Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Đề thi ĐỀ 103

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.35 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ: TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10
Thời gian làm bài: 45phút;

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ..........................
Câu
1
2
3
4
5

A






B






C







D Câu A B C D Câu A

    11 
6

    12 
7

    13 
8

    14 
9
 10     15 

B






I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:
A. 2 x − 1 > 3 .

B. 5 − x < 1 .
C. 4 x − 11 > 3 .
Câu 2: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn −2 là:
A. 2 x − 1 .
B. 6 − 3x.
C. 2 x + 4.

C






Mã đề thi
103

D






D. 3 x + 1 < 4 .
D. x − 2 .

Câu 3: Điểm O ( 0; 0 ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. −2 x + 5 y + 2 ≥  0 .
B. x + 3 y + 2 ≤ 0.

C. 2 x + y − 8 ≥  0 .
D. x + y + 2 ≤  0 .
x + 3y − 2 ≥ 0
Câu 4: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
?
2 x + y + 1 ≤ 0
A. ( −1;1) .
B. ( 1;3) .
C. ( −1;0 ) .
D. ( 0;1) .
Câu 5: Miền tô đậm như hình vẽ (kể cả đường thằng d) là miền nghiệm của bất phương trình nào?

A. x + y ≤ 2 .
B. x + y > 2 .
C. x + y < 2 .
D. x + y ≥ 2 .
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây tương tương với bất phương trình 2 x > 1?
1
1
> 1−
A. 2 x −
.
B. 2 x + x + 2 > 1 + x + 2 .
x −3
x −3
C. 4 x 2 > 1 .
D. 2 x + x − 2 > 1 + x − 2 .
Câu 7: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g
hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận

được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Số điểm thưởng lớn nhất mà mỗi đội
có thể nhận được trong cuộc thi này là:
A. 210.
B. 240.
C. 640.
D. 460.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 3 − 2x < x là:
A. T = (−∞;1) .
B. T = ( −∞;3) .
C. T = (3; +∞) .
D. T = (1; +∞) .
Trang 1/2 - Mã đề thi 103


1
2
>
là:
x +1 2 − x
B. ( −1;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
C. ( −∞; 0 ) .

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞; −1) ∪ ( 0; 2 )

D. ( 0; +∞ ) .

2
2
Câu 10: Giá trị của m để biểu thức f ( x ) = ( m − 1) x + 3x + 1 là tam thức bậc hai.

A. m = 1.
B. m = ± 1
C. m = −1 .
D. m ≠ ± 1

Câu 11: Tập nghiệm bất phương trình ( 2 − x ) ( x + 2 ) > 0 là:
2

A. ( −2; 2 ) .

B. ( −∞; 2 ) .

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
1

A. ( −∞; 0 ) ∪  ; +∞ ÷. B. ( 0; +∞ ) .
2


C. ( 2; +∞ ) .

D. ( −∞; 2 ) \ { −2} .

 1
C.  0;  .
 2

1

D.  −∞;  .

2


1
≥ 2 là:
x

2
2
2
Câu 13: Phương trình: − x − 2 ( m − 4m + 3 ) x + 2m − 3m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi.

A. 1 < m < 3 .

1

m
<
2.
B. 

m > 1

C.

1
≤ m ≤1.
2

D.


1
< m <1.
2

Câu 14: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≥ g(x) là:
A. (−∞ ; a] .
C. [a; +∞) .

y
a

B. (a; +∞ ) .
D. (−∞ ; a) .

y = f(x)
f ( x ) > 0, ∀x ∈ ¡

O

Câu 15: Cho tam thức f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) , ∆ = b − 4ac,
khi
a > 0
a > 0
a > 0
a > 0
A. 
.
B. 

.
C. 
.
D. 
.
∆ ≥ 0
∆ > 0
∆ < 0
∆ ≤ 0
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 đ)
Câu 1: (3,0 đ) Giải bất phương trình sau:
x- 1
x 2 − 3x + 2
<1 .
a) x 2 + 3 x − 4 ≤ 0 .
b)
c)
≥0
x +2
x+3
2
Câu 2: (1,0 đ) Tìm m để bất phương trình sau: mx − 2 ( m + 1) x + 2m + 4 < 0 vô
nghiệm.--------------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ---------2

2

x

y = g(x)


Trang 2/2 - Mã đề thi 103



×