đặc điểm của
nhìn thấy

gương phẳng
1/2

1/2

Cấp độ cao

Cộng

2
4đ - 40%
- Cách đặt
gương
1/3
1đ -10%

1
3đ - 30%

1


Số điểm, TL %
Ngồn âm
-chống ô nhiểm
tiếng ồn

1đ - 10%

1đ -10%


2đ - 20%

Do âm truyền
tốt trong thể
rắn ,truyền
kém trong thể
khí
1
1đ -10%

S cõu
S im;TL%

1
1 --10%

2. BI
- Đề 1:
Câu 1 (2đ): Nguồn sáng là gì? Cho 4 ví dụ về nguồn sáng?
Câu 2 (1đ): Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
Câu 3 (2)sánh vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi, gơng cầu lõm và gơng phẳng?
b.Nờu c im ca sự tạo ảnh qua gương phẳng?
Câu 4(2đ)Tại sao khi áp tai vào tường,ta có thể nghe được tiếng cười nói ở phịng bên
cạnh, cịn khi khơng áp tai vào tường li khụng nghe c?
Câu5(3Cho mũi tên AB đặt vuông góc với gơng phẳng.
a. Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gơng phẳng?
b. Vẽ một tia tới AI trên gơng và một tia phản xạ tơng ứng?
c. Đặt AB nh thế nào thì ảnh A'B' cùng chiều với vật?
- Đề 2:

Câu 1 (2đ): Vật đợc chiếu sáng là vật nh thế nào. Cho ví d ?
Câu 2(2đ): Giải thích hiện tợng xảy ra nguyệt thực? Nó thờng xảy ra vào thời kỳ nào? Vì sao?
Câu 3(2đ):a-Tn s l gỡ?n v ca tần số là gì?
b-độ.to của âm quan hệ như thế no vi biờn ?
Câu 4(1đ): So sánh vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi, gơng cầu lõm và gơng phẳng?
Câu 5(3đ): Cho mũi tên AB đặt vuông góc với gơng phẳng.
a. Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gơng phẳng?
b. Vẽ một tia tới AI trên gơng và một tia phản xạ tơng ứng?
c. Đặt AB nh thế nào thì ¶nh A'B' cïng chiỊu víi vËt?

3 ;ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu

Đề 1
Đáp án

1

- Khái niệm nguồn sáng
- Ví dụ

2

- Nêu định luật đúng

3

5

Điểm Câu

1
1

Điểm
1
1

1

- Khái niệm vật chiếu sáng.
- Ví dụ

2

- Giải thích hiện tượng nguyệt 0,5
thực đúng.
- Xảy ra vào đêm rằm
0,5
- khi đó 3hệ mặt trăng ,mặt
1
trời, trái đất thẳng hàng

1

a--vùng nhìn thấy của gương
1
cầu lồi rộng hơn gương gương
phẳng
rồi
A

B đến gương
B' cầuA'lỏm
b-nêuđặc điểm của ảnh qua
1
gương phẳng đúng
I
.b--vẽ đẹp

Đề 2
Đáp án

3

a-khái niệm tần số đúng
-đơn vị tần số đúng./.

0,5
0,5


0,5
;
0,5

4

A
B

1

1

-(như đề 1)

A'
B'

vì khơng khí truyền âm kém
hơn thể rắn

1

-vùng nhìn thấy của gương
cầu lồi rộng hơn gương phẳng 1
rồi đến gương cầu lỏm

4

c

b.-biên độ càng rộng âm phát
ra càng to

5
2

3


Kiểm tra lý 8 kỳ 1

I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Vận dụng
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

- Chuyển động

-Đổi đơn vị
Tính ;V= S/t

V =S S/T+T

Số câu
Số điểm, TL %
Cân bằng lực

1/2
1;5đ;15%

1/2
1;5 ;15%

Tên

Chủ đề

Số câu
Số điểm, TL %
-Lực đẩy Ac
Mét
Số câu
Số điểm, TL %
Công cơ học
Số câu
Số điểm, TL %

Hai lưc cân
bằng
1/2
1đ ;10%
Khái niệm lực
đẩy Ac si Met
1/2
1đ - 10%

Vẽ đúng pa
lăng
1/4
1đ- 10%

Cộng

1
3đ - 30%


Giải thich
1/2
1đ ;10%
Vận
dụng;F=V.d

1
2đ - 20%

1/2
1đ- 10%

Đổi hướng
Lợi lực
1/4
0,5đ- 5%

1
2đ - 20%

Tính;A=p.t
1/2
1,5đ - 15%

1
3đ - 30%

II. Đề bài
- Đề 1:

Câu 1 (2đ): a; Lc y Ác Si Mét là gì?
.bHai thỏi đồng có thể tích bằng nhaumột thỏ nhúng ngập trong
nước một thỏi nhúng ngập trong dầu thỏi nào chịu lực đẩýAc Si Mét lớn hn
Câu 2 (2đ): a ;Khi nào thì hai lực cân b»ng?
b;Treo một vật vào một sợi dây,tại sao vật không ri?
Câu 3 (3đ): Một ngời đi bộ trên một đoạn đờng đầu dai 3Km với vận tốc 2m/s, đoạn sau
dài 1,9Km hÕt 0,5h. TÝnh vËn tèc trung b×nh cđa ngêi đó trên cả hai đoạn đờng ra m/s?
Câu 4(3)Mt ngi đứng dượi đất muốn dùng ròng rọc để đư các bao xi
măng 50Kg lêntầng nhà3 của toà nhà đang xây với lực kéo500N
a ;Hãy vẽvà giải thichsow đồ hệ thông rịng rọc người đó dùng
b;Nếu bỏ qua ma sát và trọng lựng của rịng rọc thì cơng tối thiểu để đưa
20bao xi măng lên là bao nhiêu ;Biết tầng ba cao 10m?

- Đề 2:
Câu 1 (2đ):
a. cong c hc ph thuộc yểu tố nào


b ,Viết cong thức tính cơng cơ học ,
C©u 2 (2đ): a; Khi nào thì hai lực cân bằng?
b;Treo mt vật vào một sợi dây,tại sao vật khơng rơi?
C©u 3 (3đ): Một ngời đi bộ trên một đoạn đờng đầu dai 5Km với vận tốc 2m/s, đoạn sau
dài 2,5Km hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả hai đoạn đờng ra m/s?
Câu 4(3)Mt ngi ng di đất muốn dùng ròng rọc để đư các bao xi
măng 50Kg lêntầng nhà3 của toà nhà đang xây với lực kéo500N
a ;Hãy vẽvà giải thichsow đồ hệ thơng rịng rọc người đó dùng
b;Nếu bỏ qua ma sát và trọng lựng của rịng rọc thì cơng tối thiểu để đưa
20bao xi măng lên là bao nhiêu ;Biết tầng ba cao 10m?
III;ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu

1

2

3

4

Đề 1
Đáp án
- a.- Khái niệm lực đẩy Ac Si

Met đúng.
-b; lực đẩy Ac Si Met lên hai
thỏi bằng nhău
Cùng tác động vào 1 vật
- cùng phương ngược chiều
- Độ lớn bằng nhau
-vì chịu hai lực cân bằng

Đề 2
Đáp án

Điểm Câu
1

1

- công cơ học phụ thuộc hai yếu tố


Điểm

A=F.S

1
1

- Cùng tác động vào 1 vật
- cùng phương ngược chiều
- Độ lớn bằng nhau
vì chịu hai lực cân bằng

0,5
0,5
0,5
0,5

- Đổi đúng
- Viết đúng công thức
-Thay số đúng
- Vtb= 1,7m/s-

0,5
0,5
0,5
1,5

-Vẻ hình đúng
-Giải thích đúng
Tính cơng tối thiểu A=p.h

A=20.50.100
A...=100000j=100Kjb

0,75
0,75
0,5

1
0,5
0,5
0,5
0,5

- Đổi đúng
- Viết đúng cơng thức đúng
Thay số- đúng
- Vtb=1,5m/s

0,5
0,5
0,5
1,5

-Vẻ hình đúng
-Giải thích đúng
Tính cơng tối thiểu A=p.h
A=20.50.100
A...=100000j=100Kj

0,75

0,75
0,5
1

2

3

4

1

KIẺM TRA HỌC KỲ I: MƠN LÝ LỚP 9
Thời gian 45 phút (khơng kể chép đề)
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng


Cấp độ

Cấp độ thấp

Tên

Chủ đề

Điện trơ của dây dẫn;
định luật ôm
Điện trở suất

Điện trở;
điện trở suất

R=U/I
giải thích
=1,7.10-8 Ω

Số câu
Số điểm, TL %
cơng và cơng suất của
dịng điện
-Định luật jun-Len Xơ

1/2
1đ ; 10%
Khái niệm công
suất và công.

1/2
1đ ;10%
- Ý nghĩa số ghi
trên dụng cụ
- Số đếm trên
cơng tơ

-Nêu và giải
thích được tinh
trang của bónh
đèn

-Biến trở
-Mắc nối tiếp mắc
song song

I=U/R
P
Tính I 
U
A  P.t
U2
R
`
P

Cấp độ
cao
tính số
điện trở
trong đoạn
mạch mắc
nối tiếp
1
1đ ;10%
 .l


2
3đ ;30%

R

S
1
R'  R
2

I=I1=I2
R

U
I

Q=P.t
Số câu
Số điểm, TL %
Từ trường lực điện từ

1/2
1đ ; 10%
-Từ trường
-Quy tắc nắm
bàn tay phải
-Quy tắc bàn tay
trái

Số câu

Số điểm, TL %

1/2
1đ ; 10%

1/4
0,5đ ;5%
Vận dụng quy
tắc vẽ được đ s t
-chiều của lực
điện từ
-chiều của dòng
điện
1/2
1đ; 10%

1
3 ;30%

1/4

2
5 ;50%

1
2; 20%

-

II Đề kiểm tra.

M I
Câu 1(1 ) Công suất của bóng đèn là gì? Số W ghi trên dụng cụ cho ta biết điều gì?
Câu 2;(2 ) Điện trở suất là gì? Công thức tính và đơn vị tính của điện trở suất là gì?
Cho điện trë st cđa ®ång y = 1,7.10-8 m, em hiĨu nh thế nào?.
Câu 3;(2 ) Một bàn là điện có ghi 220V - 1000W đợc mắc vào dòng điện có hiệu điện thế
110V.
a. Tính cờng độ dòng điện chạy qua bàn là khi đó?
b. Bàn là này đợc sử dụng nh trên, tính lợng điện năng mà bàn là sử dụng trong 3h theo
đơn vị Jun và số đếm tơng ứng của công tơ điện?


Câu 4: (3
) Một bếp điện đợc mắc vào mạch điện có hiệu điện thế 110V thì cờng độ dòng
điện qua bếp là 4A.
a. Tính điện trở của bếp?
b. Tính công suất của bếp và nhiệt lợng toả ra trong 30 phút?
c. Nếu cắt ngắn điện trở đi một nửa và vẫn mắc vào hiệu điện thế nh trên thì công suất
của bếp so với lúc cha cắt ra sao?
Cau 5(2đ )Đặt một ống dây dẫn có trục vng góc và cắt ngang một dây dẫnthẳng AB
có dịng điện khơng đổi chạy qua ?
-Hãy vẽ hình ?
-- Dùng quy tắc nào để xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây?Hãy vẽ
chiều cúa nó?
-Dùng quy tắc nào để xác định chiều của lực iện từ tác dụng lên dây dn AB?
M 2
Câu 1(1,5): Điện trở là gì? Công thức tính và đơn vị của điện trở?
Dụng cụ đo điện trở là dụng cụ nào?
Câu 2:(1,5) Công suất của bóng đèn là gì? Số W ghi trên dụng cụ cho ta biết điều gì?
Câu 3: (2) Một bàn là điện có ghi 220V - 1000W đợc mắc vào dòng ®iƯn cã hiƯu ®iƯn thÕ
110V.

a. TÝnh cêng ®é dßng ®iƯn chạy qua bàn là khi đó?
b. Bàn là này đợc sử dụng nh trên, tính lợng điện năng mà bàn là sử dụng trong 3h theo
đơn vị Jun và số đếm tơng ứng của công tơ điện?
Câu 4 (3) Hai bóng đèn Đ1 có ghi 6V - 4,5W và Đ2 cã ghi 3V - 1,5W .
a, Cã thĨ m¾c nèi tiếp 2 bóng đèn này vào hiệu điện thế U = 9V để chúng sáng bình thờng đợc
không? vì sao?
b, Mắc 2 bóng đèn này cùng với 1 biến trở vào hiệu diện thế U= 9V nh sơ đồ. Phải điều chỉnh
biến trở có điện trở là bao nhiêu để 2 đèn sáng bình thờng.
Rb

Đ1

Đ2
Cau 5(2 )t mt ng dõy dẫn có trục vng góc và cắt ngang một dây dẫnthẳng AB
có dịng điện khơng đổi chạy qua .
-Hãy vẽ hình?
-- Dùng quy tắc nào để xác định chiều đường sức từ trong lịng ống dây?Hãy vẽ
chiều cúa nó?
-Dùng quy tắc nào để xác định chiều của lực iện từ tác dụng lên dây dẫn AB

III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 1
Đáp án

Câu
1
2

3


Điểm Câu

- Khái niệm công suất điện đúng
- Giải thích số W đúng


0,5đ

- Khái niệm điện trở suất đúng
- Giải thích =1,7.10-8Ωm đúng


0,5đ

1

0,75đ
0,75đ

- Khái niệm điện trở đúng
U
- Cơng thức tính R 
I

Điểm
0,5đ
0,5đ

- Đơn vị Ω


0,5đ

2

- Khái niệm cơng suất đúng.
Giải thích đúng


0,5đ

3

a) R 

2

U
=48,4Ω
P
U
I  =2,3
R

a) R 

Đề 2
Đáp án

U2
=48,4Ω

P

0,75đ
0,75đ


Đề 1
Đáp án

Câu

b) A=U.I.t=2.700.000J
Số đếm A=0,75KWh
4

a) R 

U
=27,5Ω
I

b) P=U.I=440W
Q=P.t=792.000J
 .l
c) R 
 dây cắt ngắn thì
S

Điểm Câu


0,5đ

b) A=U.I.t=2.700.000J
Số đếm A=0,75KWh


0,5đ
0,5đ

U2
=880W
R/2

Điểm

U
I  =2,3
R

4

0,75đ
0,75đ

0,25đ
P1
=0,75A
U1
P
I 2  2 =0,5A

U2

a) I1=

0,5đ

điện trở giảm 2 lần.
P

Đề 2
Đáp án

0,5đ

R1 

 P tăng 2 lần

U 12
=8Ω
P1

0,25đ

U 22
=6Ω
P2

0,25đ


U
=0,65
Rtđ

0,25đ
0,25đ

R2 

Icm=

0,25đ

So sánh kết luận đúng
b) Ub=Uđ2=3V
Ib=Iđ2-Iđ1=0,25A
Rb 

5

-Vẽ hình đúng
-Quy tắc nắm bàn tăy phải
-Quy tắc bàn tăy trái


0,5đ
0,5đ

5


3
=12Ω
0,25

-Vẽ hình đúng
-Quy tắc nắm bàn tăy phải
-Quy tắc bàn tăy trái

0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5



×