Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 6 Năm học: 2012 – 2013 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.36 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 6
Năm học: 2012 – 2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Ch ủ đề 1:
Tập hợp-Số phần tử
của tập hợp.
Biết được tập hợp , số
phần tử của tập hợp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Ch ủ đề 2:
Dấu hiệu chia hết
cho 2, 3, 5, 9 .
ƯCLN và BCNN
Hiểu được ước, bội ,
ƯC , BC của hai
hay nhiều số
Biết cách tìm ƯCLN,
BCNN
Vận dụng giải


bài toán về tìm
BCNN hoặc
ƯCLN
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2,5
25%
Ch ủ đề 3:
Thứ tự thực hiện
các phép tính trong
N
Biết thực hiện các
phép tính cộng, trừ,
nhân, chia và lũy
thừa trong N.
Phối hợp các phép

tính trong N. Vận
dụng trong giải các
bài toán tìm x.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
5
2,5
25%
Ch ủ đề 4:
Số nguyên . Phép
cộng , trừ các số
nguyên.
Biết thực hiện các
phép tính cộng, trừ,
nhân trong Z.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5

5%
2
1,0
10%
3
1,5
15%
Ch ủ đề 4:
Tia – Đường thẳng -
Đoạn thẳng.
Nhận biết được
đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng, cắt tia, cắt
đường thẳng
Hiểu và kể tên các
đoạn thẳng , tia .
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,0
10%
Ch ủ đề 5:
Độ daøi đoạn thẳng.

Trung điểm của
đoạn thẳng.
Vẽ hình thành thạo.
Biết tính độ dài đoạn
thẳng , so sánh hai
đoạn thẳng.
Vận dụng tính chất:
điểm nằm giữa hai
điểm; trung điểm
của đoạn thẳng để
giải toán.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
0,5%
1
0,5
0,5%
2
1,0
10%
4
2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4

1,5
15%
10
5
50%
5
2,5
25%
1
1
10%
20
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . Năm học: 2012 – 2013
MÔN : TOÁN . LỚP 6
( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề )
A) TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Trong mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4}

M B. 5

M C. {6; 7}

M D. {4; 5; 6}


M.
Câu 2. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3.
Câu 5. Kết quả của phép tính (−9) − (−15) là:
A. 6 B. 24 C. −24 D. −6.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 7. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 8. Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O. B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M. D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
B) TỰ LUẬN (8 điểm)
1/ Thực hiện phép tính: ( 1,5 điểm)
a/ 7 . 5
2
– 6 . 4
2
; b/ 25 . 37 + 63 . 25
c/ 200 : {|-27| + [3
2
.5 – (24 + 2
8
: 2
5

)]}
2/ Tìm số nguyên x, biết: (1điểm)
a) x - 35 = (-12) + 3 b/ 532 – 8.(x + 3) = 5
2
.4
3/ a/ Tìm ƯCLN (12 và 30) (1 điểm)
b/ Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng
khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ. (1,5 điểm)
4/ Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. (2 điểm)
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN.
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
5/ a) Tìm các số tự nhiên x, y. sao cho (2x+1)(y-5)=12 (0,5đ)
b) chứng minh rằng: 3
n+3
+3
n+1
+ 2
n+3
+ 2
n+2

M
6
n N
∀ ∈
(0,5đ)
ĐÁN ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN - KHỐI 6
A) TRẮC NGHIỆM (2điểm)

(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Trả lời D A D A A A A D
B) TỰ LUẬN (7điểm)
1/ a/ 7 . 5
2
– 6 . 4
2
= 7 . 25 – 6 . 16 (0,25đ)
= 175 – 96 = 79. (0,25đ)
b/ 25 . 37 + 63 . 25 = 25 . (37 + 63) (0,25đ)
= 25 . 100 = 2500. (0,25đ)
c/ 5 (0,5đ)
2/ a) x = 44 (0,5đ)
b) x= 51 (0,5đ)
3/ a/ Tìm ƯCLN (12 và 30).
* 12 = 2
2
. 3; 30 = 2 . 3 . 5 (0,5đ)
* Vậy ƯCLN (12 và 30) = 2 . 3 = 6. (0,5đ)
b/ Số HS phải tìm là bội của 24 và 40.(0,25đ)
BCNN (24 và 40) = 120. (0,5đ)
Số HS đi du lịch phải là bội của 120 và khoảng 800 đến 900 em. (0,5đ)
Vậy số HS đi du lịch là: 120 . 7 = 840. (0,25đ)
4/ Hình vẽ đúng. (0,5đ)
a/ Điểm A nằm giữa hai điểm M và N.Vì trên tia MN, MA < MN (4 cm < 8 cm). (0,5đ)
b/ Ta có: AN + AM = MN
AN + 4 cm = 8 cm (0,25đ)
AN = 8 cm - 4 cm
AN = 4 cm .

Vậy AM = AN = 4 cm. (0,25đ)
c/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. (0,25đ)
Vì điểm A nằm giữa và cách đều M và N. (0,25đ)
Câu 5 a)(0,5đ)
+)x = 0; y =17
+) x= 1;y = 9
b) (0,5đ) 3
n
.27 +3
n
.3 +2
n
.8 + 2
n
.4
= 3
n
(27+3) + 2
n
(8+4)
= 3
n
.30 +2
n
. 12
M
6
8 cm
4cm
A

M
N

×